Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
\(x+y+xy=x^2+y^2\Leftrightarrow2x^2+2y^2=2x+2y+2xy\Leftrightarrow2x^2+2y^2-2xy-2x-2y+2=2\)
\(\Leftrightarrow\left(x-y\right)^2+\left(x-1\right)^2+\left(y-1\right)^2=2\)
tới đây x;y nguyên nên dễ rồi
Áp dụng bất đẳng thức x2+y2≥2xyx2+y2≥2xy nên ta có x2+y2+xy≥3xyx2+y2+xy≥3xy
Mà x2+y2+xy=x2y2≥0x2+y2+xy=x2y2≥0 nên suy ra x2y2+3xy≤0⟺−3≤xy≤0x2y2+3xy≤0⟺−3≤xy≤0
Vì x,yx,y nguyên nên xyxy nguyên, vậy nên xy∈{−3,−2,−1,0}xy∈{−3,−2,−1,0}
Trường hợp xy=−3xy=−3 ta tìm được các nghiệm (−1,3),(3,−1),(−3,1),(1,−3)(−1,3),(3,−1),(−3,1),(1,−3)
Trường hợp xy=−2xy=−2 ta tìm được các nghiệm (−1,2),(2,−1),(1,−2),(−2,1)(−1,2),(2,−1),(1,−2),(−2,1)
Trường hợp xy=−1xy=−1 ta tìm được các nghiệm (−1,1),(1,−1)(−1,1),(1,−1)
Trường hợp xy=0xy=0 ta tìm được nghiệm (0,0)(0,0)
Thử lại thì thấy chỉ có các nghiệm (0,0),(1,−1),(−1,1)(0,0),(1,−1),(−1,1) thỏa mãn và đó là các nghiệm nguyên cần tìm
#)Giải :
VD1:
Với \(\orbr{\begin{cases}x>0\\x< -1\end{cases}}\)ta có :
\(x^3< x^3+x^2+x+1< \left(x+1\right)^3\)
\(\Rightarrow x^3< y^3< \left(x+1\right)^3\)( không thỏa mãn )
\(\Rightarrow-1\le x\le0\)
Mà \(x\in Z\Rightarrow x\in\left\{-1;0\right\}\)
Với \(\orbr{\begin{cases}x=-1\\x=0\end{cases}\Rightarrow\orbr{\begin{cases}y=0\\y=1\end{cases}}}\)
Vậy...........................
#)Giải :
VD2:
\(x^4-y^4+z^4+2x^2z^2+3x^2+4z^2+1=0\)
\(\Leftrightarrow y^4=x^4+z^4+2x^2z^2+3x^2+4z^2+1\)
\(\Leftrightarrow y^4=\left(x^2+y^2\right)+3x^2+4z^2+1\)
Ta dễ nhận thấy : \(\left(x^2+y^2\right)^2< y^4< \left(x^2+y^2+2\right)^2\)
Do đó \(y^4=\left(x^2+y^2+1\right)^2\)
Thay vào phương trình, ta suy ra được \(x=z=0\)
\(\Rightarrow y=\pm1\)
\(x^2+y^2+3xy=x^2y^2\)
\(\Leftrightarrow\left(x^2+2xy+y^2\right)+xy=x^2y^2\)
\(\Leftrightarrow\left(x+y\right)^2=xy\left(xy-1\right)\)
Do VT là số chính phương nên VP là số chính phương, để VP là số chính phương thì một trong 2 số bằng 0.
Dễ nhận ra x=y=0 là nghiệm cần tìm
Ta có
\(4y^2=\left(2x^2+x\right)^2+3x^2+4x+1\)
Lại có\(\left(2x^2+x\right)^2< 4y^2< \left(2x^2+x+1\right)\)
\(\Rightarrow\hept{\begin{cases}4y^2-\left(2x^2+x\right)^2>0\\\left(2x^2+x+1\right)^2-4y^2>0\end{cases}}\)
Giải ra là tìm được x,y
\(y=\frac{x^2+2}{x-1}\left(x\ne1\right)\)
Để \(y\in Z\Rightarrow\frac{x^2+2}{x-1}\in Z\Rightarrow x^2+2⋮\left(x-1\right)\)
\(\Rightarrow\left(x-1\right)\left(x+1\right)+3⋮\left(x-1\right)\)
\(\Rightarrow3⋮\left(x-1\right)\Rightarrow\left(x-1\right)\inƯ\left(3\right)=\left\{-3;-1;1;3\right\}\)
\(\Rightarrow x\in\left\{-2;0;2;4\right\}\) (thỏa mãn x khác 1)
Từ đó thay lần lượt x vào \(y=\frac{x^2+2}{x-1}\) ,tìm được
\(\left(x,y\right)\in\left\{\left(-2;-2\right),\left(0;-2\right),\left(2;6\right),\left(4;6\right)\right\}\)
\(x^2+y^2=3-xy\)
\(\Leftrightarrow\left(x-y\right)^2=3\left(1-xy\right)\)
\(\Leftrightarrow x-y=3\) và \(1-xy=3\)
\(\Leftrightarrow\left(x;y\right)=\left(1;-2\right),\left(2;-1\right);\left(-1;2\right);\left(-2;1\right)\)
hoặc : \(x-y=0\) và \(1-xy=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x;y\right)=\left(1;1\right)\left(-1;-1\right)\)
ban oi tai sao den buoc 3 ban lai suy ra nhu vay duoc
\(x^4+2x^3+3x^2+2x=y^2-y\)
\(\Leftrightarrow x^4+x^2+1+2x^3+2x^2+2x=y^2-y+1\)
\(\Leftrightarrow\left(x^2+x+1\right)^2=\left(y-\frac{1}{2}\right)^2+\frac{3}{4}\)
\(\Leftrightarrow\left(x^2+x+1-y+\frac{1}{2}\right)\left(x^2+x+1+y-\frac{1}{2}\right)=\frac{3}{4}\)
\(\Leftrightarrow\left(x^2+x-y+\frac{3}{2}\right)\left(x^2+x+y+\frac{1}{2}\right)=\frac{3}{4}\)
\(\Leftrightarrow\left(2x^2+2x-2y+3\right)\left(2x^2+2x+2y+1\right)=3\)
Đến đây chắc khó.
\(\left(x-3\right)y^2-x^2=48\)
\(\Leftrightarrow y^2=\frac{x^2+48}{x-3}\)
Vì \(y\) nguyên nên \(y^2\)nguyên. Vì vậy :
\(x^2+48⋮x-3\)
\(\Leftrightarrow x^2-3x+3x+48⋮x-3\)
\(\Leftrightarrow x\left(x-3\right)+3\left(x-3\right)+57⋮x-3\)
\(\Leftrightarrow\left(x-3\right)\left(x+3\right)+57⋮x+3\)
\(\Rightarrow57⋮x+3\)
\(\Rightarrow x+3\inƯ\left(57\right)=\left\{\pm1;\pm3;\pm19;\pm57\right\}\)
Tìm x rồi thay vào pt tìm y là xong
Ta có: \(x+xy-x^2+y=1\)
<=> \(\left(x+1\right)+\left(1-x^2\right)+\left(xy+y\right)=3\)
<=> (x + 1) + ( 1 + x) ( 1 - x ) + y ( x + 1 ) = 3
<=> ( x + 1 ) ( 1 + 1 - x + y ) = 3
<=> ( x + 1 ) ( 2 - x + y ) = 3
Chia trường hợp lập bảng rồi làm tiếp nhé!
em có cách khác:
\(x+xy-x^2+y=1\)
\(\Leftrightarrow xy+y=x^2+1-x\)
\(\Leftrightarrow y=\frac{x^2-x+1}{x+1}=\frac{\left(x+1\right)^2-3x}{x+1}=x+1-\frac{3x}{x+1}\)
Do y nguyên nên \(\frac{3x}{x+1}\) nguyên
\(\Rightarrow3x⋮x+1\)
\(\Rightarrow3\left(x+1\right)-3⋮x+1\)
\(\Rightarrow x+1\in\left\{1;3;-1;-3\right\}\)
Tìm được x xong thử vào tìm y nhé !
Nhân cả 2 vế của pt với 4 ta được 4x2 + 4y2 - 4x - 4y = 32
=> ( 2x - 1)2 + (2y - 1)2 = 34 mà 34 = 52 + 32
Nên ( 2x - 1) , (2y - 1) thuộc tập hợp (5,3) , ( -5, - 3) , (5,-3) giải ra ta tìm được x,y
x2+y2-x-y=8 <=> 4x2+4y2-4x-4y=32 <=> 4x2-4x+1+4y2-4y+1=34
<=> (2x-1)2+(2y-1)2=34=25+9=52+32 . Ta có các trường hợp:
\(\hept{\begin{cases}\left(2x-1\right)^2=5^2\\\left(2y-1\right)^2=3^2\end{cases}}\)=> \(\hept{\begin{cases}2x-1=-5\\2y-1=-3\end{cases}}\)=> \(\hept{\begin{cases}x=-2\\y=-1\end{cases}}\) và \(\hept{\begin{cases}2x-1=5\\2y-1=3\end{cases}}\)=> \(\hept{\begin{cases}x=3\\y=2\end{cases}}\)
\(\hept{\begin{cases}\left(2x-1\right)^2=3^2\\\left(2y-1\right)^2=5^2\end{cases}}\)=> \(\hept{\begin{cases}2x-1=-3\\2y-1=-5\end{cases}}\)=> \(\hept{\begin{cases}x=-1\\y=-2\end{cases}}\) và \(\hept{\begin{cases}2x-1=3\\2y-1=5\end{cases}}\)=> \(\hept{\begin{cases}x=2\\y=3\end{cases}}\)
ĐS: Ta có 4 cặp {x, y} thỏa mãn là: {-2, -1}; {3; 2}; {-1; -2}; {2; 3}