K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

6 tháng 11 2017

Oxit axit:CO2;SO3

oxit bazo:CuO;BaO;Ag2O

muối:CaCO3

Axit:HNO3

oxit trung tính:NO;CO

7 tháng 11 2017

Thanks pn nhìu nha

30 tháng 11 2018

1. Gọi công thức chung của Nhôm oxit là AlxOy ;

Theo quy tắc hóa trị ta có:

III . x = II . y

=>x=2;y=3

Vậy CTHH của Nhôm oxit là Al2O3

2. Oxit axit

CO2 : Cacbon đioxit

P2O5: Điphotpho pentaoxit

Oxit bazơ

Na2O: Natri oxit

Fe2O3: Sắt(III) oxit

3. Các oxit axit gồm: CO2, SO3

Các oxit bazơ gồm: CuO; BaO; Ag2O

30 tháng 11 2018

Bài 1:

Gọi CTHH là AlxOy

Theo quy tắc hóa trị:

\(x\times III=y\times II\)

\(\Rightarrow\dfrac{x}{y}=\dfrac{II}{III}=\dfrac{2}{3}\left(tốigiản\right)\)

vậy \(x=2;y=3\)

Vậy CTHH là Al2O3

25 tháng 3 2020

- Oxit axit: N2O5, SO3, CO2

- Oxit bazơ: K2O, FeO, Fe2O3, CaO

27 tháng 5 2021

\(KOH\) là bazơ : Kali hidroxit 

\(Fe_2O_3\)   Oxit bazơ : Sắt ( III ) oxit 

\(Al\left(OH\right)_3\)   bazơ : Nhôm hidroxit 

\(Na_2SO_4\)   muối : Natri Sunfat 

\(HNO_3\)   axit : axit nitric 

\(CO_2\)   oxit axit : Cacbon ddioxxit 

\(HCl\)   axit ; axit clohidric 

\(CuCl_2\)   muối : Đồng ( II ) clorua 

5 tháng 6 2021

KOH là bazơ: Kali Hidroxit

Fe2O3 là oxit bazơ: sắt (III) oxit

Al(OH)3 là ba zơ: nhôm hidroxit

Na2SO4 là muối:Natri Sunfat

HNO3 là axit: axit nitric

CO2 là oxit axit: cacbon dioxit

HCl là axit: axit clohidric

CuCl2 là muối: Đồng (II) clorua

28 tháng 2 2020

KCL: muối

FeO: oxit bazo

CaO: oxit bazo

K2O - oxit bazo

Fe2O3: oxit bazo

N2O5: oxit axit

SO3: oxit axit

CO2: oxit axit

H2SO4: oxit axit

Ba(OH)2: oxit bazo

29 tháng 2 2020

-KCl:muối

-Oxit bazơ:

+ FeO

+CaO

+K2O

+Fe2O3

+Ba(OH)2

- Oxit axit:

+N2O5

+SO3

+CO2

+H2SO4

1) Hợp chất a, c, f

2) Oxit axit: P2O5, SO2, Mn2O7

Oxit bazơ: BaO, Na2O, CuO, Al2O3

3)

BaO: Bari oxit

P2O5: điphotpho pentaoxit

K2O: Kali oxit

CuO: Đồng (II) oxit

4) Khối lượng đồng trong oxit là \(80.80\%=64\left(g\right)\)

=> \(n_{Cu}=\frac{64}{64}=1\left(mol\right)\)

Khối lượng oxi trong oxit là \(80-64=16\left(g\right)\)

=> \(n_O=\frac{16}{16}=1\left(mol\right)\)

=> CTHH: CuO

27 tháng 5 2021

Oxit: 

P2O: điphotpho pentaoxit 

Oxit bazơ:

MgO : magie oxit 

Axit:

H2SO4 : axit sunfuric 

HCl : axit clohidric 

Bazơ:

Ca(OH)2 : canxi hidroxit 

Mg(OH)magie hidroxit

Muối:

CaSO4 : canxi sunfat

NaHCO3 natri hidrocacbonat 

29 tháng 5 2021

 Oxit: - P2O5:diphotpho pentaoxit , MgO: magie oxit

Axit: - HCl: axit clohidric , H2SO4: axit sunfuric

Bazo:- Ca(OH)2: bazo canxi hidroxit ,  Mg(OH)2: bazo magie hidroxit

 Muối :- CaSO4: muối canxi sunfat , NaHCO3:  muối natri hidrocacbonat

10 tháng 3 2020

+oxit axit : gọi tên

N2O5: đinito penta oxit

SO2: lưu huỳnh đi oxit

P2O5: đi photpho pentaoxxit

SiO2: silic đi oxit

+oxit bazo: tên

CaO: Canxi oxit

FeO: sắt(II) oxit

FE2O3: Sắt(III) oxit

K2O: kali oxit

MgO: magie oxit

b) oxit axit --->axit tương ứng

N2O5--->HNO3

SO2-->H2SO3

P2O5--->H3PO4

SiO2-->H2SiO3

oxit bazo-->bazo tương ứng

CaO--->Ca(OH)2

FeO---Fe(OH)2

FE2O3--->Fe(OH)3

K2O--->KOH

MgO---->Mg(OH)2

1 tháng 2 2018

SO2: oxit axit: axit tương ứng H2SO3

SO3:oxit axit: axit tương ứng: H2SO4

K2O: oxit bazo; bazo tương ứng: KOH

CO2: oxit axit: axit tương ứng: H2CO3

BaO: oxit bazo: bazo tương ứng: Ba(OH)2

CaO: oxit bazo: bazo tương ứng: Ca(OH)2

CuO: oxit bazo: bazo tương ứng: Cu(OH)2

MgO: oxit bazo: bazo tương ứng: Mg(OH)2

P2O5: oxit axit: axit tương ứng: H3PO4

N2O5: oxit axit: axit tương ứng HNO3