Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Các công thức đúng: FeCl3, SO2, Na2O
Các công thức sai: K(SO4)2, Ag2NO3, CuO3, Zn(OH)3, Ba2OH
Sửa lại các công thức sai: K2SO4, AgNO3, CuO, Zn(OH)2, Ba(OH)2
24. Chọn hệ số và CTHH thích hợp đặt vào những chỗ có dấu chấm hỏi trong các phương trình hóa học sau:
a) CaO + 2 HCl \(\rightarrow\)CaCl2 + H2O
b) 4Al + 3O2 -to\(\rightarrow\) 2Al2O3
c) FeO + CO -to\(\rightarrow\) Fe + CO2
d) 2Al + 3H2SO4 \(\rightarrow\)Al2(SO4)3 + 3H2
e) BaCl2 + 2AgNO3\(\rightarrow\) Ba(NO3)2 + 2AgCl\(\downarrow\)
f) Ca(OH)2 + 2HCl \(\rightarrow\)CaCl2 + 2H2O
g) 3Fe3O4 + 8Al-to\(\rightarrow\) 9Fe + 4Al2O3
h) Ca(OH)2 + CO2 \(\rightarrow\) CaCO3 + H2O
i) Ca(HCO3)2\(\rightarrow\) CaCO3 + CO2 + H2O
25. Lập các PTHH sau và cho biết tỉ lệ số nguyên tử / phân tử của chất phản ứng với sản phẩm.
a) CuO + Cu -to\(\rightarrow\) Cu2O
b) 4FeO + O2 -to\(\rightarrow\) 2Fe2O3
c) Fe + 2HCl\(\rightarrow\) FeCl2 + H2
d)2 Na + H2SO4\(\rightarrow\) Na2SO4 + H2
e)2 NaOH + CuSO4 \(\rightarrow\)Cu(OH)2 + Na2SO4
f) Na2CO3 + Ca(OH)2\(\rightarrow\) CaCO3 + 2NaOH
24.
a) ? CaO + 2HCl ---->CaCl2 + H2O
b) 4Al + 3O2 ------>2Al2O3
c) FeO + CO-------->Fe + CO2
d) 2Al + 3H2SO4 ------->Al2(SO4)3 + 3H2
e) BaCl2 + 2AgNO3 ----->Ba(NO3)2 + 2AgCl
f) Ca(OH)2 + 2HCl ---->CaCl2 + 2H2O
g) 3Fe3O4 + 8Al ------->9Fe + 4Al2O3
h) Ca(OH)2 + CO2 -------->CaCO3 + H2O
i) Ca(HCO3)2------> CaCO3 + CO2 + H2O
25.
a) CuO + Cu ------>Cu2O
Tỉ lệ :1:1:1
b) 4FeO + O2 ----->2Fe2O3
Tỉ lệ :4:1:2
c) Fe + 2HCl -->FeCl2 + H2
tỉ lệ :1:2:1:1
d) 2Na + H2SO4 ---->Na2SO4 + H2
tỉ lệ :2:1:1:1
e) 2NaOH + CuSO4 ------>Cu(OH)2 + Na2SO4
tỉ lệ :2:1:1:1
f) Na2CO3 + Ca(OH)2------> CaCO3 + 2NaOH
tỉ lệ : 1:1:1:2
\(2Cu+O_2\rightarrow^{t^o}2CuO\)
\(Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\)
\(4Fe+3O_2\rightarrow^{t^o}2Fe_2O_3\)
\(Cu+AgNO_3\rightarrow CuNO_3+Ag\)
\(Fe_2\left(SO_4\right)_3+6NaOH\rightarrow2Fe\left(OH\right)_3+3Na_2SO_4\)
2Cu+O2\(\overset{t^0}{\rightarrow}\)2CuO
Mg+2HCl\(\rightarrow\)MgCl2+H2
4Fe+3O2\(\rightarrow2Fe_2O_3\)
Cu+2AgNO3\(\rightarrow\)Cu(NO3)2+2Ag
Fe2(SO4)3+6NaOH\(\rightarrow\)2Fe(OH)3+3Na2SO4
CTHH đúng: SO3, HCl, Ba(OH)2, BaSO4
CTHH sai: Cl, MgO2, H2NO3, K(OH)2
Sửa: Cl ===> Cl2
MgO2 ===> MgO
H2NO3 ===> HNO3
K(OH)2 ===> KOH
CTHH đúng: Cl; SO3; HCl; BaSO4 ;
CTHH sai:
MgO2 sửa thành: MgO;
H2NO3 sửa thành: HNO3;
K(OH)2 sửa thành: KOH
CnH2n+1OH + \(\dfrac{3n}{2}\)O2 \(\underrightarrow{to}\) nCO2 + \(\left(n+1\right)\)H2O
Cho biết hóa trị của H(I), O(II), Fe(III), C(IV), PO4(III) trong các hợp chất sau. Em hãy cho biết CTHH nào sau đây viết đúng ,CTHH nào sau đây viết sai. Sửa lại CTHH sai thành đúng:
a. \(Fe_2O\)
Công thức sai
Sửa : \(Fe_2O_3\) ( vì Fe có hoá trị III , O có hoá trị II )
b. \(H_2O\)
Công thức đúng ( vì H có hoá trị I , O có hoá trị II )
c. \(CO_3\)
Công thức sai
Sửa : \(SO_2\) ( vì C có hoá trị IV , O có hoá trị II )
d. \(H_3PO_4\)
Công thức đúng ( vì H có hoá trị I , gốc PO4 có hoá trị III )
Cho biết hóa trị của H(I), O(II), Fe(III), C(IV), PO4(III) trong các hợp chất sau. Em hãy cho biết CTHH nào sau đây viết đúng ,CTHH nào sau đây viết sai. Sửa lại CTHH sai thành đúng:
a. Fe2O : viết sai CTHH => Fe2O3
b. H2O : viết đúng CTHH
c. CO3 : Viết sai CTHH => CO2
nhưng cũng đúng vì đó là một nhóm nguyên tử
d. H3PO4 : viết đúng CTHH
Bài 2:
1. Fe + 6HNO3 -> Fe(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O
2. 4Mg + 5H2SO4 -> 4MgSO4 + H2S + 4H2O
3.2KMnO4 -> K2MnO4 + MnO2 + O2
4. 15KNO3 + 2FeS2 -> 15KNO2 + Fe2O3 + 4SO3
theo anh nghĩ mấy bài cân bằng này em có thể tra trực tiếp trên mạng luôn
Bài 1: Cho các công thức sau , CT nào đúng , CT nào sai? Sửa lại cho đúng
1. Na(SO4)2 => Na2SO4
2 . FeCl3
3.Zn3Cl2 => ZnCl2
4. Cu(OH)3 => CuOH (hoá trị I)/ Cu(OH)2 (hoá trị II)
5. Al2SO4 => Al2(SO4)3
6. N2O5
7. Ca(NO3)3 => Ca(NO3)2
8. Ba2CO3 => BaCO3
Bài 2 : Hoàn thành PT sau ( Cân bằng phương trình và điền tiếp vào chỗ còn trống)
1. Fe + 6HNO3 -> Fe(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O
2. 4Mg + 5H2SO4 -> 4MgSO4 + H2S + 4H2O
3.2KMnO4 -> K2MnO4 + MnO2 + O2 (đk: to)
4. 15KNO3 + 2FeS2 -> 15KNO2 + Fe2O3 + 4SO3
Câu 1
*Không khí bị ô nhiễm có thể gây ra những hậu quả là :
+Ảnh hưởng đến sức khỏe con người
+Ảnh hưởng tới đời sống thực vật , động vật
+Phá hoại dần những công trình xây dựng
*Để bảo vệ không khí không bị ô nhiễm cần :
Bảo vệ rừng , trồng rừng , trồng cây xanh .
Câu 2
HCl | axit | axit clohidric |
Na2SO4 | Muối | Natri sunfat |
Ca(OH)2 | Bazo | Caxi hidroxit |
Fe2O3 | oxit bazo | sắt (III) oxit |
Na2HPO4 | Muối | Natri hidro photphat |
CuCl2 | Muối | Đồng clorua |
SO2 | oxit axit | lưu huỳnh đioxit |
NO2 | Oxit axit | Nito đioxit |
K2O | oxit bazo | kali oxit |
H2SO4 | axit | axit sunfuric |
Fe(NO3)3 | muối |
sắt(III) nitrat |
HNO3 | axit | axit nitoric |
Zn(OH)2 | bazo | kẽm hidroxit |
BaSO3 | muối | Bari sunfit |
Câu 4
Zn + 2HCl \(\rightarrow\) ZnCl2 + H2
Theo đề bài ta có
nZn=\(\dfrac{13}{65}=0,2mol\)
Theo pthh
nZnCl2=nZn=0,2 mol
\(\Rightarrow mZnCl2=0,2.136=27,2g\)
b,Theo pthh
nH2=nZn=0,2 mol
\(\Rightarrow\) VH2=0,2.22,4=4,48 l
c, Theo đề bài ta có
Vdd\(_{HCl}=800ml=0,8l\)
Theo pthh
nHCl=2nZn=2.0,2=0,4 mol
\(\Rightarrow\) CM=\(\dfrac{n}{V}=\dfrac{0,4}{0,8}=0,5M\)
Câu 1. Em hãy phân loại và gọi tên các oxit sau:
SO2 (oxit axit) lưu huỳnh đioxit
, K2O(oxit bazơ) kali oxit
, Fe2O3(oxit bazơ) sắt 3 oxit
, N2O5, (oxit axit) đi nitơpentaoxit
CuO,oxit bazơ)đồng 2 oxit
CO2,oxỉt axit >các bon đioxit
CaO,oxit bazơ) canxi oxit
P2O5oxit axit đi phophôpentaoxit
, Na2Ooxit bazơ) natri oxit
, SO3oxit axit>lưu huỳnh troxit
, FeOoxit bazơ) sắt 2 oxit
, ZnO.oxit bazơ) kẽm oxit