Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Câu 18
Số mol S=8/32=0,25mol
Số nguyên tử S là 0,25.6,022.10^23=1,5055.10^23 nguyên tử
Số nguyên tử Na=2.1,5055.10^23=3,011.10^23 ngtu
Số mol Na là n= 3,11.10^23/(6,022.10^23)=0,5mol
m(Na)=0,5.23=11,5g
Câu 8:
a) Bảo toàn khối lượng: \(m_{O_2}=m_{KClO_3}-m_{rắn}=9,6\left(g\right)\)
\(\Rightarrow n_{O_2}=\dfrac{9,6}{32}=0,3\left(mol\right)\) \(\Rightarrow V_{O_2}=0,3\cdot22,4=6,72\left(l\right)\)
b) Bảo toàn khối lượng: \(m_{rắn}=m_{O_2}+m_P=9,6+9,3=18,9\left(g\right)\)
CTHH | Phân loại | Gọi tên |
FeS | Muối | Sắt (II) sunfua |
ZnO | Oxit | Kẽm oxit |
SO3 | oxit | Lưu huỳnh trioxit |
H3PO4 | Axit | Axit photphoric |
Fe2O3 | Oxit | Sắt (III) oxit |
Zn(HCO3)2 | Muối | Kẽm hidrocacbonat |
BaCl2 | Muối | Bari clorua |
N2O5 | Oxit | Đinitơ pentaoxit |
HBr | Axit | Axit bromhidric |
FeS : sắt (II) sunfur - muối trung hòa
ZnO: kẽm oxit - oxit bazơ
\(SO_3\) : lưu huỳnh trioxit - oxit axit
\(H_3PO_4\) : axit photphoric - axit
\(Fe_2O_3\) : Sắt (II) oxit - oxit bazơ
\(Zn\left(HCO_3\right)_2\) : Kẽm hiđrocacbonat - muối axit
\(BaCl_2\) : bari clorua - muối trung hòa
\(N_2O_5\) : đinitơ pentaoxit - oxit lưỡng tính
\(HBr\) : axit bromhiđric - axit
bài 1: Hãy phân loại và gọi tên các chất cs CTHH sau:
SO3, lưu huỳnh troxit : oxit axit
FeO, sắt 2 oxit : oxit bazo
KOH, kali oxit : bazo
CuCl2, đồng 2 clorua: muối
ZnSO4, kẽm sunfat : muối
CuO, đồng 2 oxit : oxit bazo
H2SO4, axit sunfuric: axit
H3PO3, axit photphoric : axit
CuSO4, đồng 2 sunfat : muối
HNO3 axit nitric: axit
Bài 1.
SO3: lưu huỳnh trioxit - oxit axit
FeO: sắt (II) oxit - oxit bazơ
KOH: kali hiđroxit - bazơ
CuCl2: đồng (II) clorua - muối
ZnSO4: kẽm sunfat - muối
CuO: đồng (II) oxit - oxit bazơ
H2SO4: axit sunfuric - axit
H3PO4: axit photphoric - axit
CuSO4: đồng (II) sunfat - muối
HNO3: axit nitric - axit
Bài 2.
CaO: canxi oxit
Fe(OH)2 : sắt (II) hiđroxit - bazơ
FeSO4: sắt (II) sunfat - muối
CaSO4: canxi sunfat - muối
HCl: axit clohiđric - axit
H2S(lỏng) : axit sunfuhiđric - axit
H2CO3: axit cacbonic - axit
CO3: cacbon trioxit - oxit axit
CO2: cacbon đioxit - oxit axit
N2O5: đinitơ oxit - oxit lưỡng tính
HBr: axit bromhiđric - axit
Ca(HCO3)2 : canxi hiđrocacbonat - muối
a)
\(n_{N_2}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{0,28}{28}=0,01\left(mol\right)\)
\(V_{N_2\left(dktc\right)}=n\cdot22,4=0,01\cdot22,4=0,224\left(l\right)\)
b)
\(n_{CuCl_2}=\dfrac{0,3\cdot10^{23}}{6\cdot10^{23}}=0,05\left(mol\right)\\ m_{CuCl_2}=0,05\cdot\left(64+71\right)=6,75\left(g\right)\)
\(m_{ZnCl_2}=n\cdot M=0,2\cdot\left(65+71\right)=27,2\left(g\right)\)
a. CTHH: CO2
\(PTK_{CO_2}=12+16.2=44\left(đvC\right)\)
b. CTHH: PbSO4
\(PTK_{PbSO_4}=207+32+16.4=303\left(đvC\right)\)
c. CTHH: Mg(OH)2
\(PTK_{Mg\left(OH\right)_2}=24+\left(16+1\right).2=58\left(đvC\right)\)
d. CTHH: Ca3(PO4)2
\(PTK_{Ca_3\left(PO_4\right)_2}40.3+\left(31+16.4\right).2=310\left(đvC\right)\)