Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
I. Give the correct form of the word given to complete the sentence.
1. Is she well enough to run one kilometer? | (GOOD) |
2. “Ow! Be careful with that coffee.” - “Look, now I have a burn on my arm” | (BURNING) |
3. Rob has a temperature of 39.50C | (TEMPERATE) |
4. Don’t eat so quickly. You’ll get a toothache | (TEETH) |
5. I have a pain in my back. I’m going to lie down. | (PAINFUL) |
6. That’s a bad cough . Why don’t you have a glass of water? | (COUGHING) |
7. “I have stomachache .” - “Why don’t you telephone the doctor?” | (STOMACH) |
8. My arm hurts after the table tennis match | (HURT) |
9. “I have a headache .” - “That’s because you watch too much TV.” | (HEAD) |
10. Lan was absent from class because of her sickness | (SICK) |
11. I have an appointment with my doctor at 5 p.m. | (APPOINT) |
12. She is still receiving a medical treatment in a hospital. | (MEDICINE) |
13. People fell please when they catch a common cold. | (PLEASE) |
14. She’s allergic to seafood. So when she eats them, she will have stomachache problems. | (ALLERGY) |
15. You should choose foods and drinks carefully to prevent some dangerous diseases. | (CARE) |
16. He continues sneezing because he is catching a flu. | (SNEEZE) |
17. He can reduce his serious depression when he relaxes in time and does exercise regularly. | (DEPRESS) |
18. If you provide yourself with enough vitamins, you will make a better concentrate on your work or study. | (CONCENTRATE) |
19. I got sunburnt during my beach vacation. | (SUNBURN) |
20. Lack of vitamin E can cause skin diseases and tiredness . | (TIRED) |
Mai and Phuc work for the benefits of the community. ( T ) | ||
Be a Buddy has collected books and clothes for street children. ( T ) | ||
Go Green is an environmental business. ( F ) | ||
Be a Buddy has provided education for street children. ( T ) | ||
Go Green has encouraged people to recycle rubbish. ( T ) |
Tạm dịch:
Mark: Xin lỗi, đây có phải là phòng thí nghiệm khoa học không?
Jenny: Ờm, không, không có bất kỳ phòng thí nghiệm khoa học nào trong khu này. Bạn là nam sinh mới, phải không? Sáng nay chúng ta không có khoa học.
Mark: Ồ. Chúng ta có gì bây giờ? Tôi không có thời khoá biểu.
Susan: Đây, cầm lấy cái này. Tôi có một bản sao dự phòng.
Mark: Cảm ơn. À, được rồi. Bây giờ chúng ta có toán.
Jenny: Vâng. Ai dạy toán chúng ta năm nay?
Susan: Thầy Waldron. Điều đó có nghĩa là rất nhiều bài tập về nhà và bài kiểm tra. Và có một giáo viên lịch sử mới, nhìn kìa.
Mark: Có bao nhiêu giáo viên ở đây?
Jenny: Tôi không biết. Rất nhiều. Có một nghìn sinh viên ở đây.
Mark: Một nghìn lẻ một, bao gồm cả tôi. Mmm – 2 tiết lịch sử vào chiều thứ sáu. Điều đó thật khó khăn.
Susan: Vâng. Chào mừng đến với thế giới của chúng tôi!
Subjects (môn học) | Other words (các từ khác) |
science (khoa học) maths (toán) history (lịch sử) English (tiếng Anh) art (mỹ thuật) music (âm nhạc) | lab (phòng thí nghiệm) homework: (bài tập về nhà), tests (bài kiểm tra) teachers (giáo viên), students (học sinh) vocabulary (từ vựng) color (màu sắc) song (bài hát) |
1. You're waiting for your letter, do you? => aren't |
2. We had a good time together, hadn't we? => didn't |
3. Take me a pizza, must you? => do ( cái này mk ko nhớ lắm ) |
4. Let's have a cup of coffee, let's we? => shall/will |
1. What’s wrong with you? (Bạn bị sao vậy?) |
|
2. Where are you flying to? (Bạn đang bay tới đâu?) | ✓ |
3. Can I have your passport(s)? (Tôi có thể xem qua hộ chiếu của bạn không?) | ✓ |
4. What would you like? (Bạn muốn gì?) |
|
5. Would you like a window/ an aisle seat? (Bạn có muốn chỗ ngồi gần cửa sổ/gần lối đi không?) | ✓ |
6. What are you checking in? (Bạn đang kiểm tra những gì?) | ✓ |
7. Have you got any luggage? (Bạn có hành lý gì không?) | ✓ |
8. Have a nice flight! (Chúc bạn có một chuyến bay tốt đẹp!) | ✓ |
9. Have a good plane! (Có một chiếc máy bay tốt!) |
|
/ʃ/ | /ʒ/ |
musician /mjuːˈzɪʃ.ən/ (n): nhạc sĩ show /ʃəʊ/ (n): chương trình share /ʃeər/ (n, v): chia sẻ nation /ˈneɪ.ʃən/ (n): quốc gia | television /ˈtel.ɪ.vɪʒ.ən/ (n): truyền hình visual /ˈvɪʒ.u.əl/ (adj): thuộc về thị giác unusual /ʌnˈjuː.ʒu.əl/ (adj): bất thường decision /dɪˈsɪʒ.ən/ (n): quyết định |
1. I am writing to find out if you plan to offer a course on report writing.
2. There are quite a number of writing courses available in the city.
3. However, the majority of these courses seem to be about grammar.
4. My problem is writing logical,/(and) well- organized reports.
5. Also, I find it difficult to give good suggestions.
6. A course where a/the teacher has time to evaluate students’ writing would be the best.
7. I know classes start in two weeks, so time is rather short.
8. 1 have heard many excellent compliments on your school.
9. Your new teaching methods seem to be very popular.
10. I hope you can find a suitable course that will help me.