K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

8 tháng 1 2022

garnany japan and vietnames

từ khác loại là garnany

hok tôys

%%%%%%%%%

8 tháng 1 2022

Từ khác loại: Garnany 
 

29 tháng 11 2021

D

29 tháng 11 2021

D

16 tháng 4 2018

Ai là cuộc nổi dậy của người Việt chống chủ nghĩa thực dân Pháp và Mỹ trong thế kỷ 21

Đúng ko? 

16 tháng 4 2018
đúng rồi bạn trả lời đi
3 tháng 8 2018

Mỹ,Nga,Úc,Hàn Quốc,Nhật Bản.

Nước Mỹ

Nước Nga

Châu Úc

Hàn Quốc

Nhật Bản.

Học tốt  ! 

                                                                                          English - Tiếng Anh                                                                         Garenal practice ( from lesson 1 to lesson 5 )1/ Rearrange sentences ( form ) - Sắp xếp lại các câu ( theo mẫu ) a) to/ see/ Nice/ again/ you. = Nice to see you again. b) Hoa./ Bye,/ tomorrow/ See/ you = c) are/ from/...
Đọc tiếp

                                                                                          English - Tiếng Anh

                                                                         Garenal practice ( from lesson 1 to lesson 5 )

1/ Rearrange sentences ( form ) - Sắp xếp lại các câu ( theo mẫu )

 a) to/ see/ Nice/ again/ you. = Nice to see you again.

 b) Hoa./ Bye,/ tomorrow/ See/ you =

 c) are/ from/ you/ Where? =

 d) Japan/ from/ I'm = 

 e) today/ day/ What/ is/ it? =

 g) It's/ the/ May/ on/ of/ fourth

 h) Nam,/ What/ you/ can/ do? =

2/ Filling in the blank. - Điền vào chỗ trống

Can........... sing. _ Yes, I can. - you/ your

........... your birthday? _ It's on the second of June. - When's/ What's

What do you do on Thursdays? _ I help my ............. - parents/ play

What ................ are you? _ I'm English. - nationnality/ from

............... morning, class. _ Good morning, Miss Nga. - Good/ Go

3/ Choose 3 diferent words. - Chọn 3 từ khác loại

a) morning     b) evening     c) afternoon     d) good  - Từ khác loại:

a) swim     b) can     c) skate     d) dance  - Từ khác loại:

a) Japan     b) Vietnam     c) English     d) Malaysia - Từ khác loại:

4/ Name the things you have to do on Monday. - Kể tên những việc bạn phải làm vào thứ Hai.

- ............................................................................

-.............................................................................

-.............................................................................

-.............................................................................

-.............................................................................

-.............................................................................

-.............................................................................

-.............................................................................

5/ Answer the question. - Trả lới câu hỏi

1/ What is your name? - .............................................

2/ How old are you? - .................................................

3/ Where are you from? - ...........................................

4/ When's your birthday? - .........................................

5/ How are you? - .......................................................

Đây là một số câu hỏi tổng hợp tiếng Anh từ bài 1 đến bài 5 mình ra cho các bạn. Chúc các bạn làm bài tốt.

 

 

 

5
15 tháng 8 2020

1/ Rearrange sentences ( form ) - Sắp xếp lại các câu ( theo mẫu )

 a) to/ see/ Nice/ again/ you. = Nice to see you again.

 b) Hoa./ Bye,/ tomorrow/ See/ you = Bye ,Hoa. See you tomorrow

 c) are/ from/ you/ Where? = Where are you from?

 d) Japan/ from/ I'm = I'm from Japan

 e) today/ day/ What/ is/ it? = What day is it today ?

 g) It's/ the/ May/ on/ of/ fourth = It's on the fourth of May

 h) Nam,/ What/ you/ can/ do? =What can you do , Nam ?

2/ Filling in the blank. - Điền vào chỗ trống

Can........... sing. _ Yes, I can. - you/ your

........... your birthday? _ It's on the second of June. - When's/ What's

What do you do on Thursdays? _ I help my ............. - parents/ play

What ................ are you? _ I'm English. - nationnality/ from

............... morning, class. _ Good morning, Miss Nga. - Good/ Go

3/ Choose 3 diferent words. - Chọn 3 từ khác loại

a) morning     b) evening     c) afternoon     d) good  - Từ khác loại:

a) swim     b) can     c) skate     d) dance  - Từ khác loại:

a) Japan     b) Vietnam     c) English     d) Malaysia - Từ khác loại:

4/ Name the things you have to do on Monday. - Kể tên những việc bạn phải làm vào thứ Hai.

- ..........................Doing exercise..................................................

-...........................Playing game..................................................

-............................study math.................................................

-............................learing online.................................................

-............................playing football.................................................

-............................visit my friend.................................................

-.............................go out with my friend................................................

-............................eat lunch.................................................

5/ Answer the question. - Trả lới câu hỏi

1/ What is your name? - .........My name is Rate....................................

2/ How old are you? - ................I'm 16 years old.................................

3/ Where are you from? - ...........I'm from Vietnam................................

4/ When's your birthday? - ...........07-04-2006..............................

5/ How are you? - ..........................I'm good.............................

15 tháng 8 2020

1. 

a, Nice to see you again.

b, Bye, Hoa. See you tomorrow

c, Where are you from?

d, I'm from Japan

e, What day is it today?

f, It's on the fourth of May

g, What can you do Nam?

2.

1, you

2, When's

3, parents

4, nationality

5, Good

3. 

1, D

2, B

3, C

4.

- Wake up early

- Eat breakfast

- Go to school

5. 

- I'm Linh :) 

- I'm 14

- I'm from Shang Hai 

- My birthday is 10/01

- Pretty good

Trả lời

D : Soccer

Hok tốt

D. soccer

...hok tốt...

9 tháng 1 2024

Tôi tên Minh. Tôi đi học từ thứ Hai đến thứ Sáu. Tôi có môn Tiếng Việt và Toán mỗi ngày ở trường. Tôi có môn tiếng Anh vào các ngày thứ Hai, thứ Năm và thứ Sáu. Tôi có môn khoa học vào thứ Tư và thứ Năm. Tôi có âm nhạc vào thứ Ba. Tôi thích âm nhạc rất nhiều.

Lời giải chi tiết:

1. B

2. A

3. B

4. B

1. Minh has Vietnamese and maths every school day. (Minh có môn tiếng Việt và Toán vào mỗi ngày đi học.)

2. He has English on Mondays, Thursdays and Fridays(Anh ấy có môn tiếng anh vào thứ Hai, thứ Năm, thứ Sáu.)

3. He has music on Tuesdays(Anh ấy có môn âm nhạc vào mỗi thứ Ba.)

4. He like music very much. (Anh ấy thích …. rất nhiều.)

a.birthday      b.cake     c.kite     d.car

ĐS:D.CAR

a. birthday       b. cake           c. kite              d. car

    đáp án:  a. birthday  

Giải thích: Vì các tư còn lại đêù là đồ vật, "birthday" là sinh nhât. 

9 tháng 2 2020

bạn xem lại đề nha mik nghĩ từ đầu tiên phải là \(an\)

đề như vậy nha bạn

20 tháng 3 2022

during bạn nhé,music,subject,tuesday đều trầm xuống ở cuối

=> Là từ Tuesday

9 tháng 1 2024

When do you have Vietnamese? (Khi nào bạn học môn tiếng việt?)

We have science today. (Hôm nay chúng tôi có môn khoa học.)