Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Bài 1:
\(KLT_{Al}=NTK_{Al}\times KLT_{1đvC}=27\times0,16605\times10^{-23}=4,48335\times10^{-23}\left(g\right)\)
\(KLT_{Mg}=NTK_{Mg}\times KLT_{1đvC}=24\times0,16605\times10^{-23}=3,9852\times10^{-23}\left(g\right)\)
\(KLT_{Ca}=NTK_{Ca}\times KLT_{1đvC}=40\times0,16605\times10^{-23}=6,642\times10^{-23}\left(g\right)\)
\(KLT_O=NTK_O\times KLT_{1đvC}=16\times0,16605\times10^{-23}=2,6568\times10^{-23}\left(g\right)\)
Ta có: \(p+e+n=58\)
\(\Leftrightarrow2p+n=58\)
\(\Leftrightarrow n+18+n=58\)
\(\Leftrightarrow2n+18=58\)
\(\Leftrightarrow2n=40\)
\(\Rightarrow n=20\)
\(\Rightarrow p+e=58-20=32\)
Mà \(p=e\Rightarrow p=e=\dfrac{1}{2}\times32=16\)
Vậy đây là nguyên tử lưu huỳnh
Muối:
+CaCO3: Canxi cacbonat
+Na2SO3:Natri sunfua
+NaHCO3: Canxi hidrocacbonat
+KHSO4:Kali hidrosunfat
Bazơ:
Fe(OH)3:Sắt(III) hidroxit
axit:
H3PO4: axit photphoric
HNO3: axit nitric
oxit axit:
CO:Cacbon monoxit
P2O5:Điphotpho pentaoxit
oxit : H2O đihiđro oxit
Đặt hệ số vào rồi cân bằng nha bạn:)
Mình nêu kết quả (mà hình như dấu "=" phải thay bởi "\(\rightarrow\)" thì phải:))
a)\(8Fe\left(NO_3\right)_2+10HNO_3\rightarrow8Fe\left(NO_3\right)_3+N_2O+5H_2O\)
b) \(10Fe\left(NO_3\right)_2+12HNO_3\rightarrow10Fe\left(NO_3\right)_3+N_2+6H_2O\)
Tự check lại nhé:) Nhiều khi giải hệ pt thì sẽ có những sai sót!
8Fe(NO3)2+ 10HNO3 ---------->8Fe(NO3)3 + N2O +5 H2O
10Fe(NO3)2+ 12HNO3 -------------> 10Fe(NO3)3 + N2 + 6H2O
C + O2 \(\rightarrow\) CO2 (cacbon dioxit) : là oxit axit
4P + 5O2 \(\underrightarrow{t^0}\) 2P2O5 (đi photpho pentaoxit) : là oxit axit
3Fe + 2O2 \(\rightarrow\) Fe3O4 (Sắt (II, III) oxit hay oxit sắt từ) : là oxit bazơ
2Cu + O2 \(\rightarrow\) 2CuO ( Đồng (II) oxit) : là oxit bazơ
de day du la
tim cong thuc hoa hoc don gian cua cac hop chat theo cac truong hop sau
Cacbon chiem 48 phan ve khoi luong, hidro chiem 16 phan ve khoi luong
Lap CTHH cua cac hop chat oxi cua nguyen to sau day
Fe2O3
NO2.
N2O3
.SO
Al2O3
MgO
Lập CTHH của các hợp chất oxi của nguyên tố sau đây :
- Fe2O3
- NO2
- N2O3
- SO
- Al2O3
- MgO
a)\(3M+4nHNO_3-->3M\left(NO_3\right)_n+nNO+2nH_2O\)
b)
\(2M+2nH_2SO_4-->M_2\left(SO_4\right)_n+nSO_2+2nH_2O\)
c)
\(8M+30HNO_3-->8M\left(NO_3\right)_3+3N_2O+15H_2O\)
d)
\(8M+10nHNO_3-->8M\left(NO_3\right)_n+nN_2O+5nH_2O\)
e)\(\left(5x-2y\right)Fe+\left(15x-3y\right)HNO_3-->\left(5x-2y\right)Fe\left(NO_3\right)_3+3N_xO_y+\left(\dfrac{15x-3y}{2}\right)H_2O\)
f) \(3Fe_xO_y+\left(6x+2y\right)HNO_3-->3xFe\left(NO_3\right)_3+\left(2y-3x\right)NO+\left(3x+y\right)H_2O\)
g)\(Fe_xO_y+\left(6x-2y\right)HNO_3-->xFe\left(NO_3\right)_3+\left(3x-2y\right)NO_2+\left(3x-y\right)H_2O\) h)\(Fe_xO_y+2yHCl-->xFeCl_{\dfrac{2y}{x}}+yH_2O\)
i)\(2Fe_xO_y+2yH_2SO_4-->xFe_2\left(SO_4\right)_{\dfrac{2y}{x}}+2yH_2O\)
sắt (II) nitrat
Fe(NO3)2 doc la Sat(II)nitrat