Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
25 Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào là đúng?
1. Cá là động vật biến nhiệt
2. Ếch đồng thụ tinh trong
3. Thằn lằn thụ tinh ngoài
4. Mắt của ếch và thằn lằn đều có mi giữ nước mắt
5. Da của ếch và thằn lằn khô, có vảy sừng bao bọc
A. 4 và 5
B. 1 và 4
C. 3 và 4
D. 2 và 5
29 Ở ếch đồng, mắt và lỗ mũi nằm ở vị trí cao trên đầu có ý nghĩa như thế nào?
A. Thuận lợi cho việc di chuyển.
B. Giúp hô hấp trong nước dễ dàng.
C. Khi bơi ếch có thể vừa thở vừa quan sát.
D. Bảo vệ mắt, giữ mắt khỏi bị khô, nhận biết âm thành trên cạn.
30 Cổ dài có ý nghĩa gì đối với thằn lằn bóng đuôi dài?
A. Động lực chính của sự di chuyển
B. Ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể
C. Giúp tham gia di chuyển trên cạn
D. Phát huy vai trò các giác quan nằm trên đầu
25 Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào là đúng?
1. Cá là động vật biến nhiệt
2. Ếch đồng thụ tinh trong
3. Thằn lằn thụ tinh ngoài
4. Mắt của ếch và thằn lằn đều có mi giữ nước mắt
5. Da của ếch và thằn lằn khô, có vảy sừng bao bọc
A. 4 và 5
B. 1 và 4
C. 3 và 4
D. 2 và 5
29 Ở ếch đồng, mắt và lỗ mũi nằm ở vị trí cao trên đầu có ý nghĩa như thế nào?
A. Thuận lợi cho việc di chuyển.
B. Giúp hô hấp trong nước dễ dàng.
C. Khi bơi ếch có thể vừa thở vừa quan sát.
D. Bảo vệ mắt, giữ mắt khỏi bị khô, nhận biết âm thành trên cạn.
30 Cổ dài có ý nghĩa gì đối với thằn lằn bóng đuôi dài?
A. Động lực chính của sự di chuyển
B. Ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể
C. Giúp tham gia di chuyển trên cạn
D. Phát huy vai trò các giác quan nằm trên đầu
Câu 1. Phát biểu nào dưới đây về cá chép là đúng?
A. Là động vật hằng nhiệt.
B. Sống trong môi trường nước ngọt.
C. Chỉ ăn thực vật thuỷ sinh.
D. Thụ tinh trong.
Câu 2. Đặc điểm nào dưới đây giúp cá chép giảm sức cản của nước khi di chuyển ?
A. Thân thon dài, đầu thuôn nhọn gắn chặt với thân.
B. Vẩy có da bao bọc, trong da có nhiều tuyến tiết chất nhầy.
C. Vây cá có tia vây được căng bởi da mỏng.
D. Mắt không có mi, màng mắt tiếp xúc với môi trường nước.
Câu 3. Ở cá chép, loại vây nào có vai trò rẽ phải, trái, lên, xuống và giữ thăng bằng ?
A. Vây đuôi và vây hậu môn.
B. Vây ngực và vây lưng.
C. Vây ngực và vây bụng.
D. Vây lưng và vây hậu môn.
Câu 4. Vì sao cá chép thường đẻ trứng với số lượng lớn?
A. Vì môi trường ngoài có nhiều yếu tố bất lợi nên cá đẻ nhiều trứng để tăng khả năng thụ tinh.
B. Vì trong điều kiện môi trường bất lợi thì trứng sẽ kết bào xác, sau đó bào xác bị huỷ hoại dần.
C. Vì trong điều kiện môi trường bất lợi thì trứng sẽ kết bào xác, sau đó bào xác bị huỷ hoại dần.
D. Vì hiệu suất thụ tinh của cá chép rất cao.
Câu 5. Khi tiến hành cố định vây lưng và vây hậu môn của một con cá chép, sau đó thả cá trửo lại vào bể nước, con cá thí nghiệm có trạng thái như thế nào?
A. Cá không bơi được, chìm dần xuống đáy bể.
B. Cá bơi được nhưng bị lộn ngược bụng lên trên.
C. Cá bơi sang trái, phải, lên trên, xuống dưới rất khó khăn.
D. Cá bơi nghiêng ngả, chuệnh choạng theo hình chữ Z.
Câu 6. Đặc điểm nào sau đây giúp cá dễ dàng chuyển động theo chiều ngang?
A. Vảy cá sắp xếp trên thân khớp với nhau như ngói lợp.
B. Thân thon dài, đầu thuôn gắn chặt với thân.
C. Vảy cá có da bao bọc, trong da có tuyến tiết chất nhầy.
D. Vây cá có các tia vây được căng bởi da mỏng.
Phát biểu nào sau đây về ếch đồng là đúng?
A. Chỉ sống ở trên cạn
B. Có hiện tượng thụ tinh trong C. Là động vật biến nhiệt
D. Là động vật hằng nhiệt
7 Đặc điểm nào dưới đây không có ở các loại chim bay theo kiểu bay lượn?
A. Cánh dang rộng mà không đập.
B. Cánh đập liên tục.
C. Cánh đập chậm rãi và không liên tục
D. Bay chủ yếu nhờ sự nâng đỡ của không khí và hướng thay đổi của các luồng gió.
8 Đại diện nào dưới đây thuộc bộ Có vảy?
A. Rùa
B. Cá sấu
C. Thằn lằn bóng đuôi dài
D. Nhông Tân Tây Lan
9 Ý nào dưới đây không là vai trò của lớp Bò sát đối với con người?
A. Cung cấp nguyên liệu làm sản phẩm mĩ nghệ
B. Tiêu diệt sâu bọ có hại
C. Huấn luyện để săn mồi
D. Có giá trị thực phẩm
16 Phát biểu nào sau đây về cá chép là SAI?
A. Là động vật biến nhiệt
B. Có hiện tượng thụ tinh trong. C. Vảy cá có da bao bọc
D. Không có mi mắt
Lớp thụ tinh trong: Lớp bò sát, lớp chim, lớp thú.
Lớp thụ tinh ngoài: Lớp cá, lớp lưỡng cư.
Lớp có hiện tượng thai sinh: Lớp thú.
Lớp là động vật hằng nhiệt: Lớp chim, lớp thú.
Lớp là động vật biến nhiệt là: Lớp cá, lớp lưỡng cư, lớp bò sát.
Câu 1:Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở lớp bò sát, không có ở lớp lưỡng cư?
A. Đẻ trứng
B. Là động vật hằng nhiệt
C. Thụ tinh trong
D. Có đời sống vừa ở nước, vừa ở cạn.
Câu 2: Khi nói về lớp bò sát, phát biểu nào sau đây sai?
A. Có giá trị thực phẩm đặc sản, dược phẩm.
B. Làm đồ mĩ nghệ
C. Phát tán cây rừng, giúp cho sự thụ phấn của cây.
D. Tiêu diệt sâu bọ có hại.
Câu 3: Khi nói về đặc điểm sinh sản của chim bồ câu, đặc điểm nào là đúng?
A. Chim bồ câu trống không có cơ quan giao phối chính thức.
B. Mỗi lứa đẻ gồm 5 - 10 trứng, có vỏ đá vôi bao bọc.
C. Thân nhiệt của chim bồ câu phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường.
D. Trứng chim bồ câu được thụ tinh ngoài.
Khi nói về đặc điểm của một số đại diện lớp Cá, có bao nhiêu phát biểu sau là đúng?
I. Cá chép thụ tinh ngoài, thường đẻ với số lượng trứng lớn (15 - 20 vạn trứng).
II. Cá đuối sống ở tầng đáy, có vây bung to, đuôi nhỏ, bơi kém.
III. Cá nhám sống ở tầng mặt, đuôi khỏe, bơi yếu.
IV. Lươn chui rúc vào trong bùn, vây bụng và vây ngực phát triển.
V. Cá ngựa phóng ra một đàn con nhỏ, tuy nhiên chúng vẫn đẻ trứng và thụ tinh ngoài
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
a
Phát biểu nào sau đây về cá chép là sai?
Không có mi mắt.
Có da bao bọc bên ngoài lớp vảy.
Có hiện tượng thụ tinh trong.
Là động vật ăn tạp