K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Tên các chất sau lần lượt là: Canxi hidrosunfua, Nhôm đihidrophotphit , Đồng(II) nitrit, Natri sunfit và Sắt (II) hidrosunfit

7 tháng 4 2018
Chất Phân loại Đọc tên
Na2SO3 muối trung hòa natri sunfit
MgCl2 muốt trung hòa magie clorua
Ca(H2PO4)2 muối axit caxi hidrophotphat
Cu(NO3)2 muối trung hòa đồng nitrat
KHCO3 muối axit kali hidrocacbonat
Na2S muối trung hòa natri sunfua
Fe2(SO4)3 muối trung hòa sắt (III) sunfat
K2HPO3 muố axit kali hidrophotphit

7 tháng 4 2018

Cô sửa một chút: Ca(H2PO4)2: canxi đihiđrophotphat

28 tháng 12 2018

Nguyễn Việt HàDiệp Anh TúHoàng Nhất ThiênXuân Sáng

28 tháng 12 2018

KHUÊ VŨmuốn đặt tên nhưng chưa nghĩ ra bạn nào tốt nghĩ giùm mkHùng NguyễnNơ Lê ThịTô Ngọc Hà

28 tháng 11 2016

Câu 1:

  • Đơn chất: khí hidro, dây đồng, bột lưu huỳnh, khí clo
  • Hợp chất: đường saccarozo, nhôm oxit, đá vôi, khí cacbonic, muối ăn

 

28 tháng 11 2016

Câu 2:

Câu 2:

  • NO...................N: hóa trị 2; O : hóa trị 2
  • NO2.................N: hóa trị 4; O: hóa trị 2
  • N2O3............... N: hóa trị 3; O: hóa trị 2
  • N2O5...............N: hóa trị 5; O hóa trị 2
  • NH3...................N: hóa trị 3; O: hóa trị 2
  • HCl ................ Cl hóa trị 1; H: hóa trị 1
  • H2SO4...........nhóm SO4: hóa trị 2; H hóa trị 1
  • H3PO4............nhóm PO4: hóa trị 3; H hóa trị 1
  • Ba(OH)2........... Ba hóa trị 2; nhóm OH: hóa trị 1

  • Na2SO4............. Na hóa trị 1 ; nhóm SO4 hóa trị 2

  • NaNO3.............Na hóa trị 1; nhóm NO3 hóa trị 1

  • K2CO3............K hóa trị 1; nhóm CO3 hóa trị 2 ( bạn viết sai nhé!)

  • K3PO4 .............K hóa trị 1; nhóm PO4 hóa trị 3

  • Ca(HCO3)2:.............. Ca hóa trị 2; nhóm HCO3 hóa trị 1

  • Na2HPO4;

  • Al(HSO4)3;

  • Mg(H2PO4)2

19 tháng 12 2016

1. PTK của H2SO4 = 1.2 + 32 + 16.4 = 98 (đvC)

PTK của MgSO4 = 24 + 32 + 16.4 = 120 (đvC)

PTK của NaNO3 = 23 + 14 + 16.3 = 85 (đvC)

PTK của O2 = 16.2 = 32 (đvC)

PTK của Cl2 = 35,5.2 = 71 (đvC)

PTK của N2 = 14.2 = 28 (đvC)

PTK của CaCO3 = 40 + 12 + 16.3 = 100 (đvC)

PTK của K3PO4 = 39.3 + 31 + 16.4 = 212 (đvC)

PTK của Al2(SO4)3 = 27.2 + (32 + 16.4).3 = 342 (đvC)

2. + Al (II) và O (II) => CTHH : AlO

+ Na (I) và NO3 (I) => CTHH : NaNO3

+ Cu (II) và O (II) => CTHH : CuO

+ H (I) và SO4 (II) => CTHH : H2SO4

+ Ca (II) và PO4 (III) => CTHH : Ca3(PO4)2

+ Mg (II) và SO4 (II) => CTHH : MgSO4

10 tháng 9 2017

Oxit:

P2O5:diphotpho pentaoxit

CuO:đồng(II) oxit

SO3:lưu huỳnh đioxit

Axit:

H3PO4:axit photphoric

H2S: axit sunfuhiđric

HBr:axit bromhydric

Bazo:

Al(OH)3:nhôm hidroxit

Fe(OH)2:sắt(II) hidroxit

KOH:kali hidroxit

Muối:

K3PO4:kali photphat

CuCO3:đồng cacbonat

Fe(NO3)2:sắt nitrat

CuSO4:đồng sunfat

Ca3(PO4)2:Canxi photphat

Ca(H2PO4)2 :Canxi superphotphat

CaHPO4: Canxi hidrophotphat

Na2SiO3:Natri silicat

10 tháng 9 2017

b) P2O5: điphotpho pentaoxit

K3PO4:Muối Kaliphotphat

H3PO4: Axit photphoric

H2S: Axit sunfua

HBr: Axit bromhiđric

CuCO3:Muối đồng cacbonat

Fe(NO3)2: Muối sắt nitric

Al(OH)3: Nhôm hiđroxit

Fe(OH)2: Sắt(II) hiđroxit

KOH: kali hiđroxit

CuO: đồng oxit

CuSO4: Muối đồng sunfuric

Ca3(PO4)2: Muối canxiphotphat

Ca(HPO4)2: Muối canxi hiđrophotphat

SO2: Lưu huỳnh đioxit

Na2SiO3: Muối natri silicic

14 tháng 12 2017

NO

=>N hóa trị II

N2O3

=>N hóa trị III

N2O5

=>N hoa trị V

NH3

=>N hóa trị III

HCl

=>Cl hóa trị I

H2SO4=>SO4 hóa trị II

Ba(OH)2

=>Ba hóa trị II,OH hóa trị I

Na2SO4

=>Na hóa trị I,SO4 hóa trị II

...

24 tháng 12 2018

Câu 2 nhé!

Hỏi đáp Hóa học

19 tháng 8 2019

Phân tử khối

Al2O3= 27.2 + 16.3 = 102 (đvC)

Al2(SO4)3 = 27.2 +(32.3 + 16.4.3) =54.(96+192)= 54+288= 342 (đvC)

Fe(NO3)3= 56 +(14.3+16.3.3)= 56+ 42+144=242 (đvC)

Na3PO4= 23.3+31+16.4= 164 ( đvC)

Ca(H2PO4)2= 40+ (1.2.2+31.2+16.4.2)=234 ( đvC)

Ba3(PO4)= 137 . 3 + 31+16.4= 601 ( đvC)

ZnSO4= 65+32+16.4= 161 ( đvC)

AgCl = 108+35,5= 143,5( đvC)

NaBr= 23 + 80 = 103 ( đvC)

19 tháng 8 2019

PTK (Al2O3) = 27.2 + 16.3 = 102 đvC

PTK (Al2(SO4)3) = 27.2 + 32.3 + 16.4.3 = 342 đvC

PTK (Na3PO4) = 23.3 + 31 + 16.4 = 164 đvC

PTK (Ca(H2PO4)2) = 40 + 2.2 + 31.2 + 16.4.2 = 234 đvC

PTK (Ba3(PO4)2) = 137.3 + 31.2 + 16.4.2 = 601 đvC

PTK (ZnSO4) = 65 + 32 + 16.4 = 161 đvC

PTK (AgCl) = 108 + 35,5 = 143,5 đvC

PTK (NaBr) = 23 + 80 = 103 đvC