Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
2
nCO2 = 6,72/22,4=0,3 mol
=> nC = 0,3 mol
nH2O= 7,2/18=0,4 mol
=> nH= 0,4.2=0,8 mol
=> nC : nH = 0,3 : 0,8 = 3 : 8
=> CTĐG của hợp chất hữu cơ là (C3H8)n
Ta có: M CxHy= 1,517 x 29 = 44 (g/mol)
=>. 44n = 44 => n=1
CTHH của hợp chất hữu cơ là C3H8
Na2CO3 : Muối : Natri cacbonat
KHCO3 : Muối : Kali hidrocacbonat
H2SO4 : Axit : Axit sunfuric
H3PO4 : Axit : Axit phophoric
Fe(OH)3 : Bazo : Sắt (III) hidroxit
Mg(OH)2 : Bazo : Maggie hidroxit
P2O5 : Oxit Axit : diphotpho pentaoxit
Al2O3 : Oxit Bazo : Nhom oxit
\(Na_2CO_3\) (Natri cacbonat) : muối
\(KHCO_3\) ( Kali hidro cacbonat) : muối
\(H_2SO_4\) ( Axit sunfuric ) : axit
\(H_3PO_3\) ( Axit photphoro ) : axit
\(Fe\left(OH\right)_3\) (Sắt (III) hidroxit) : bazo
\(Mg\left(OH\right)_2\) (Magie hidroxit) : bazo
\(P_2O_5\) (Điphotpho pentaoxit) : oxit
\(Al_2O_3\) (Nhôm oxit ) : oxit
1) Đặc điểm oxit: 2 nguyên tố (MxOy)
2) Oxit gồm 2 loại:
+ Oxit axit: chứa phi kim (hoặc một số kim loại có hóa trị cao ví dụ: Mn (VII), Cr (VII)…) và tương ứng với 1 axit.
VD: SO3 có axit tương ứng là H2SO4.
+ Oxit bazơ: chứa kim loại và tương ứng với 1 bazơ.
VD: K2O có bazơ tương ứng là KOH.
3) Tên gọi:
Cách gọi chung: Tên nguyên tố + oxit
+ Với kim loại nhiều hóa trị:
Tên oxit bazơ: Tên kim loại (kèm hóa trị) + oxit
+ Với phi kim nhiều hóa trị:
Tên oxit axit: Tên phi kim + oxit
(kèm tiền tố chỉ số nguyên tử phi kim) (kèm tiền tố chỉ số nguyên tử oxi)
Các tiền tố: 2 – đi; 3 – tri; 4 – têtra; 5 – penta.
Ví dụ
Phân loại các oxit sau và gọi tên các oxit đó.
SO2, K2O, MgO, P2O5, N2O5, Al2O3, Fe2O3, CO2.
Axit
1. Khái niệm
- VD: HCl, H2S, H2SO4 , HNO3, H2CO3, H3PO4.
- TPPT: Có 1 hay nhiều nguyên tử hiđro liên kết với gốc axit (- Cl, =S, =SO4, -NO3...)
- Phân tử axit gồm có một hay nhiều nguyên tử hiđro liên kết với gốc axit, các nguyên tử hiđro này có thể thay thế bằng các nguyên tử kim loại.
2. Công thức hoá học
- Gồm một hay nhiều nguyên tử hiđro và gốc axit.
Công thức chung: HnA.
Trong đó: - H: là nguyên tử hiđro.
- A: là gốc axit.
3. Phân loại
- 2 loại:
+ Axit không có oxi: HCl, H2S, HBr, HI, HF...
+ Axit có oxi: H2SO4, HNO3, H3PO4, H2CO3...
4. Tên gọi
a. Axit không có oxi
Tên axit : Axit + tên phi kim + hiđric.
VD : - HCl : Axit clohiđric.
- H2S : Axit sunfuhiđric.
\(4Na+O_2\underrightarrow{t_0}2Na_2O\)
\(S+O_2\underrightarrow{t_0}SO_2\)
\(3Fe+2O_2\underrightarrow{t_0}Fe_3O_4\)
\(4P+5O_2\underrightarrow{t_0}2P_2O_5\)
\(2C_xH_y+\left(4x+y\right)O_2\underrightarrow{t_0}2xCO_2+yH_2O\)
\(2C_2H_6+7O_2\underrightarrow{t_0}4CO_2+6H_2O\)
\(2Mg+O_2\underrightarrow{t_0}2MgO\)
\(4Al+3O_2\underrightarrow{t_0}2Al_2O_3\)
\(C+O_2\underrightarrow{t_0}CO_2\)
\(CH_4+2O_2\underrightarrow{t_0}CO_2+2H_2O\)
\(a,BaO;ZnO;SO_3;CO_2\)
\(b+c,\)Hợp chất Oxit axit:
\(SO_3\): Lưu huỳnh tri oxit
\(CO_2\): Cacbon đi oxit
Hợp chất Oxit bazo:
\(BaO\): Bari oxit
\(ZnO\): Kẽm (II) oxit
a) CTHH của oxit: BaO, ZnO, SO3, CO2
b) Oxit axit: SO3, CO2
Oxit bazo: BaO, ZnO
c) CO2 : Cacbon đioxit
SO3: Lưu huỳnh trioxit
BaO: Bari oxit
ZnO: Kẽm oxit
Muối:
-Na2SO4: natri sunfat
-KHCO3: kali hiđrocacbonat
Oxit:
-Fe2O3: sắt (///) oxit
Axit:
-HNO3: axit nitric
Bazơ:
-Mg(OH)2: magie hiđroxit
# Học tốt #
Muối:
Na2SO4 , KHCO3
Oxit:
Fe2O3
Axit:
HNO3
Bazơ:
Mg(OH)2