Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Put the correct form of the verb in brackets
1: David ( ever / live ).....has ever lived .............in this town
2: Van(go).........goes.......to school on foot every day
3: I and my friends(play).....play .........soccer in schoolyard yesterday
4: Her father (not work)......didn't work ..........in the cinema last year
5: They (never /be)...........have never been .......in Paris
6: There(be)......were ..........some oranges on the dinner table five hours ago
7: We(cycle) .......cycled ..........to the beach last Friday
8: He always (do)........does...............his homework after dinner
9: How many balls (Nam/have).........does Nam have ...............?
10: Yesterday (be)......was...............Sunday, but his father and mother(not be )......weren't ........at home
1.has ever lived
2.goes
3.played
4.didn't work
5.have never been
6.were
7.cycled
8.does
9.does Nam have
10.was....didn't were
Câu trên là câu so sánh hơn nên từ cần điền là than
=> Dr. Keller also found that children who spend a lot of time playing electronic games have a tendency to be fatter than those who do not.
Tạm dịch: Tiến sĩ Keller cũng nhận thấy rằng những đứa trẻ dành nhiều thời gian chơi trò chơi điện tử có xu hướng béo hơn những đứa trẻ không chơi.
Đáp án cần chọn là: B
children là danh từ đếm được số nhiều nên ta dùng many of
=> The head of a Primary school recently claimed that many of the children at this school steal each other’s lunch money for the same reason.
Tạm dịch: Hiệu trưởng một trường tiểu học gần đây đã tuyên bố rằng nhiều trẻ em ở trường này ăn cắp tiền ăn trưa của nhau vì lý do tương tự.
Đáp án cần chọn là: A
Complete the correct forms of the verbs in the brackets
1. Hoa (walk)walks in the ran many times. She loves it.
2. If we sit too far away from the screen I (no be) am not able to see the film
* There is ONE mistake in each following sentences. Find and correct it
3. Can he ride a bike when he was in year 6 ?
Can he ride a bike when he was in 6 years old ?
4. If robots do all of our work, we become very lazy
*Rewrite the sentences beginning with a word or a phrase given
5.Watching / too much / TV / be / no good / because / it / hurt / your eyes.
-->Watching TV too much is not good because it hurts your eyes.
6. future / we / will / not go / school / but / might / study / computers / home.
--> In the future, we won't go to school but might study on computers at home.
* Rewrite te sentences so that it means the same as the sentences bofore it
7. Our sources of energy will soon end if we don't try to save them
--> Unless we try to save them, our sources of energy will soon end.
8. Barbara plays chess better than Mike
--> Mike doesn't play chess as well as Barbara.
movement (n): sự chuyển động
Từ cần điền đứng sau tính từ repeated nên phải là một danh từ
=> The muscles of the lower arm become inflamed as a result of repeated movements of the wrist and constant pressure on the computer control stick.
Tạm dịch: Các cơ dưới cánh tay bị viêm do chuyển động lặp đi lặp lại của cổ tay và áp lực liên tục lên thanh điều khiển máy tính.
Đáp án cần chọn là: D
Câu trên diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn
steal (v): ăn trộm là động từ theo quy tắc=> xem lại bảng quy tắc
=> One London newspaper reported that a 12-year-old boy became so obsessed with various computer games that he stole from his Parents and his schoolmates in order to buy more.
Tạm dịch: Một tờ báo ở London đưa tin rằng một đứa trẻ 12 tuổi bị ám ảnh bởi các trò chơi máy tính khác nhau đến nỗi anh ta đã ăn cắp từ cha mẹ và bạn học của mình để mua thêm.
Đáp án cần chọn là: C
aches là danh từ số nhiều nên ta dùng other
=> This is also causes other aches and pains their elbows and shoulders
Tạm dịch: Điều này cũng gây ra những cơn đau nhức khác ở khuỷu tay và vai
Đáp án cần chọn là: C
spend + time + (on) + V_ing: dành thời gian làm gì
=> Dr. Keller also found that children who spend a lot of time playing electronic games
Tạm dịch: Tiến sĩ Keller cũng nhận thấy rằng những đứa trẻ dành nhiều thời gian chơi trò chơi điện tử
Đáp án cần chọn là: D
1, are
2, was
3, are
4, is
5, has
6, have
7, are
8,
9, has
10, rise