Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Danh từ: Trạng Quỳnh,người,vua,Quỳnh,quả,mâm,trường thọ.
Động từ:Lấy,ra lệnh,chém,ăn.
Tính từ:Dâng,thản nhiên,giận.
Chúc bạn học tốt nha!
Danh từ: Trạng Quỳnh,người,vua,mâm,quỳng,trường thọ.
Động từ:Lấy,ra lệnh,chém,ăn.
Tính từ:Dâng,thản nhiên,giận.
Chúc bạn học tốt nha!
BÀI 4
các DT: bản làng, ánh lửa, bếp, bờ ruộng, chân người
BÀI 5
Các DT: thềm, lăng, cây vạn tuế, đoàn quân
chúc em học tốt
4. bản làng, ánh lửa, bếp, bờ ruộng, chân người
5. thềm, lăng, cây vạn tuế, đoàn quân
Vote nha
Danh từ : người đàn ông,phòng,bệnh viện,người,công viên,hồ cá,trẻ con,hoa,cây,vợ,chồng,tay,hồ
Động từ:nằm,chèo thuyền,dắt,đi dạo
(sai không biết gì nha)
1. Em cảm thấy lạ và tò mò sau khi đọc tên câu chuyện. Vì trên thực tế, không có con rắn nào hình vuông cả.
2. Chi tiết gây cười là chi tiết người vợ bóc trần lời nói dối khiến người chồng tự nhận ra cái vô lí của mình ở câu cuối.
3. Câu chuyện muốn phê phán tính khoác lác, bốc phét quá đà.
Trong câu "Trương Bạch tự nhủ sẽ gắng công tạo nên một tác phẩm tuyệt trần , mĩ mãn " có mấy tính từ ?
A . Một tính từ .Đó là từ : .............
B. Hai tính từ .Đó là các từ : ..tuyệt trần , mĩ mãn................
C. Ba tính từ .Đó là các từ : ..................
D. Bốn tính từ .Đó là các từ : ..................
Trong cuộc sống đã có rất nhiều tấm gương sáng như thầy giáo Nguyễn Ngọc Ký từ một người tàn tật liệt cả hai tay nhưng nhờ lòng quyết tâm chịu khó thầy đã vượt qua và trở thành một thầy giáo giỏi. Thầy là một người thầy mà chúng em vô cùng kính trọng và khâm phục với đôi chân ngày đêm viết ra những bài học hay và bổ ích.
Danh từ chung: thầy giáo, người tàn tật
Danh từ riêng: Nguyễn Ngọc Ký
Chọn các đáp án
B. Bống mới học tiểu học mà rất mê vẽ.
C. Bống vẽ như người ta thở, như người ta nhìn, như người ta nghe.
D. Bống vẽ rất giống. Con mèo Kết ra con mèo Kết. Con chó Lu ra con chó Lu.
Động từ: đi, bán, thấy, hỏi, trêu, mua, đưa, ấp, chờ, nở, nhặt, xem, liệng bỏ, ở, động, chạy, giảng giải, ra đời, chạy đi kiếm ăn, biết, sinh ra,co.
Danh từ: Ngốc, chợ, dưa lê, trái, người bán hàng, trứng ngựa, cân, vợ, tháng, trứng, con thỏ, bụi cây, cẳng, giống vật, giống người, người.
Tính từ: liền, bực mình, thủng thẳng, khác, ngay, khó nhọc.
Động từ là: đi, bán, thấy, hỏi, trêu, mua, đưa, ấp, chờ, nở, nhặt, xem, liệng bỏ, ở, động, chạy, giảng giải, ra đời, chạy đi kiếm ăn, biết, sinh ra,co.
Danh từ là: Ngốc, chợ, dưa lê, trái, người bán hàng, trứng ngựa, cân, vợ, tháng, trứng, con thỏ, bụi cây, cẳng, giống vật, giống người, người.
Tính từ là: liền, bực mình, thủng thẳng, khác, ngay, khó nhọc.