Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Câu I. Chọn một phương án A, B, C hoặc D ứng với từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại. (0,8 điểm)
1. A. walked B. finished C. fixed D. mended
2. A. hates B. works C. stops D. lives
3. A. school B. child C. cheese D. church
4. A. spend B. invent C. media D. access
Câu II. Chọn một phương án đúng A, B, C hoặc D ứng với từ hoặc cụm từ thích hợp để hoàn thành các câu sau. (3,2 điểm)
1. Students will ______ a two-hour examination at the end of the year.
A. take B. make C. come D. do
2. This job is a lot different______ what I’m used to.
A. with B. from C. about D. for
3. The young birds depend______ their parents for food several weeks.
A. at B. into C. on D. by
4. She was______ that she always came top of the class.
A. so clever B. too clever C. such clever D. clever enough
5. I could not eat______ I was very hungry.
A. despite B. in spite of C. although D. because of
6. English is thought to be______ Maths.
A. harder than B. more hard than C. as hard than D. the hardest to
7. The city will have to find a solution to reduce traffic jams, ______?
A. will it B. won’t it C. won't they D. will they
8. He made a______ of Roman coins and medals.
A. collect B. collective C. collection D. collector
9. According to our school's regulations, students______ use mobile phones in class.
A. mustn’t B. shouldn’t C. needn’t D. won’t
10. - Minh: “I often stay up late on the weekends.” - Lan: “______”
A. I am, too B. Neither do I C. I, too D. So do I
11. ______ go on a diet, you will not lose weight.
A. If you B. If you not C. Unless you D. Unless you don’t
12. She wore______ the party last night.
A. a long white wedding dress B. a white long wedding dress
C. a wedding white long dress D. a long wedding white dress
Chọn một phương án đúng A, B, C hoặc D ứng với từ/cụm từ đồng nghĩa với phần được gạch chân.
13. Maths and English are compulsory subjects in this course.
A. effective B. difficult C. required D. separated
14. What benefits does TV bring about to people's life?
A. difficulties B. disadvantages C. advantages D. pictures
Chọn một phương án đúng A, B, C hoặc D ứng với câu đáp lại phù hợp trong các tình huống giao tiếp sau.
15. Mike and Jenny are at their first meeting.
- Mike: "Let me introduce myself. I'm Mike." - Jenny: "______."
A. You are welcome B. It's my pleasure
C. I'm very pleased D. Pleased to meet you
16. Two roommates are studying and the room is dark.
- Linda: "Would you mind opening the window?" - Jane: " ______. "
A. I agree with you B. Yes, you can
C. Not at all D. Yes, I'd love to
Câu I. Chọn một phương án A, B, C hoặc D ứng với từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại. (0,8 điểm)
1. A. walked B. finished C. fixed D. mended
2. A. hates B. works C. stops D. lives
3. A. school B. child C. cheese D. church
4. A. spend B. invent C. media D. access
Câu II. Chọn một phương án đúng A, B, C hoặc D ứng với từ hoặc cụm từ thích hợp để hoàn thành các câu sau. (3,2 điểm)
1. Students will ______ a two-hour examination at the end of the year.
A. take B. make C. come D. do
2. This job is a lot different______ what I’m used to.
A. with B. from C. about D. for
3. The young birds depend______ their parents for food several weeks.
A. at B. into C. on D. by
4. She was______ that she always came top of the class.
A. so clever B. too clever C. such clever D. clever enough
5. I could not eat______ I was very hungry.
A. despite B. in spite of C. although D. because of
6. English is thought to be______ Maths.
A. harder than B. more hard than C. as hard than D. the hardest to
7. The city will have to find a solution to reduce traffic jams, ______?
A. will it B. won’t it C. won't they D. will they
8. He made a______ of Roman coins and medals.
A. collect B. collective C. collection D. collector
9. According to our school's regulations, students______ use mobile phones in class.
A. mustn’t B. shouldn’t C. needn’t D. won’t
10. - Minh: “I often stay up late on the weekends.” - Lan: “______”
A. I am, too B. Neither do I C. I, too D. So do I
11. ______ go on a diet, you will not lose weight.
A. If you B. If you not C. Unless you D. Unless you don’t
12. She wore______ the party last night.
A. a long white wedding dress B. a white long wedding dress
C. a wedding white long dress D. a long wedding white dress
Chọn một phương án đúng A, B, C hoặc D ứng với từ/cụm từ đồng nghĩa với phần được gạch chân.
13. Maths and English are compulsory subjects in this course.
A. effective B. difficult C. required D. separated
14. What benefits does TV bring about to people's life?
A. difficulties B. disadvantages C. advantages D. pictures
Chọn một phương án đúng A, B, C hoặc D ứng với câu đáp lại phù hợp trong các tình huống giao tiếp sau.
15. Mike and Jenny are at their first meeting.
- Mike: "Let me introduce myself. I'm Mike." - Jenny: "______."
A. You are welcome B. It's my pleasure
C. I'm very pleased D. Pleased to meet you
16. Two roommates are studying and the room is dark.
- Linda: "Would you mind opening the window?" - Jane: " ______. "
A. I agree with you B. Yes, you can
C. Not at all D. Yes, I'd love to
Chọn từ được phát âm khác với các từ còn lại
1 A arrived B believed C received D hoped
2 A opened B knocked C played D occurred
3 A filled B stopped C tugged D rubbed
4 A asked B tried C obeyed D cleaned
5 A carried B tipped C quarelled D begged
6 A worked B added C packed D pronounced
7 A travelled B stirred C passed D dimmed
1. A. museum B. design C. unique D. equal
2. A. minority B. economic C. mausoleum D. separation
3. A. convenient B. mention C. secondary D. century
4. sai đề
CChoose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.
ord whose underlined part is pronounced differently from the others.
1. A. kids B. roofs C. banks D. hats
2. A. heading B. clearing C. realize D. Korea
3. A. go B. game C. give D. large
4. A. time B. shine C. mine D. thing
5. A. looked B. moved C. gained D.prepared
ord whose underlined part is pronounced differently from the others.
1. A. kids B. roofs C. banks D. hats
2. A. heading B. clearing C. realize D. Korea
3. A. go B. game C. give D. large
4. A. time B. shine C. mine D. thing
5. A. looked B. moved C. gained D.prepared
1. A. easy B. meaning C. bread D. heat
2. A. family B. try C. happy D. lovely
3. A. smile B. life C. beautiful D. like
4. A. small B. tall C. favorite D. fall
5. A. black B. apple C. gram D. fall6. A. dozen B. bottle C. soccer D. orange
7. A. round B. shoulder C. mouth D. household
8. A. money B. ton C. month D. shop
9. A. chest B. lemonade C. packet D. tent
10. A. champagne B. chaos C. scheme D. chemist
11. A. islander B. alive C. vacancy D. habitat
12. A. stone B. top C. pocket D. modern
13. A. volunteer B. trust C. fuss D. judge
14. A. gossip B. gentle C. gamble D. garage
15. A. daunt B. astronaut C. vaulting D. aunt
16. A. clear B. treasure C. spread D. dread
17. A. about B. shout C. wounded D. count
18. A. none B. dozen C. youngster D. home
19. A. crucial B. partial C. material D. financial
20. A. major B. native C. sailor D. applicant
1. A. sports B. loves C. sales D. enjoys
2. A. breathes B. gathers C. tables D. books
3. A. designers B. religions C. minorities D. impresses
4. A. roofs B. cakes C. separates D. relaxes
A. volcano B. locate C. oversleep D. icon 2.(âm "u")
A. mushroom B. sculpture C. fabulous D. butter
II. Chọn từ có phần nhấn âm khác với những từ còn lại:
3. A. surface B. remind C. wander D. spacecraft
4. A. benefit B. commercial D. encourage D. embroider
1. D
2. C
3. C
4. B
Đúng k nhỉ. Mình nghĩ 1,3 đọc là /z/, câu 4 đọc là /dj/ câu 2 câm. Có sai gì thì bảo mình nhoa