Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- My sister is __playing___ with her cat__near__ the TV.
- My sister is ______playing______ with her cat____near_______ the TV.
Dịch : - Em gái tôi đang _____ chơi _____ với con mèo của cô ấy ____ gần ____ TV.
HT
@@@@@
1.My father_________________to work at 7:30
A. go
B. gos
C. goes
2. We _______________ breakfast at 6:15.
A. Have
B. Has
C. Haves
3. Nam______________TV at 3p.m
A. Watch
B. Watchs
C. Watches
4. Lili and Alan_____________homework at 7 o'clock.
A. Do
B. Dos
C. Does
5. Her friends__________lunch at 12:00 at school.
A. Go
B. Have
C. Do
1. ta chọn goes vì "My father" danh từ là số ít, mà số ít thì ta sử dụng : s , es
2. ta chọn have vì "We" là danh từ số nhiều, mà số nhiều thì ta vẫn sẽ giữ nguyên.
3. ta chọn watches vì "Nam" là danh từ số ít, cũng như ở trên, số ít thì thêm : s, es
4. ta chọn do vì "Lili and Alan" là danh từ số nhiều, mà số nhiều thì ta vẫn sẽ giữ nguyên.
5. ta chọn have vì "Her friends" là danh từ số nhiều, nhưng ta có từ "lunch", theo các từ đã học, have sẽ đi với lunch, breakfast,..., mà số nhiều thì ta vẫn sẽ giữ nguyên.
1.Circle the odd one out .
1. A. father B. kite C. mother D. sister
2. A.pink B. black C.big D.red
3. A.happy B. windy C.sunny D.rainy
4. A.dog B.grandpa C.cat D. fish
2.Circle correct the answers A , B or C .
1..........I'm Marry.
A. Goodbye B.Hello C.How
2 How old ......... she ? - She nineteen years old.
A. is B.am C. you
3......... many dogs do you have ?
A.What B.Where C. How
4 There is a......... in the room.
A. dog B. bed C. chair
5 What the ...... today ?
A.pets B.ball C. weather
3.Reoorder the words to make the sentences .
1. they/What/are/colour?
=> What colour are they ?
2.three tortoises/has/Tom/got/two cats /and.
=> Tom has got two cats and three tortoies .
3.Is /Hai Phong /it/in/and hot/sunny?
=> Is it in Hai Phong hot and sunny ?
4./Ha Noi /in/ today/What/the/weather/is?
=> What is the weather in Ha Noi today ?
1. I go to school at 7 o'clock( tôi đến trường lúc 7:00 giờ)
2.Peter does his homework at 3 p.m( Peter làm bài tập của anh ấy lúc 3:00 chiều)
3.Linda and Mai are watching TV in the evening.( Linda và Mai đang xem TV vào buổi tối)
4.I and Lan have lunch at 11:30( lunch chứ không phải luch nha)( tôi và lân ăn trưa lúc 11:30)
5. My sister gets up at 6 o'clock( Chị tôi thứ dậy vào 6 giờ)
1. I go to school at 7 o'clock.
2. Peter does homework at 3 p.m.
3. Linda and Mai watch TV in the evening.
4. I and Lan have lunch at 11:30.
5. My sister gets up at 6 o'clock.
2. I goes to school on 6:45.
Sửa goes thành go
Lý do: He she it V-S/ES
3. She have her breakfast at home.
Sửa have thành has
Lý do: He she it V-S/ES
4. Does you play sports?
Sửa does thành do
Lý do: I you we they là không để -S/-ES
5. When do we has history?
Sửa has thành have
Lý do: giống như câu trên
6. Does she wash she face?
Đổi she thành her
7. What time she get up?
sửa thành what time does she get up?
8. How many floors does your school has?
sửa has thành have
lý do: có does là động từ để nguyên thể
9. This is Nga school.
sửa nga thành nga's
10. Is Nam's school at the country?
sửa country thành countryside
* Các bn giải thích giúp mik tại sao các bạn chọn đáp án đấy nữa nhé
Thank you
1 MY NAME'S MINHY
2 I'M FINE THANK YOU , ANH YOU ?
3 I WANT TO SEE MONKEY
HOK TỐT
K NHA
My name is Phuong
I'am very sad. And you ?
I want to see elephants
TÌM TỪ KHÁC LOẠI
A. rice B. Bread C. Cake D. Milk
A. house B. Ruler C. Book D. Eraser
TÌM TỪ KHÁC LOẠI
A. rice B. Bread C. Cake D. Milk
A. house B. Ruler C. Book D. Eraser