K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

20 tháng 8 2018

Thì hiện tại tiếp diễn dùng để diễn tả những sự việc xảy ra ngay lúc chúng ta nói hay xung quanh thời điểm nói, và hành động chưa chấm dứt (còn tiếp tục diễn ra).

1. Khẳng định:

S + am/ is/ are + V-ing

Trong đó:     S (subject): Chủ ngữ

am/ is/ are: là 3 dạng của động từ “to be”

V-ing: là động từ thêm “–ing”

2. Phủ định:

S + am/ is/ are + not + V-ing

CHÚ Ý:

– am not: không có dạng viết tắt

– is not = isn’t

– are not = aren’t

3. Câu hỏi:

Am/ Is/ Are + S + V-ing   ?

Trả lời:

Yes, I + am. – Yes, he/ she/ it + is. – Yes, we/ you/ they + are.

No, I + am not. – No, he/ she/ it + isn’t. – No, we/ you/ they + aren’t.

đặt 5 câu sử dụng thì hiện tại tiếp diễn là:

am eating my lunch right now (Bây giờ tôi đang ăn trưa)

 I am playing football with my friends  (Tôi đang chơi bóng đá với bạn của tôi.)

She is cooking with her mother(Cô ấy đang nấu ăn với mẹ của cô ấy.)

We are studying English. (Chúng tôi đang học Tiếng Anh.)

am not listening to music at the moment. (Lúc này tôi đang không nghe nhạc.)

20 tháng 8 2018

Thì hiện tại tiếp diễn dùng để diễn tả các hành động, sự việc diễn ra vào thời điểm hiện tại

Cấu trúc:

Câu khẳng định: S + am/is/are + V_ing

Câu Phủ định: S + am/is are + not + V_ing

Câu nghi vấn: Am/Is/Are + S + V_ing ?

Trả lời câu nghi vấn: Yes, S + am/is/are ; No, S + am/is/are + not.

VD:

1. I am reading a book, now.

2. He is teaching me at present.

3. She isn't having breakfast at this time.

4. They aren't going to the zoo at the moment.

5. Are you doing homework now?

Trả lời: Yes, i am / No, i am not.

Chúc bạn học tốt!

14 tháng 8 2018

1. buys

2. Doesn't study

3.  Is she running down

4. is eating

5. are you waiting 

6. don't try

7. are having

8. are traveling

9. is drinking

10. is speaking

Hok tốt

14 tháng 8 2018

1.is buying

2.isn't studying

3.Is she running

4.is eating

5. What are you waiting for?

6.aren't trying

7.have

8.are traveling

9.is drinking

10. is speaking

25 tháng 8 2018

thì hiện tại đơn:

-I usually go to bed at 11 p.m. 

-My mother always gets up early.

-We go to work every day

thì hiện tại tiếp diễn:

-I am eating my lunch right now

-We are studying Maths now

-I’m doing my assignment.

25 tháng 8 2018

Thì Hiện Tại Đơn:

I usually get up late on Sunday and Saturday.

She goes to school from Monday to Friday.

My dad and I often go swimming in Summer.

Thì Hiện Tại Tiếp Diễn:

We are doing homework now.

Look! The boys is skipping.

My sister is gardening at the moment.

19 tháng 4 2019

1. (-) Mr.Green doesn't go to work by bus 

(?) Does Mr Green go to work by bus ?

2.(-) They aren't having lunch now

(?) Are they having lunch now ?

4(-) He has not written this novel for two weeks

(?) Has he written this novelfor two weeks?

3.The doctor didn't return home last night

Did the doctor return home last night?

5.The earth does not move around the sun

Does the earth move around the sun ?

6 . My brother isn't going to work in a shoes shores next summer

Is your brother going to work in a shoes shores next summer ?

kk minh nha

20 tháng 8 2018

There are many sports in the world but I football best. I often play football

in the school yard when I have free time. The game needs 2 nets and a ball.

There are 22 players. The game lasts 90 minutes and two teams must play   

against each other. The general rule is that the ball is kicked by leg and the

players get score when having the ball in their goal post. After 90 minutes, the  

team who has more goal is the winner. If there is no winner, there will be an

extra half. I also watching football match on TV, too. It's very exciting and

interesting. I football very much because it helps me ralex after a hardworking day and makes me heathier.

20 tháng 8 2018

Cầu lông nha!

Giúp mình đi .

 Bài tập hiện tại đơn , hiện tại tiếp diễn 

1. ...Are... you usually ......going.....(go) away for Christmas or .....are... you .....stay...(stay) at home ?

2. She ..holds....( hold) some roses . They ......smell..( smell) lovely 

3. Oh no ! Look! It ...is snowing... ( snow ) again . It always ..snowing.....( snow ) in this country

4. Mary ...swmming.. ( swim ) very well , but she ...doesn't runs.. ( not run ) very fast 

6 tháng 10 2019

Bài tập hiện tại đơn , hiện tại tiếp diễn 

1. ...... you usually ...........(go) away for Christmas or ........ you ........(stay) at home ?

2. She ......( hold) some roses . They ........( smell) lovely 

3. Oh no ! Look! It ...... ( snow ) again . It always .......( snow ) in this country

4. Mary ..... ( swim ) very well , but she ..... ( not run ) very fast 

Answer:

Bài tập hiện tại đơn , hiện tại tiếp diễn 

1. ..Are.... you usually ......going.....(go) away for Christmas or ....are.... you ....stay....(stay) at home ?

2. She ...holds...( hold) some roses . They ....smell....( smell) lovely 

3. Oh no ! Look! It ...is snowing... ( snow ) again . It always ...snowing....( snow ) in this country

4. Mary ...swimming.. ( swim ) very well , but she ..doesn't  runs... ( not run ) very fast 

  *Tham khảo bài của bạn Kriod nhé.Và mình chắc chắn đúng 100% nha!!!

                                                                              #Trúc Mai

9 tháng 9 2018

1 , are watching

2,are having

3,are you watching

4 ,is staying

5,are you doing

9 tháng 9 2018

1) Nam , be careful ! the teacher is watching us .

2) They are having sales in all the big stores now .

3) What are you watching now , Nam ?

4) My sister is staying at her friend's house at present .

5) What are you doing Linda ? - I am chatting witch my friend .

biến đổi dúng thì của động từ (thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn)1. what (you/do)...........................at the moment, Nam ?2. her brther often (play)..............................football witch his friends on Saturday3. she (not/do)...................................her homework at night.4. looks!those girls (compete)................................to cook traditional foods.5.why (your sister/get)..........................up late on...
Đọc tiếp

biến đổi dúng thì của động từ (thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn)

1. what (you/do)...........................at the moment, Nam ?

2. her brther often (play)..............................football witch his friends on Saturday

3. she (not/do)...................................her homework at night.

4. looks!those girls (compete)................................to cook traditional foods.

5.why (your sister/get)..........................up late on Sunday?

 6. They (have).....................a big party tonight.

7. the littel sister (wash)........................her hand carefully.

8. my teacher (not/go)..............................to school on Sunday.

9. my mother always (do)..........................household chores at 12pm

10. what (she/write)..........................................now?

11.how often (you/meet).................................your old teachers?

12. be careful! the car (come).....................

13.look! the teacher (look).............................at you.

CỨU MK VS M.N OIII!!! MK ĐANG CẦN GẤP LẮM HỨA SẼ TICK CHO NHỮNG BN LÀM NHANH NHẤT NHA GIÚP MK VS T.T

1
15 tháng 10 2018

Sao olm KO DUYỆT CÂU NÀY CỦA MK 

1)biến đổi đúng thì của động từ (thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn)1.miss White's students (not/be).................................nig.2.Every morning Lan (get)................................up at 6 o'clock.3.She and her brother(go)..........................to school at 5.30. Every morning4. He(brush)...............................his teeth  early.5. My mother often (go).....................shopping on sunday.6. We (watch)......................tv...
Đọc tiếp

1)biến đổi đúng thì của động từ (thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn)

1.miss White's students (not/be).................................nig.

2.Every morning Lan (get)................................up at 6 o'clock.

3.She and her brother(go)..........................to school at 5.30. Every morning

4. He(brush)...............................his teeth  early.

5. My mother often (go).....................shopping on sunday.

6. We (watch)......................tv every evening.

7. she (do)..........................her homework at night.

8. Mai and Vy never(play)...........................chess in the lvingroom

9.Vy (listen)..................to music every night

10.listen! she(play)......................................the piano beautifully.

11. We (not/read).....................................books now

12.Nga (do)........................housework  every day to help her mother .

13. I (write)................................to my mother once a week

14. the teacher often (explain)..............................the lessons for us carefully

15. these boys (swim)...........................in the river at noon.

GIÚP MK VS NHA, MK CẦN GẤP LẮM !!CẢM ƠN M.N NHÌU LẮM Ạ !!HỨA SẼ TICK MÀ TT.TT

2
15 tháng 10 2018

1.isn't

2.gets

3.going

4.brushes

5.goes

6.watch

7.does

8.playing

9.listening

10.play

11.don't reading

12.doing

13.write

14.explain

15.swim

15 tháng 10 2018

mình sửa những câu của bạn Phan Thị Cẩm Tú làm sai nhé

1.miss White's students (not/be)......aren't...........................nig.

3.She and her brother(go)........go..................to school at 5.30. Every morning

8. Mai and Vy never(play)...........play................chess in the lvingroom

9.Vy (listen)......listens............to music every night

10.listen! she(play)...........is playing...........................the piano beautifully.

11. We (not/read)..........aren't reading...........................books now

12.Nga (do)..........does..............housework  every day to help her mother .

14. the teacher often (explain)...............explains...............the lessons for us carefully

5 tháng 10 2019

1. Định nghĩa thì hiện tại đơn

Thì hiện tại đơn (tiếng Anh: Simple present hoặc Present simple) là một thì trong tiếng Anh hiện đại. Thì này diễn tả một hành động chung chung, tổng quát lặp đi lặp lại nhiều lần hoặc một sự thật hiển nhiên hoặc một hành động diễn ra trong thời gian hiện tại.

2. Cách sử dụng thì hiện tại đơn

Cách dùng thì hiện tại đơnVí dụ về thì hiện tại đơn
Diễn đạt một thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại trong hiện tạiI usually go to bed at 11 p.m. (Tôi thường đi ngủ vào lúc 11 giờ)

We go to work every day.  (Tôi đi làm mỗi ngày)

My mother always gets up early. (Mẹ tôi luôn luôn thức dậy sớm.)

Chân lý, sự thật hiển nhiênThe sun rises in the East and sets in the West. (Mặt trời mọc ở phía đông và lặn ở phía Tây)

The earth moves around the Sun. (Trái đất quay quanh mặt trời)

Sự việc xảy ra trong tương lai. Cách này thường áp dụng để nói về thời gian biểu, chương trình hoặc kế hoạch đã được cố định theo thời gian biểu.The plane takes off at 3 p.m. this afternoon. (Chiếc máy bay hạ cánh lúc 3 giờ chiều nay)

The train leaves at 8 am tomorrow. (Tàu khởi hành lúc 8 giờ sáng mai.)

Sử dụng trong câu điều kiện loại 1:What will you do if you fail your exam? (Bạn sẽ làm gì nếu bạn trượt kỳ thi này?)
Sử dụng trong một số cấu trúc khácWe will wait, until she comes. (Chúng tôi sẽ đợi cho đến khi cô ấy tới)

3. Học toàn bộ các thì tiếng Anh

Thì hiện tại đơn là một trong những thì cơ bản được sử dụng nhiều nhất trong tiếng Anh. Học tiếng Anh quan trọng nhất là việc sử dụng thành thạo được các thì khi Nghe Nói Đọc Viết. Nếu bạn ở Hà Nội và muốn học lại toàn bộ các kiến thức nền tảng tiếng Anh về ngữ pháp và từ vựng kết hợp với luyện tập Nghe Nói trong 3 tháng thì bạn có thể tham khảo lộ trình đào tạo Tiếng Anh cho người mới bắt đầu của Anh Ngữ Jaxtina tại đây

4. Công thức thì hiện tại đơn

Thể

Động từ “tobe”

Động từ “thường”

Khẳng định

  • S + am/are/is + ……

Ex:

I + am;

We, You, They  + are He, She, It  + is

Ex:  I am a student. (Tôi là một sinh viên.)

  • S + V(e/es) + ……I ,

We, You, They  +  V (nguyên thể)

He, She, It  + V (s/es)

Ex:  He often plays soccer. (Anh ấy thường xuyên chơi bóng đá)

Phủ định

  • S + am/are/is + not +

is not = isn’t ;

are not = aren’t

Ex:  I am not a student. (Tôi không phải là một sinh viên.)

  • S + do/ does + not + V(ng.thể)

do not = don’t

does not = doesn’t

Ex:  He doesn’t often play soccer. (Anh ấy không thường xuyên chơi bóng đá)

Nghi vấn

  • Yes – No question (Câu hỏi ngắn) 

Q: Am/ Are/ Is  (not) + S + ….?

A:Yes, S + am/ are/ is.

No, S + am not/ aren’t/ isn’t.

Ex:  Are you a student?

Yes, I am. / No, I am not.

  • Wh- questions (Câu hỏi có từ để hỏi)

Wh + am/ are/ is  (not) + S + ….?

Ex: Where are you from? (Bạn đến từ đâu?)

  • Yes – No question (Câu hỏi ngắn)

Q: Do/ Does (not) + S + V(ng.thể)..?

A:Yes, S + do/ does.

No, S + don’t/ doesn’t.

Ex:  Does he play soccer?

Yes, he does. / No, he doesn’t.

  • Wh- questions (Câu hỏi có từ để hỏi)

Wh + do/ does(not) + S + V(nguyên thể)….?

Ex: Where do you come from? (Bạn đến từ đâu?)

Lưu ý

Cách thêm s/es:
– Thêm s vào đằng sau hầu hết các động từ: want-wants; work-works;…
– Thêm es vào các động từ kết thúc bằng ch, sh, x, s: watch-watches;
miss-misses; wash-washes; fix-fixes;…
– Bỏ y và thêm ies vào sau các động từ kết thúc bởi một phụ âm + y:
study-studies;…
– Động từ bất quy tắc: Go-goes; do-does; have-has.
Cách phát âm phụ âm cuối s/es: Chú ý các phát âm phụ âm cuối này phải dựa vào phiên âm quốc tế chứ không dựa vào cách viết.
– /s/:Khi từ có tận cùng là các phụ âm /f/, /t/, /k/, /p/ , /ð/
– /iz/:Khi từ có tận cùng là các âm /s/, /z/, /∫/, /t∫/, /ʒ/, /dʒ/ (thường có tận cùng là các chữ cái ce, x, z, sh, ch, s, ge)
– /z/:Khi từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm còn lại

5. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn

  • Always (luôn luôn) , usually (thường xuyên), often (thường xuyên), frequently (thường xuyên) , sometimes (thỉnh thoảng), seldom (hiếm khi), rarely (hiếm khi), hardly (hiếm khi) , never (không bao giờ), generally (nhìn chung), regularly (thường xuyên).
  • Every day, every week, every month, every year,……. (Mỗi ngày, mỗi tuần, mỗi tháng, mỗi năm)
  • Once/ twice/ three times/ four times….. a day/ week/ month/ year,……. (một lần / hai lần/ ba lần/ bốn lần ……..một ngày/ tuần/ tháng/ năm)
5 tháng 10 2019

Có nghĩa là 1 hành động được lặp đi lặp lại thành thói quen

VD:She always goes to school on foot.(Cô ấy luôn luôn đi bộ đến trường.)

I do my homework every day.(Tôi làm bài tập về nhà hằng ngày.)