phan biet cach dung in,on,at...">
K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

28 tháng 11 2016

Về thời gian:

Chúng ta sử dụng in khi nói về tháng, năm và các quãng thời gian. Ví dụ:

In March

1997

the twenties (trong những năm 20)

the 21st century

the morning/afternoon/evening

Chúng ta cũng sử dụng in khi nói đến các quãng thời gian trong tương lai như vừa rồi Linh có dùng: “in 5 minutes” và in a few days, in 2 years, in a couple of months…

At chỉ được sử dụng với một mốc thời gian rõ ràng nào đó:

At 10 p.m.

half past six

5 o’clock

noon/night

On được sử dụng khi đề cập đến những ngày cụ thể trên lịch:

On March 5th

Christmas

Lưu ý rằng in the morning/afternoon/evening nhưng at night/noon và cần phân biệt sự khác nhau giữa in timeon time.

gioi%20tu.jpg

Về địa điểm:

Chúng ta sử dụng in với những khoảng không gian như:

In a park

a garden

a room

space (trong vũ trụ)

với các thành phố và các quốc gia;

với các dạng của nước như:

In the sea

the ocean

the river

the pool

hay với các hàng, đường thẳng như:

In a line

a row

a queue

At thì được sử dụng khi đề cập đến các địa điểm:

At the cinema

the bus stop

the end of the street

và các vị trí trên một trang giấy:

At the top/bottom of the page

vị trí trong một nhóm người:

At the back of the class

the front of the class

On được sử dụng với các bề mặt:

On the ceiling/the wall/the floor

the table

các hướng:

On the right

your left

và khi nói “mặt trước/saucủa một tờ giấy: On the front/back of a piece of paper/the bill…

Lưu ý:

- Cũng có thể sử dụng at the river/sea… khi muốn đề cập đến river/sea như một địa điểm. Ví dụ như “We met at the river and headed North” (chúng tôi gặp nhau tại bờ sông và tiến về hướng Bắc) hay “Breakfast at the sea” (bữa sáng bên bờ biển)…

- Có thể sử dụng on đối với những hòn đảo nhỏ.

- Chúng ta nói “in the corner of the room”(1) nhưng lại nói “at the corner of the street” (2) vì (1) muốn đề cập đến một vị trí tương đối(góc phòng, giữa phòng…) còn (2) muốn đề cập đến một địa điểm.

- Tương tự chúng ta như trên đối với:

o in the front/back of a car (vị trí)

o at the front/back of buildings (địa điểm)

Luyện tập tổng hợp

28 tháng 11 2016

1. Giới từ “in”, “on”, “at” được dùng để chỉ thời gian.

1.1. “in”: vào … (khoảng thời gian dài)

Ta đặt “in” trước các từ chỉ thời gian dài như: năm, tháng, tuần, mùa, …

VD: in 1980 (vào năm 1980)
in 1980s (vào những năm của thập niên 80)
in February (vào tháng hai)
in this week (trong tuần này)
in Summer (vào mùa hè)

1.2. “on”: vào … (ngày trong tuần)

Ta đặt “on” trước những từ chỉ những ngày trong tuần, hoặc một dịp nào đó.
VD: on Sunday (vào ngày Chủ nhật)
on Monday (vào ngày thứ bảy)
on this occasion (nhân dịp này)
on this opportunity (nhân cơ hội này)

1.3. “at” : vào lúc … (giờ trong ngày, hoặc một khoảnh khắc)

Ta đặt “at” trước từ chỉ mốc thời gian rất ngắn cụ thể như giờ giấc trong ngày.
VD: at 2 o’clock (vào lúc 2 giờ)
at that moment (vào lúc đó)
at that time (vào lúc đó),
at present (hiện tại)

2. Giới từ “in”, “on”, “at” được dùng để chỉ nơi chốn:

2.1. “in”: ở … (trong một nơi nào đó)

Ta đặt “in” trước từ chỉ khu vực địa lý rộng lớn, hoặc từ chỉ vị trí lọt lòng, ở trong lòng một cái gì đó.
VD: in the bed (ở trên giường)
in a box (ở trong một cái hộp)
in this house (ở trong ngôi nhà này)
in the street (ở trên đường phố)
in New York (ở New York)
in Vietnam (ở Việt Nam),
in Asia (ở châu Á)

2.2. “on”: ở … (trên mặt một cái gì đó)

Ta đặt “on” trước từ chỉ đồ vật để chỉ vị trí tiếp xúc trên mặt phẳng của đồ vật đó.
VD: on this table (ở trên cái bàn này)
on this surface (ở trên mặt phẳng này)
on this box (ở trên cái hộp này)

2.3. “at”: ở … (tại một nơi nào đó không được cụ thể)

Ta đặt “at” trước từ chỉ nơi chốn để chỉ vị trí một cách chung chung.
VD: He is at school.(anh ấy đang ở trường học)
at home (ở nhà)
at work (ở nơi làm việc)

 

5 tháng 1 2017

nếu chưa thì sao

6 tháng 1 2017

thế nào ms đc hả bạn Kieu Anh

16 tháng 5 2017

me leuleu

16 tháng 5 2017

mk được có 8,6hiha

24 tháng 1 2017

happy new year !!!!!!!!

24 tháng 1 2017

chúc mừng năm mới !

11 tháng 7 2016

Question III:

  1. doesn't have
  2. comes...is staying
  3. don't drive...go
  4. is talking
  5. often build....built
  6. is coming
  7. will buy
  8. stop
  9.  
11 tháng 7 2016

QUESTION II:

1.doesn't have

2.comes/ is staying

3.don't drive/go

4.is talking

5.often build/ built

6.is coming

7.will buy

8.stop

V/

1.stop

2.will help/ finishes

3.come/see

4.will/ come

5.will send/arrive

6.finishes

7.will give/see

8.went/has gone

9.will wait/get

10.came/would work

11.will/see

12.went/would wait

 

10 tháng 2 2017

Gửi từng tấm một được không? Đăng vậy chép đề mệt chết.

10 tháng 2 2017

cậu cứ trả lời từ từ

8 tháng 10 2017

17. Where is the post office?

18. What does this word mean?

19. What is the time?

20. Where did you park your car?

21. Is Ann coming to the meeting?

22. What time will he leave in 2 days?

23. Where can i change this money?

24. Why are you laughing,boys?

25. How much does it cost to park here?

26. Would you like to live in New York?

27. Will you file thest lettles?

28. Would you like a lift?

24 tháng 2 2017

tờ trên bị ngược kìa bnlolang

24 tháng 1 2017

Cn 5 tiết nữa t ms đc nghỉ tết hỉu chưa đưng có lm tui bùn

24 tháng 1 2017

bạn cũng zậy nha!ok

15 tháng 5 2016

My favorite vacation that is a summer holiday .On holiday I often go on vacation with my family . I went swimming in the beach  and stay there 3 days . I do not know how to swim and that was my obstacle when on holiday in the beach  . But my brother  taught me how to swim . After days of swimming training, i was able to swim . I am so happy when i can swim . Although there is little hard swim .But brother helped me to swim and I can do what I want . This wonderful holiday helped me get more swimming skills, I remember this anniversary . 

Chúc bạn học tốt ! 

15 tháng 5 2016

bạn vào google dịch nha