K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

3 tháng 8 2019

There was never any answers when we rang

có never nên là câu phủ định

Không bao giờ có bất kì lời đáp nào khi chúng tôi gọi

Every time we rang there wasn't any answer

was never => wasn't + everytime bổ nghĩa cho sinh động

Mỗi lần chúng tôi gọi, không có câu trả lời nào.

chả có gì phải giải thích, không có cấu trúc

2 tháng 9 2019

My parents met for the first time thirty years ago

It was thirty years ago that my parents first met

* S + V_p + (....) + Period of time + ago.

=> It + was + Period of time + ago + since/ that + S+ V_p + (....)

Dịch: Bố mẹ tôi gặp nhau lần đầu tiên vào 30 năm trước.

-> Đó là 30 trước khi bố mẹ tôi gặp nhau lần dầu tiên.

2 tháng 9 2019

Giai thich gium mik cau nay Vs ( Viet Cong thuc neu cs)

No one has ever stolen my car

I have never had my car stolen

* Cấu trúc bị động nhờ vả/ sai bảo

CĐ: S + have + s.o + do (V_bare ) + s.th

S + get + s.o + to do + s.th

=> BĐ : S + have/get + s.th + done( V_pp) + by s.o

( have và get ở đây là viết chung, có thể chia đc ở mọi thì)

* Trong câu đề:

Dịch:

Chưa ai từng ăn trộm xe của tôi cả

-> Tôi chưa từng bị ăn trộm xe.

Noone has ever stolen my car.

I have never had my car stolen ( by someone)

-> thành phần by O có thể bỏ đi trong những trường hợp ko xác định

1 tháng 8 2019

There may be some delay in obtaining the permit

=> Perhaps there will be some delay in obtaining the permit

* May be = perhaps : có lẽ

2 tháng 8 2019

The robbers made the bank manager hand over on the money

Nghĩa: Những tên cướp buộc quản lý ngân hàng chuyển giao tất cả tiền mặt

=> The bank manager was made to hand over the money

Nghĩa: Người quản lý ngân hàng bị buộc phải giao hết tiền (cho bọn cướp)

Cấu trúc câu bị động cho thì quá khứ.

Chủ động ở thì quá khứ đơn: \(S+V_{ed}+O\)

Bị động ở thì quá khứ đơn: \(S_2+\)was/ were \(+V_{P_{II}}\) + (By O)

2 tháng 8 2019

The robbers made the bank manager hand over on the money

=> The bank manager was made to hand over the money

Cấu trúc câu bị động ở quá khứ đơn với động từ "make"

* S+ made + s.o + V_bare s.th

=> S ( lấy từ s.o trg câu chủ động ) + tobe ( was/were ) + V_pp + To V_infinitive + s.th

4 tháng 10 2019

He resented being asked to wait .He had expected The minister to see him at once

=> He resented being asked to wait because He had expected The minister to see him at once

Dịch nghĩa ra thôi

23 tháng 8 2019

Công thức:

It + tobe + (not) worth + V-ing: (không) có giá trị,(không) xứng đáng để làm gì.

There's no need + (for sb) + to V: không cần phải làm gì

30 tháng 6 2019

Cái này ta cũng xét theo nghĩa

Nobody expect: Không ai mong đợi

= Against everybody's expectation: Trái với sự mong đợi của mọi người

30 tháng 6 2019

Chắc là dịch nghĩa ra thôi :>

3 tháng 8 2019

You must see the manager tomorrow morning

You've got to see the manager tomorrow morning

hơi khác nhau must thường chỉ nghĩa vụ, have got to chỉ sự chắc chắn

12 tháng 8 2021

dâdada

2 tháng 8 2019

" I don't think John will come" said Bill

Nghĩa: ''Tôi không nghĩ rằng John sẽ tới'' Bill nói.

=>Bill doubted if John would come

Nghĩa: Bill nghi ngờ về việc John có đến hay không.

Đây là cấu trúc câu trường thuật nhé.

'' \(S_1\) + don't think + Clause '' \(S_2\) said

=>\(S_2\) doubted whether/if … (or not)…: ...nghi ngờ ... có ...hay không.