Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Cuốc(1) : Có nghĩa là cái cuốc của người nông dân.
Cuốc(2) : Có nghĩa là hoạt động cuốc đất :v
Cuốc(1) là chỉ đồ vật là cái cuốc
Cuốc(2) là chỉ hành động cuốc
a , Đậu trong " đậu tương" là một danh từ chỉ sự vật .
Đậu trong " đất lành chim đậu " là một động từ chỉ hoạt động của loài chim.
Đậu trong " thi đậu " là một tính từ chỉ kết quả .
mấy cái sau tương tự vậy.
A > Đậu :
-Một loại cây trồng để lấy hạt hoặc quả .
- Tạm dừng lại .
- Đỗ / Trúng tuyển kỳ thi .
B > Bò :
- Con bò .
- 1 đơn vị dùng để đo lường .
- Duy chuyển thân thể .
C > Chiếu :
- Sợi se dùng để khâu .
- Lệnh bằng vàng của vua chúa .
- Hướng dẫn .
- 1 đơn vị dùng để đo lường ( đo vàng bạc )
Hết !
a.
- sợi chỉ (danh từ): một loại dây dài và mảnh, chắc, bền, dùng để may vá, thuê thùa.
- chiếu chỉ (danh từ): giấy do vua ban hành để thông báo, bố cáo với toàn dân về một việc gì đó.
- chỉ đường (động từ): hướng dẫn và đưa ra lối đi cho người hỏi đường.
- chỉ vàng (danh từ): (cá chỉ vàng) tên một loại cá, một loại chỉ có màu vàng dùng để khâu vá, thuê thùa.
b.
- đỗ tương (danh từ): tên một loại thực phẩm, nguyên liệu tạo ra một số loại đồ ăn.
- đỗ lại (động từ): hành động dừng (xe) lại một địa điểm nào đó.
- thi đỗ (động từ): trải qua kì thi và đạt kết quả cao, đạt được mục tiêu đề ra.
- giá đỗ (danh từ): tên một loại (rau) đồ ăn.
a) -Mẹ bầy các món ăn trên mâm trông rất đẹp mắt
-Bầy hươu nai rủ nhau ra suối uống nước
b) -Lọ hoa hồng được đặt giữa bàn
-Bố mẹ tôi bàn chuyện xây nhà mới
c)Mùa đông sắp đến
-Biển chiều nay đông người
-Mặt trời mọc ở phương đông
d)-Em tôi biết và cơm bằng đũa
-Tôi và Lan đều thích nhảy dây
a, Từ ''chèo'' thứ nhất là động từ
Từ ''chèo'' thứ hai là danh từ
b, Cả 2 từ đều là danh từ
Từ ''nhà'' nhà thứ nhất là danh từ chỉ người
Từ ''nhà'' thứ hai là danh từ chỉ vật
c, Từ ''sổ'' thứ nhất là động từ
Từ ''sổ'' thứ hai là danh từ
d+e+f
Cả 3 từ ''bản'' đều là danh từ
Từ ''bản'' thứ nhất và thứ 3 là danh từ chỉ địa điểm
Từ ''bản'' thứ hai là danh từ chỉ vật
a.
-chỉ 1:(danh từ) dây bằng sợi xe chặt, dài và mảnh, dùng để khâu, thêu, may vá.
-chỉ 2:(động từ) làm cho người ta nhìn thấy, nhận ra cái gì, bằng cách hướng tay hoặc vật dùng làm hiệu về phía cái ấy.
b.
-cuốc 1:(động từ) bổ, xới đất bằng cái cuốc.
-cuốc 2:(danh từ) nông cụ gồm một lưỡi sắt tra vuông góc vào cán dài, dùng để bổ, xới đất.
c.
-kho 1:(động từ) nấu kĩ thức ăn mặn cho ngấm các gia vị.
-kho 2:(danh từ) chỗ tập trung cất giữ của cải, sản phẩm, hàng hoá hoặc nguyên vật liệu.
d.
-lợi 1:(danh từ) điều có ích, có lợi cho một đối tượng nào đó, trong mối quan hệ với đối tượng ấy (nói khái quát).
-lợi 2:(danh từ) chỗ tập trung cất giữ của cải, sản phẩm, hàng hoá hoặc nguyên vật liệu.