K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Phần 1: Trắc nghiệm

Câu 1:
Chữ số 5 trong số thập phân 7,256 thuộc hàng nào?

  • A. Hàng đơn vị
  • B. Hàng phần mười
  • C. Hàng phần trăm
  • D. Hàng phần nghìn

Câu 2:

Số tiếp theo của dãy số: 4,13; 4,12; 4,11; 4,10; …… là:

  • A. 4,09
  • B. 4,9
  • C. 4,19
  • D. 4,90

Câu 3:

Hình tam giác có độ dài đáy là 24 cm, chiều cao là 6 cm. Diện tích tam giác là:

  • A. 144 cm2
  • B. 30 cm2
  • C. 72 cm2
  • D. 60 cm2

Phần 2: Tự luận

Câu 1: Tính 
a) 37,45 + 148,7 = ...............

b) 153,6 – 48,29 = .............

c) 106,7 x 2,8 = ...........

d) 26,5 : 2,5 = .............

Câu 2: Tìm X, biết:

a) X × 2,1 = 13,04 – 8,63
Trả lời: X = ..........

b) X : 2,04 = 7,5 : 5

Trả lời: X = ............

Câu 3:

Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
25,836; 25,386; 25,863; 25,368

Viết lại các số theo thứ tự từ bé đến lớn vào ô đáp án, dùng dấu ";" để ngăn cách giữa các số.

Câu 4: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:

a) 2 tấn 77 kg = …………….tấn

b) 7 m 8 dm = …………….m

c) 8 kg 375 g = ……………….kg

d)

15 ha  =  ……………..km2

Câu 5:

a) Tính tỉ số phần trăm của hai số 25 và 40.
Trả lời:
Tỉ số phần trăm của hai số là: ..........%

b)

Trang trại nhà ông Duy nuôi 40 con bò, chiếm 25 % tổng số gia súc của trang trại. Hỏi số gia súc trang trại nhà ông Duy là bao nhiêu?
Trả lời:
Số gia súc trang trại nhà ông Duy là ............. con.

 

4
31 tháng 12 2019

Phần 1: Trắc nghiệm

Câu 1:
Chữ số 5 trong số thập phân 7,256 thuộc hàng nào?

  • A. Hàng đơn vị
  • B. Hàng phần mười
  • C. Hàng phần trăm
  • D. Hàng phần nghìn

Câu 2:

Số tiếp theo của dãy số: 4,13; 4,12; 4,11; 4,10; …… là:

  • A. 4,09
  • B. 4,9
  • C. 4,19
  • D. 4,90

Câu 3:

Hình tam giác có độ dài đáy là 24 cm, chiều cao là 6 cm. Diện tích tam giác là:

  • A. 144 cm2
  • B. 30 cm2
  • C. 72 cm2
  • D. 60 cm2

Phần 2: Tự luận

Câu 1: Tính 
a) 37,45 + 148,7 = 186,15

b) 153,6 – 48,29 = 105,31

c) 106,7 x 2,8 = 298,76

d) 26,5 : 2,5 = 10,6

Câu 2: Tìm X, biết:

a) X × 2,1 = 13,04 – 8,63
Trả lời: X = 2,1

b) X : 2,04 = 7,5 : 5

Trả lời: X = 3,06

Câu 3:

Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
25,368; 25,386;25,836; 25,863

Viết lại các số theo thứ tự từ bé đến lớn vào ô đáp án, dùng dấu ";" để ngăn cách giữa các số.

Câu 4: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:

a) 2 tấn 77 kg = 2,077 tấn

b) 7 m 8 dm = 7,8m

c) 8 kg 375 g = 8,375 kg

d)

15 ha  =  0,15 km2

Câu 5:

a) Tính tỉ số phần trăm của hai số 25 và 40.
Trả lời:
Tỉ số phần trăm của hai số là: 62,5%

b)

Trang trại nhà ông Duy nuôi 40 con bò, chiếm 25 % tổng số gia súc của trang trại. Hỏi số gia súc trang trại nhà ông Duy là bao nhiêu?
Trả lời:
Số gia súc trang trại nhà ông Duy là 160 con.

31 tháng 12 2019

bài dễ như này mak cưng ko lm đc thì cj cx bó tay

Bài 1:(3 điểm) Hãy khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng cho các câu dưới đây:1. Chữ số 9 trong số 14, 209 thuộc hàng nào ?A. Hàng đơn vị B. Hàng trămC. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn2. Phân số  viết dưới dạng số thập phân là:A. 2,5 B. 5,2 C. 0,4 D. 4,03. Thể tích của một hình lập phương có cạnh 5 dm là:A. 125 dm3 B. 100 dm2 C. 100dm3 D. 125 dm2Bài 2: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô...
Đọc tiếp

Bài 1:(3 điểm) Hãy khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng cho các câu dưới đây:
1. Chữ số 9 trong số 14, 209 thuộc hàng nào ?
A. Hàng đơn vị B. Hàng trăm
C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn
2. Phân số  viết dưới dạng số thập phân là:
A. 2,5 B. 5,2 C. 0,4 D. 4,0
3. Thể tích của một hình lập phương có cạnh 5 dm là:
A. 125 dm3 B. 100 dm2 C. 100dm3 D. 125 dm2
Bài 2: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a. 97,65 x 0,01 = 0,9765 b. 8,59 x 10 = 8,590 
Bài 3: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a. 256,34 + 28, 57 b. 576,4 - 159,28



c. 64, 59 x 4,5 d. 69,45 : 46,3




Bài 4: (1 điểm) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (...)
a. 8 km 362 m = ………….km b. 1 phút 30 giây = .................phút
c. 15 kg 287 g = ………….kg d. 3 cm2 25 mm2 = …………cm2
Bài 5: (2 điểm) Hai xe ô tô khởi hành cùng một lúc, một xe đi từ A đến B với vận tốc 43 km/ giờ, một xe đi từ B đến A với vận tốc 45 km/ giờ. Biết quãng đường AB dài 220 km. Hỏi kể từ lúc bắt đầu đi, sau mấy giờ hai ô tô gặp nhau ?
Bài giải:






Bài 6: (1 điểm) Hai số có tổng bằng 187. Nếu bớt đi ở số bé 12 đơn vị thì sẽ được số mới bằng  số lớn. Tìm hai số đã cho ?

0
12 tháng 4 2020

c ) hàng phần trăm 

chúc học tốt

12 tháng 4 2020

Khoanh vòa chữ đặt trước câu trả lời đúng:

1: Chữ số 5 trong số 2,953 thuộc hàng nào?

A: Hàng chục

B: Hàng phần mười 

C: Hàng phần trăm

D: Hàng phần nghìn 

Bìa 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a) Tỉ số phần trăm của hai số 7,5 và 25 là 30 % (ko chắc)

b) 40,5% của 200 là 

c) Biết 8% của số x là 2,4. Vậy số x là 30

Câu 1:Hãy viết số thích hợp vào chỗ … (Chú ý:Phải viết số dưới dạng số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)Nhân dịp ngày quốc tế 1 – 6, cửa hàng giảm giá từ 80000 đồng xuống 64000 đồng một bộ xếp hình. Vậy cửa hàng đã giảm đi số phần trăm so với giá lúc trước là % Câu 2:Hãy viết số thích hợp vào chỗ … (Chú ý:Phải...
Đọc tiếp

Câu 1:Hãy viết số thích hợp vào chỗ … (Chú ý:Phải viết số dưới dạng số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)
Nhân dịp ngày quốc tế 1 – 6, cửa hàng giảm giá từ 80000 đồng xuống 64000 đồng một bộ xếp hình. Vậy cửa hàng đã giảm đi số phần trăm so với giá lúc trước là %

Câu 2:Hãy viết số thích hợp vào chỗ … (Chú ý:Phải viết số dưới dạng số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 24m và chiều rộng 18m. Người ta dành 20% diện tích mảnh vườn để trồng hoa. Tính diện tích đất trồng hoa.
Trả lời: Diện tích đất trồng hoa là
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)

Câu 3:Hãy viết số thích hợp vào chỗ … (Chú ý:Phải viết số dưới dạng số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)
Tổng của hai số là 128,5. Biết số thứ nhất bằng số thứ hai. Tìm hiệu của hai số.
Trả lời: Hiệu của hai số là
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)

Câu 4:Hãy viết số thích hợp vào chỗ … (Chú ý:Phải viết số dưới dạng số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)
Hiệu hai số là 56. Nếu thêm vào số lớn 4 đơn vị thì số lớn sẽ gấp 5 lần số bé. Số bé là

Câu 5:Hãy viết số thích hợp vào chỗ … (Chú ý:Phải viết số dưới dạng số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)
Một người có một tấm vải. Sau khi cắt đi 40% tấm vải, rồi lại cắt đi 50% tấm vải còn lại thì còn lại mảnh vải dài 6m . Hỏi cả tấm vải dài bao nhiêu mét?
Trả lời: Cả tấm vải dài m.

Câu 6:Hãy viết số thích hợp vào chỗ … (Chú ý:Phải viết số dưới dạng số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)
Cho ba số tự nhiên A; B và C có tổng là 5850, trong đó số A bé hơn số B là 15 đơn vị, số B bé hơn số C là 30 đơn vị. Tìm số C.
Trả lời: Số C là

Câu 7:Hãy viết số thích hợp vào chỗ … (Chú ý:Phải viết số dưới dạng số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)
Cho hai số, biết số lớn là 7,2 và lớn hơn trung bình cộng của hai số là 1,4. Tìm số bé.
Trả lời: Số bé là
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)

Câu 8:Hãy viết số thích hợp vào chỗ … (Chú ý:Phải viết số dưới dạng số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)
Tìm số tự nhiên nhỏ nhất có tổng các chữ số là 31
Trả lời: Số tự nhiên đó là

Câu 9:Hãy viết số thích hợp vào chỗ … (Chú ý:Phải viết số dưới dạng số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)
Tổng của 2 số là 65,2. Nếu gấp số thứ nhất lên 5 lần, gấp số thứ hai lên 9 lần thì được tổng mới là 439,6. Tìm hiệu của hai số đó.
 Trả lời: Hiệu của hai số đó là
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)

Câu 10:Hãy viết số thích hợp vào chỗ … (Chú ý:Phải viết số dưới dạng số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)
Nhà bạn Nam nuôi một số thỏ. Đợt 1 bán đi 50% tổng số thỏ. Đợt 2 bán đi 20% số thỏ còn lại. Đợt ba bán đi 25% số thỏ còn lại sau hai đợt và 1 con. Cuối cùng còn lại 5 con. Hỏi nhà Tuấn nuôi bao nhiêu con thỏ?
 Trả lời: Nhà Tuấn nuôi số con thỏ là

2
10 tháng 3 2016

giết người sao bn, chưa đọc xong đã hoa mắt, lăn đùng ngã ngửa ra rồi, làm sao còn hơi mà giải nữa

22 tháng 6 2016

Violympic bài thi trắc nghiệm đấy ai giải được thì giúp mình nhé

Ai gặp các dạng bài này thi vào đây nhé !:>:>Câu 1.1:Tổng của hai số 453,28 và 5678,123 là: ..............6131,403Câu 1.2:Trung bình cộng của hai số là 257,9. Số bé ít hơn số lớn là 95,8. Tìm hai số đó.Trả lời:Số bé và số lớn lần lượt là: ............... ; ................Dùng dấu ; để ngăn cách số bé và số lớn210; 305,8Câu 1.3:Tổng của hai số là 15576. Tìm hai số đó biết rằng nếu viết thêm chữ...
Đọc tiếp

Ai gặp các dạng bài này thi vào đây nhé !:>:>

Câu 1.1:

Tổng của hai số 453,28 và 5678,123 là: ..............

  • 6131,403

Câu 1.2:

Trung bình cộng của hai số là 257,9. Số bé ít hơn số lớn là 95,8. Tìm hai số đó.
Trả lời:
Số bé và số lớn lần lượt là: ............... ; ................

Dùng dấu ; để ngăn cách số bé và số lớn

  • 210; 305,8

Câu 1.3:

Tổng của hai số là 15576. Tìm hai số đó biết rằng nếu viết thêm chữ số 0 vào bên phải số bé ta được số lớn.
Trả lời:
Số bé và số lớn lần lượt là: ...............; .....................

  • 1416; 14160

Tổng số phần bằng nhau là: 10 + 1 = 11
Số lớn là: 15576 : 11 x 10 = 14160
Số bé là: 14160 : 10 = 1416

Câu 1.4:

Một hình tam giác có số đo cạnh thứ nhất là: 43,85dm; cạnh thứ hai là 257,8cm và cạnh thứ ba là 1,3495m. Tính chu vi tam giác đó với số đo là xăng-ti-mét.
Trả lời:
Chu vi tam giác đó là: ................. cm.

  • 831,25 

Cạnh thứ nhất dài: 43,85dm = 438,5cm 
Cạnh thứ hai dài: 257,8cm
Cạnh thứ ba dài: 1,3495m = 134,95m
Chu vi tam giác đó là: 438,5 + 257,8 + 134,95 = 831,25cm

Câu 1.5:

Hai bể chứa 3980 lít dầu. Nếu chuyển 500 lít dầu từ bể thứ nhất sang bể thứ hai thì bể thứ hai sẽ nhiều hơn bể thứ nhất là 160 lít dầu. Hỏi lúc đầu mỗi bể chứa bao nhiêu lít dầu?
Trả lời:
Số lít dầu ở bể thứ nhất và bể thứ hai lần lượt là: ................ lit; ................. lit

  • 2410; 1570

Sau khi chuyển 500 lít dầu từ bể thứ nhất sang bể thưa hai thì cả hai bể vẫn có 3980 lít dầu.

Sau khi chuyển 500 lít dầu, số dầu còn lại ở bể thứ nhất là:

( 3980 – 160) : 2 = 1910 (l)

Số dầu lúc đầu ở bể thứ nhất là:

1910 + 500 = 2410 (l)

Số dầu lúc đầu ở bể thứ hai là:

3980 – 2410 = 1570 (l)

Câu 1.6:

Một cửa hàng cả 3 ngày bán được 567m vải. Ngày thứ nhất bán được 257,5m, như vậy bán nhiều hơn ngày thứ hai là 348dm. Hỏi ngày thứ ba cửa hàng đó bán được bao nhiêu mét vải?
Trả lời:
Ngày thứ ba cửa hàng đó bán được ......................... m vải.

  • 86,8

Câu 1.7:

Có bao nhiêu số có 3 chữ số đều lẻ?
Trả lời: 
Có ................. số có 3 chữ số đều lẻ.

  • 125

Các chữ số lẻ là 1; 3; 5; 7; 9

Để lập các số có 3 chữ số đều lẻ thì:

-Có 5 lựa chọn hàng nghìn

-Có 5 lựa chọn chữ số hàng trăm.

-Có 5 lựa chọn chữ số hàng đơn vị.

Số các số lẻ có 3 chữ số đều lẻ:   5 x 5  x 5 = 125 (số)

Câu 1.8:

Cho dãy số tự nhiên liên tiếp: 1; 2; 3; 4; 5; ......   ; x
Tìm x biết dãy số trên có 1989 chữ số.
Trả lời:
Số x là: ................

  • 699

Dãy số: 1;2;3;4;5;6;7;8;9 có 9 số mỗi số có 1 chữ số nên có tất cả 9 chữ số 
Dãy số: 10;11;12;13...99 có 90 số mỗi số có 2 chữ số nên tổng cộng có 90*2 = 180 chữ số 
Dãy số 100;101;102;...999 mỗi số có 3 chữ số 
Từ phân tích trên ta có: 
1989 - (180 + 9) = 1800 (chữ số cần tìm) 
Số cần tìm là một số có 3 chữ số, vậy số cần tìm là: 
1800 : 3 + (90 + 9) = 699 
Vậy x là số 699.

Câu 1.9:

Tính tổng sau: 12,78 + 435,81 + 89 + 64,19 + 11 + 87,22
Tổng trên có kết quả là: ................

  • 700

Câu 1.10:

Tìm số tự nhiên m lớn nhất để 1991 < 5 x m - 2 < 1999
Trả lời:
Số tự nhiên m là: ...............

  • 400

Bài 2: Hãy viết số thích hợp vào chỗ chấm (Chú ý: Phải viết số dưới dạng thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)

Câu 2.1:
Tính diện tích hình vuông với đơn vị là xăng-ti-mét vuông, biết chu vi hình vuông đó là 1m 4cm.
Trả lời:
Diện tích hình vuông đó là: ................. cm2.

  • 676

Câu 2.2:

Một hình vuông có chu vi là 1m 4cm. Một hình chữ nhật có trung bình cộng hai cạnh bằng độ dài cạnh hình vuông và có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Hãy tính diện tích hình chữ nhật.
Trả lời: 
Diện tích hình chữ nhật là: ................. cm2.

  • 507
  •  
  • 507 cm2
  •  
  • 507cm2

1m 4cm = 104cm
Độ dài cạnh hình vuông là: 104 : 4 = 26cm
Tổng độ dài hai cạnh hình chữ nhật là: 26 x 2 = 52 cm.
Chiều dài gấp 3 lần chiều rộng, như vậy coi chiều dài là 3 phần, chiều rộng là 1 phần.
=> Độ dài của chiều rộng (Độ dài của 1 phần) là: 52 : (3 + 1) = 13 cm.
Độ dài của chiều dài là: 13 x 3 = 39 cm.
Diện tích hình chữ nhật là: 13 x 39 = 507 cm2

Câu 2.3:

Cho ba số tự nhiên, trong đó 2 lần số thứ nhất bằng 3 lần số thứ hai và bằng 5 lần số thứ ba. Tìm số thứ hai, biết rằng hiệu của số lớn nhất và số bé nhất bằng 72.
Trả lời:
Số thứ hai là: ................

  • 80

Số thứ nhất bằng 3/2 số thứ hai và bằng 5/2 số thứ ba.

=>    15/15 số thứ nhất bằng 15/10 số thứ hai và bằng 15/6 số thứ ba.

Hay số thứ nhất có 15 phần, số thứ hai có 10 phần và số thứ ba có 6 phần bằng nhau.

Hiệu số phần của số lớn nhất và bé nhất là:

15 – 6 = 9 (phần)

Giá trị 1 phần là:

72 : 9 = 8

Số thứ hai là:

8 x 10 = 80

Câu 2.4:

Tính tổng sau: 546,78 + 34 x 2 + 567,23 + 45,99 = ..............

  • 1228
  •  
  • 1 228

Câu 2.5:

Một giá sách có 135 quyển sách ở trong hai ngăn. Sau khi chuyển 10 quyển sách từ ngăn trên xuống ngăn dưới, rồi lại chuyển 15 quyển sách từ ngăn dưới lên ngăn trên thì ngăn trên có ít hơn ngăn dưới 35 quyển. Hỏi lúc đầu ngăn trên có bao nhiêu quyển sách?
Trả lời:
Lúc đầu ngăn trên có ................. quyển sách.

  • 45
  •  
  • 45 quyển

Số sách ngăn trên ít hơn ngăn dưới:
35 + (15 – 10) x 2 = 45 (quyển)
Số sách ngăn trên lúc đầu là:
(135 – 45) : 2 = 45 (quyển)

Câu 2.6:

Một lớp học có 3 tổ học sinh cùng thu gom giấy vụn. Tổ 1 và tổ 2 thu được 2,53 yến. Tổ 1 và tổ 3 thu nhặt được 36,2 kg. Tổ 2 và tổ 3 thu nhặt được 0,245 tạ. Hỏi lớp đó thu nhặt được bao nhiêu kilogam giấy vụn?
Trả lời:
Lớp đó thu nhặt được ................... kg giấy vụn.  
 

  • 43

Tổ 1 và tổ 2 thu nhặt được 2,53 yến = 25,3kg
Tổ 1 và tổ 3 thu nhặt được 36,2kg
Tổ 2 và tổ 3 thu nhặt được 0,245 tạ = 24,5kg.
Tổ 3 thu nhặt được nhiều hơn tổ 2 số kg là: 36,2 - 25,3 = 10,9kg
Áp dụng bài toán tổng hiệu ta có: 
Số giấy vụn mà tổ 3 thu nhặt được là: (24,5 + 10,9) : 2 = 17,7kg 
Số giấy vụn mà tổ 2 thu nhặt được là: 17,7 - 10,9 = 6,8kg
Số giấy vụn mà tổ 1 thu nhặt được là: 36,2 - 17,7 = 18,5kg 
Tổng số giấy vụn mà lớp thu nhặt được là: 18,5 + 6,8 + 17,7 = 43kg

Câu 2.7:

Một trại chăn nuôi gia cầm có số vịt nhiều hơn số gà là 120 con. Hỏi có bao nhiêu con vịt, biết rằng 2 lần số vịt bằng 5 lần số gà?
Trả lời: 
Số vịt trong trại chăn nuôi là: ................. con.

  • 200
  •  
  • 200 con

2 lần số vịt bằng 5 lần số gà, như vậy số vịt bằng 5/2 lần số gà.
Coi số vịt là 5 phần thì số gà là 2 phần.
Số vịt nhiều hơn số gà là 120 con.
=> Giá trị 1 phần là: 120 - (5 - 2) = 40
Số vịt là: 40 x 5 = 200 con.

Câu 2.8:

Cách đây 10 năm tuổi bố gấp 10 lần tuổi con. 22 năm sau tuổi bố gấp 2 lần tuổi con. Tính tuổi bố hiện nay.
Trả lời:
Tuổi bố hiện nay là ................... tuổi.

  • 50
  •  
  • 50 tuổi

10 năm trước đến 22 năm sau thì được:
10 + 22 = 32 (năm)

32 năm ứng với số phần bằng nhau là:
(10 – 1) – 1 = 8 (phần)

Giá trị mỗi phần bằng nhau:
32 : 8 = 4 (tuổi)
Tuổi bố hiện nay là:
4 x 10 + 10 = 50 (tuổi)

 

Câu 2.9:

Cho các số 4; 2; 5. Có tất cả bao nhiêu số thập phân khác nhau mà mỗi số thập phân có đủ mặt ba chữ số và phần thập phân có 1 chữ số. (Các chữ số không được lặp lại)
Trả lời:
Có tất cả ................. số.

  • 6
  •  
  • 6 số

Theo đề bài ta có phần nguyên có 2 chữ số và phần thập phân có 1 chữ số.
Từ 3 chữ số 2; 4; 5 đã cho ta có:
- 3 cách chọn chữ số đứng ở hàng hàng chục.
- 2 cách chọn chữ số đứng ở hàng đơn vị. 
- 1 cách chọn chữ số đứng ở phần mười.
Như vậy có tất cả: 3 x 2 x 1 = 6 số.

Câu 2.10:

Trong một phép chia có thương là 27, số chia là 49 và số dư là số lớn nhất có thể có được trong phép chia đó. Tìm số bị chia.
Trả lời:
Số bị chia là:...............

  • 1371

Số dư lớn nhất có thể có được trong phép chia là 48.
Số bị chia là: 27 x 49 + 48 = 1371

2
16 tháng 2 2017

HIỂU CHẾT LIỀN

LỚP MẤY ĐÓ?

16 tháng 2 2017

Bài giải rất hay, chuẩn , chính xác

Riêng câu 2.6 mình có cách giải khác gọn hơn cũng có kết quả bằng 43 kg

2,53 yến = 25,3 kg

0,245 tạ = 24,5 kg

Tổng số giấy vụn lớp đó thu được :

(25,3 + 36,2 + 24,5) : 2 = 43 kg

ĐỀ CƯƠNG MÔN TOÁN HKI 1/ Số thập phân gồm năm đơn vị và sáu mươi hai phần nghìn viết là: 2/ Số thập phân gồm bảy chục, năm đơn vị và năm phần nghìn là: ………………………. ………………………………………………………………………………………………. 3/ Số thập phân: Không đơn vị, sáu phần trăm được viết là:...
Đọc tiếp
ĐỀ CƯƠNG MÔN TOÁN HKI 1/ Số thập phân gồm năm đơn vị và sáu mươi hai phần nghìn viết là: 2/ Số thập phân gồm bảy chục, năm đơn vị và năm phần nghìn là: ………………………. ………………………………………………………………………………………………. 3/ Số thập phân: Không đơn vị, sáu phần trăm được viết là: ……………………………… ………………………………………………………………………………………………. 4/ 5 viết dưới dạng số thập phân là: 5/ được viết dưới dạng số thập phân là: ……………………………………………….. 6/ Hỗn số 1 viết dưới dạng số thập phân là: …………………………………………. 7/ Tính nhẩm: 70,25m :10 = 18,52kg x 10 = 12,9 km x 10 = 70,25m x 0,1 = 302,8m x 0,1 = 12,9 km x 0,1 = 70,25m x 100 = 47,52kg : 0,1= 12,9 km : 0,01 = 70,25m : 0,1 = 25,6 tạ : 100 = 12,9 km x 100 = 8/ Đúng ghi (Đ), sai ghi (S) vào ô trống: A. Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều dài là 6dm, chiều rộng là 4dm. Chu vi của miếng bìa đó là 24dm. B. Một hình vuông có số cạnh góc vuông là 4. C. Chiều dài 5m, chiều rộng 4,5m. Diện tích hình chữ nhật là 225m2 D. Cạnh hình vuông là 25cm. Chu vi hình vuông là 6,25m. E. Một hình chữ nhật có chu vi là P, chiều dài là a và chiều rộng là b.Công thức tính chiều rộng hình chữ nhật là b = P : 2 – a G. Tính cạnh hình vuông, biết chu vi là 180 cm: cạnh = 180 : 2 = 90 cm 9/ Tìm y: 1,6 x y = 64 y : 4,6 = 5,2 y – 27,36 = 3,74 10/ Đặt tính rồi tính: 55,3 + 8,36 25 - 13,5 85,45 – 1,51 58,35 + 11,08 34,142 + 65,28 706,35 – 619,47 35,2 x 4,6 0, 52 x 4,8 9,55 x 8,4 67,3 : 15 17,32 : 6,8 482 : 34 11/ Xếp các số thập phân theo thứ tự từ lớn đến bé: 3,1; 3,12; 3,21; 3,012; 3,324 ……………………………………………………... 12/ Xếp các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn: a) 5,12; 5,102; 5,21; 5,021 …………………………………………………………. b) 43,39; 43,089; 43; 43,5 ......................................................................................... 13/ Một khu vườn có diện tích 30ha trồng các loại trái cây: bưởi, cam, nho, xoài. Trong đó, diện tích trồng bưởi là 6ha, diện tích trồng cam nhiều hơn diện tích trồng bưởi là 1,5ha. Diện tích trồng nho chiếm 24% tổng diện tích khu vườn. Còn lại là diện tích trồng xoài. Hỏi diện tích trồng xoài là bao nhiêu hec-ta? Giải ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. 14/ Một cửa hàng lương thực trong ba ngày bán được 6 tấn gạo. Ngày thứ nhất bán được 25% số gạo đã bán trong ba ngày. Ngày thứ hai bán được nhiều hơn ngày thứ nhất 760,5kg gạo. Hỏi ngày thứ ba cửa hàng đó bán được bao nhiêu kg gạo? Giải ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. 15/ Một cửa hàng trong ba ngày bán được 6 tấn 450 kg gạo. Ngày thứ nhất bán được 20% số gạo đó, ngày thứ hai bán được 50% số gạo đó. Hỏi ngày thứ ba cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? Giải ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. 16/ Một khu nghỉ mát có diện tích bằng diện tích khu đất hình chữ nhật có chiều dài 48,4m và chiều rộng 22m. Người ta lấy diện tích khu nghỉ mát làm hồ nước. Tính diện tích hồ nước đó. Giải ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. 17/ Vườn cây nhà Nam hình chữ nhật có nửa chu vi là 46,6m. Nếu tăng chiều rộng lên 8,4m thì vườn cây nhà Nam sẽ thành hình vuông. Tính diện tích vườn cây nhà Nam? Giải ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. 18/ Hai tấm bìa có diện tích bằng nhau. Tấm bìa thứ nhất là một hình vuông có chu vi bằng 320 cm. Tấm bìa thứ hai là hình chữ nhật có chiều dài 25 m. Tìm chiều rộng của tấm bìa hình chữ nhật? Giải ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………..
1
23 tháng 12 2021

NHIỀU QUÁ MÌNH ĐỌC CÁI ĐẦU QUAY VÒNG VÒNG LUÔN

Hãy viết số thích hợp vào chỗ … (Chú ý:Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)Câu hỏi 1:Giữa hai số tự nhiên lẻ có 2015 số tự nhiên chẵn thì hiệu cửa hai số tự nhiên lẻ đó là .Câu hỏi 2:Quãng đường AB dài 137,5km. Lúc 7giờ 15 phút, một ô tô đi từ A về B với vận tốc 50km/giờ....
Đọc tiếp

Hãy viết số thích hợp vào chỗ … (Chú ý:Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)

Câu hỏi 1:
Giữa hai số tự nhiên lẻ có 2015 số tự nhiên chẵn thì hiệu cửa hai số tự nhiên lẻ đó là .

Câu hỏi 2:
Quãng đường AB dài 137,5km. Lúc 7giờ 15 phút, một ô tô đi từ A về B với vận tốc 50km/giờ. Hỏi ô tô đến B lúc mấy giờ?
Trả lời: Ô tô đến B lúc giờ.

Câu hỏi 3:
Chu vi hình tròn A gấp 2 lần chu vi hình tròn B.
Vậy tỉ số phần trăm giữa diện tích giữa hình tròn B với diện tích hình tròn A là %.

Câu hỏi 4:
Một bể nước có thể tích là 1,8. Bể đang chứa một lượng nước bằng 75% thể tích bể. Hỏi bể đang chứa bao nhiêu lít nước?
Trả lời: Bể đang chứa số nước là lít.

Câu hỏi 5:
Giá vốn của một chiếc xe đạp là 850000 đồng. Hỏi người bán hàng phải bán chiếc xe đạp đó với giá bao nhiêu để được lãi 15% giá bán?
Trả lời: Người bán hàng phải bán với giá triệu đồng.

Câu hỏi 6:
Tìm số biết:
+ + + = 2238,665
Trả lời: =

Câu hỏi 7:
Cho hai số thập phân 17,2 và 56,2. Tìm số A biết rằng nếu lấy các số đã cho trừ đi A ta được hai số mới mà số lớn gấp 4 lần số bé.
Trả lời: A =

Câu hỏi 8:
Trung bình cộng của 3 số là 142,5. Biết số thứ nhất bằng 25% số thứ ba và nếu viết thêm một chữ số 0 vào bên phải số thứ nhất thì được số thứ hai. Tìm số thứ ba.
Trả lời: Số đó là .

Câu hỏi 9:
Một xe ô tô đi từ A đến B với vận tốc 60km/giờ. Lúc trở về, xe đi từ B đến A với vận tốc là 50km/giờ. Tính độ dài quãng đường AB, biết thời gian về chậm hơn thời gian đi là 5 phút.
 Trả lời: Quãng đường AB là km.

Câu hỏi 10:
Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 20cm. Biết nếu giảm chiều dài đi 3cm và tăng chiều rộng thêm 6cm thì diện tích tăng thêm 177. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Trả lời: Diện tích hình chữ nhật đó là .

2
27 tháng 2 2016

dài dữ zậy

27 tháng 2 2016

daif dữ zậy...

kiên nhẫn quá đó

Bài 1: Tính phần thập phân của thương lấy đến hai chữ số:a. 374: 518b. 6,73 : 42c. 16,08 : 7,6d. 57,9 :0,63Bài 2 : Viết các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn:a) 5, 789; 5,879; 5,9; 5,657; 5,98b) 86,077; 86,707 ; 87,67; 86,77: 87, 08Bài 3: Đặt tính rồi tính:a. 82,52+ 10,83b. 80,7 – 36,57c. 3,76 x 2,8d. 6,902 : 3,4Bài 4: Tính bằng cách thuận tiện nhất:a. 18,71 - 9,24 + 16,29 – 6,76b. 25,75 + 24, 36 – 35,75с. 2,5 х 12,5 х 0,8х 4d....
Đọc tiếp

Bài 1: Tính phần thập phân của thương lấy đến hai chữ số:
a. 374: 518
b. 6,73 : 42
c. 16,08 : 7,6
d. 57,9 :0,63
Bài 2 : Viết các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
a) 5, 789; 5,879; 5,9; 5,657; 5,98
b) 86,077; 86,707 ; 87,67; 86,77: 87, 08
Bài 3: Đặt tính rồi tính:
a. 82,52+ 10,83
b. 80,7 – 36,57
c. 3,76 x 2,8
d. 6,902 : 3,4
Bài 4: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a. 18,71 - 9,24 + 16,29 – 6,76
b. 25,75 + 24, 36 – 35,75
с. 2,5 х 12,5 х 0,8х 4
d. 0,25 x 0,68 x 40
е. 5,67 х0,25 х 0,4
g. 0,125 x 0,6 x 8
Bài 5. Tìm X:
a. X x 2,8 + X x 5,2 = 48
b. X x 12,6 - X x 5,6 = 42
Bài 6. Một lớp học có 16 HS nam và 24 HS nữ.
a, HS nam chiếm bao nhiêu phần trăm số HS của cả lớp?
b, Số HS nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số HS nam?
Bài 7. Một người bỏ ra 350000 đồng để mua rau. Sau khi bán rau người đó thu được
392000 đồng. Hỏi :
a, Tiền thu về của người đó bằng bao nhiêu phần trăm tiền vốn?
b, Người đó đã lãi bao nhiều phần trăm?
Bài 8. Một lớp học có 22 HS nữ chiếm 55% số HS cả lớp. Tỉnh số HS của lớp học
đó.
Bài 9: Chiếc khăn quảng hình tam giác có đáy là 5,6 dm và chiều cao là 20 cm.
Tính diện tích chiếc khăn quảng đó.

1
16 tháng 3 2020

Sao ban ngu the? Hoc ma khong biet chia a

Câu 1: Số thập phân 502, 467 đọc là: (0,5đ) A. Năm trăm linh hai phẩy bốn trăm sáu mươi bảy. B. Năm trăm linh hai phẩy bốn sáu bảy. C. Năm không hai phẩy bốn trăm sáu mươi bảy. D. Năm trăm linh hai bốn trăm sáu mươi bảy. Câu 2: Số thập phân gồm có: Năm đơn vị, hai phần trăm được viết là: (0,5đ) A. 5 B. 5,02 C. 5 D. 5,2 Câu 3: 4 viết dưới dạng số thập phân là ? A. 3,445 B. 4,03 C. 4,3 D. 4,003 Câu 4:...
Đọc tiếp

Câu 1: Số thập phân 502, 467 đọc là: (0,5đ) A. Năm trăm linh hai phẩy bốn trăm sáu mươi bảy. B. Năm trăm linh hai phẩy bốn sáu bảy. C. Năm không hai phẩy bốn trăm sáu mươi bảy. D. Năm trăm linh hai bốn trăm sáu mươi bảy. Câu 2: Số thập phân gồm có: Năm đơn vị, hai phần trăm được viết là: (0,5đ) A. 5 B. 5,02 C. 5 D. 5,2 Câu 3: 4 viết dưới dạng số thập phân là ? A. 3,445 B. 4,03 C. 4,3 D. 4,003 Câu 4: Tính chiều cao của hình tam giác có diện tích 15cm2 và đáy dài 8cm? A. 120cm B. 7cm C. 1,875cm D.3,75cm Câu 5: Điền Đ/S a) 13,8 m 3 = 13,008 dm3 b) 5 m3 3 cm3 = 5,00003 m3 c) 58 giờ = 5 giờ 8 ngày d) 3 năm rưỡi > 40 tháng Câu 6: Diện tích hình tròn có chu vi bằng 6,28cm là: A. 3,14cm2 B. 2cm2 C. 12,56cm2 D. 8,4 m2 Câu 7: Diện tích hình tam giác có độ dài đáy là 7cm, chiều cao 24cm là: A. 34cm2 B. 168cm2 C. 336cm2 D. 84 m2 Câu 8: Trong phép chia 33,14 : 58 nếu chỉ lấy đến hai chữ số của phần thập phân của thương. Thì số dư là: 100 20 100 2 100 3 A. 8 B. 0,8 C. 0,08 D. 0,008 Câu 9: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Có 40 học sinh là cổ động viên của các đội bóng đá đến từ 4 lớp 5A, 5B,5C, 5D. Tỉ số phần trăm cổ động viên của từng đội bóng đá được nêu trong biểu đồ hình quạt bên. a) Số cổ động viên của lớp 5D là : ............ học sinh b) Số cổ động viên của lớp 5C là : ............ học sinh c) Số cổ động viên của lớp 5D gấp ......... lần số cổ động viên của lớp 5C. II. TỰ LUẬN: Câu 10: Đặt tính rồi tính: a.19 + 26,15 b.62,5 - 20,18 c. 3, 4× 4,06 d. 91,08 :3,6 Câu 11 : Lớp 5A có 32 học sinh, trong đó số học sinh 10 tuổi chiếm 75%, còn lại là học sinh 11 tuổi. Tính số học sinh 11 tuổi của lớp học đó. Câu 12 : Tìm x: X × 1,2 + X × 1,8 = 45 Câu 13: Tính diện tích phần tô đậm hình bên? Câu 14: Một căn phòng hình hộp chữ nhật có chiều dài 16,4m, chiều rộng bằng 3/4 chiều dài, chiều cao 152dm. Người ta sơn xung quanh bốn bức tường xung quanh phòng và trần nhà. Hỏi diện tích cần quét sơn là bao nhiêu ? Câu 15 : Tính bằng cách thuận tiện : 1 1 4 5 0,25 2 5 2     

1
Câu 1: Số bé nhất trong các số ; 3,445, 3,454, 3,455, 3,444 làCâu 2; Gía trị của chữ số 5 trong số thập phân 879,457 có giá trị là:Câu 3: Phân số thập phân 806/100 được viết thành số thập phân làCâu 4: Viết thành tỉ số phần trăm : 0,58=...%Câu 5: Viết thành tỉ số thích hợp vào chỗ chấm: 50g=...kg    3 tấn15kg=...tấn Câu 6: Tìm chữ số x, biết :9,6x4<9,614Câu 7: Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 3/2m...
Đọc tiếp

Câu 1: Số bé nhất trong các số ; 3,445, 3,454, 3,455, 3,444 là

Câu 2; Gía trị của chữ số 5 trong số thập phân 879,457 có giá trị là:

Câu 3: Phân số thập phân 806/100 được viết thành số thập phân là

Câu 4: Viết thành tỉ số phần trăm : 0,58=...%

Câu 5: Viết thành tỉ số thích hợp vào chỗ chấm: 50g=...kg    3 tấn15kg=...tấn 

Câu 6: Tìm chữ số x, biết :9,6x4<9,614

Câu 7: Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 3/2m và chiều rộng 1/2m là

Câu 8: Diện tích hình tam giác có độ dài đáy là 7m, chiều cao 2,4m là

Câu 9: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dai 84m và chiều rộng bằng 3/5 chiều dài. Người ta sử dụng 65% diện tích mảnh đất 

trồng rau. Tính diện tích đất trồng rau ?

Câu 10: Tính giá trị biểu thức ; A={156,2 +3,8 -17,5 +252,5 -197} x {0,2 -2 :10} x 2001   75 +{15,2 x 5} +30 :2

 

2
1 tháng 1 2020

Câu 1; 3,444

Câu 2; phần trăm

Câu 3; 8,06

Câu 4; 5,8

TÔI CHỈ CÓ THỂ GIÚP BẠN ĐẾN ĐÂY THÔI, CÒN LẠI BẠN PHẢI TỰ LÀM KO THỂ NHỜ CẬY VÀO NGƯỜI KHÁC QUÁ NHIỀU.

BẠN ĐỪNG TƯỞNG TÔI KO BIẾT.                                                                                                            HỌC TỐT^_^

1.3,444

2.có giá trị là phn trăm

3.806,100

4.58%

8.Diện tích hình tam giác là

  7x2,4:2=8,4(m2)

đáp số : ....m2

mik chỉ biết bao nhiêu đó thôi nha nếu có gì sai xót mong bn thông cảm!