Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Nội qui tham gia "Giúp tôi giải toán"
1. Không đưa câu hỏi linh tinh lên diễn đàn, chỉ đưa các bài mà mình không giải được hoặc các câu hỏi hay lên diễn đàn;
2. Không trả lời linh tinh, không phù hợp với nội dung câu hỏi trên diễn đàn.
3. Không "Đúng" vào các câu trả lời linh tinh nhằm gian lận điểm hỏi đáp.
Các bạn vi phạm 3 điều trên sẽ bị giáo viên của Online Math trừ hết điểm hỏi đáp, có thể bị khóa tài khoản hoặc bị cấm vĩnh viễn không đăng nhập vào trang web.
my name's Hien
I'm fine, thanks
I'm twelve years old
I'm in class 7E
I'm lion
Học tốt!!!
My name's Truc.
Fine, thanks.
I'm eleven years old.
Study well !!
1) he does everything that she askes.
2/ her brother carries the books in the...
3) What does she write at night.
4) How often do you meet your old teacher?
5) How does she feel?
6)When does he call?
7)Nam doesn't read book at night.
8) I don't phone my brother on sundays.
9)Do you go church on Sundays.
10)What do they often do after school
11)Her sister doesn't give her anything on her birthday
- Languages : English , Vietnamese , American , Japanese .
Hok tốt . ^.^ .
k mk nhá mn . Đang cần trên 100 điểm hỏi đáp . Thanks mn nhiều .
# EllyNguyen #
10 từ về màu sắc: red, orange, yellow, green, blue, purple, pink, white, black, brown
10 từ về nghề nghiệp : doctor, teacher, singer, cook, baker, artist, waiter, actor, vet, nurse
10 từ về đồ dùng trong nhà : bed, fan, clock, chair, picture, tub, mirror, table, sofa, bench
1 đen 2 trắng 3 hồng 4 lam 5 xanh nước 6 vàng 7 tím 8 nâu 9 đỏ 10 xanh lá cây
1 bác sĩ 2 giáo sư 3 tiến sĩ 4 thạc sĩ 5 giáo viên 6 nhân viên ngân hàng 7 kế toán 8 nhân viên lao động 9 nhân viên môi trường 10 kĩ sư
1 ghế 2 bàn 3 tủ đồ 4 giường 5 quạt 6 đồng hồ 7 ti vi 8 đèn 9 đồ nấu nướng 10 gối
Câu khẳng định | Câu phủ định | Câu nghi vấn |
S + have/ has + PII. CHÚ Ý: – S = I/ We/ You/ They + have – S = He/ She/ It + has Ví dụ: – I have graduated from my university since 2012. (Tôi tốt nghiệp đại học từ năm 2012.) – We have worked for this company for 4 years. (Chúng tôi làm việc cho công ty này 4 năm rồi.) - She has started the assignment. ( Cô ấy đã bắt đầu với nhiệm vụ.) | S + haven’t/ hasn’t + PII. CHÚ Ý: – haven’t = have not – hasn’t = has not Ví dụ: – We haven’t met each other for a long time.(Chúng tôi không gặp nhau trong một thời gian dài rồi.) – Daniel hasn’t come back his hometown since 2015. (Daniel không quay trở lại quê hương của mình từ năm 2015.) - I haven’t started the assignment (Tôi chưa bắt đầu với nhiệm vụ) | Q: Have/Has + S + PII? A: Yes, S + have/ has. No, S + haven't / hasn't. Ví dụ: Have you ever travelled to Vietnam? (Bạn đã từng du lịch tới Việt Nam bao giờ chưa?) Yes, I have./ No, I haven’t. – Has she arrived London yet? (Cô ấy đã tới Luân Đôn chưa?) Yes, she has./ No, she hasn’t. - Have you started the assignment? (Bạn đã bắt đầu với công việc, nhiệm vụ |
(+) S+has/hay+P2 ( phân từ 2)+ O
(-) S+hasn't/haven't+P2+O
(?) Has/Have + S+ P2+ O?
Yes, S+ HAS/HAVE
No, S+ HAS/HAVE + NOT
Tui bik rồi
Lần sau đừng đăg câu hỏi linh tinh nữa nhá .
Hk tốt
đấu ko bn mk nick candy đấu nha