Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Em hãy sắp xếp các chữ cái dưới đây để tạo thành từ đã học:
VD:1.HKTASN=THANKS
2.FOTANOREN= AFTERNOON
3.TEHTREIN= THRITEEN
4.ELOHL= HELLO
5.NIFE= FINE
6.IHGTE= EIGHT
7.GNTIH= NIGHT
8.BOGDEYO= GOODBYE
9.DOYTA= TODAY
10.AREY= YEAR
Em hãy sắp xếp các chữ cái dưới đây để tạo thành từ đã học:
VD:1.HKTASN=THANKS
2.FOTANOREN= AFTERNOON
3.TEHTREIN= THRITEEN
4.ELOHL= HELLO
5.NIFE= FINE
6.IHGTE= EIGHT
7.GNTIH= NIGHT
8.BOGDEYO= GOODBYE
9.DOYTA= TODAY
10.AREY= YEAR
HKTASN = THANKS
FUTEOREN =
TEHTREIN =
ELOHL = HELLO
NIFE = FINE
IHGTE = EIGHT
BOGDEYO = GOODBYE
GNTH =
MECTASLSA =
SISM = MISS
HKTASN = THANKS
FUTEOREN = FOURTEEN
TEHTREIN = THIRTEEN
ELOHL = HELLO
NIFE = FINE
IHGTE = EIGHT
BOGDEYO = GOODBYE
GNTH = SAI TỪ, Câu này bạn nên sửa lại là GNITH \(\Rightarrow\) Từ này là THING
MECTASLSA = Hình như sai đề
1 . mane => mean
2 . ohell => hello
3 . nife => fine
4 . ssim => miss
5 . ih => hi
6 . dan => and
7 . uyo => you
8 . shtank => Ko chuyển được
1. mane => name, mean
2. ohell => hello
3. nife => fine
4. shtank => thanks
5. ssim => miss
6. ih => hi
7. dan => and
8. uyo => you
1. REFRIGERATOR
2. ARMCHAIR
3. SHOWER
4. DRYER
5. DISHWASHER
6. STOVE
7. TELEPHONE
8. WARDROBE
9. COOKER
10. IRON
2.buffalo
4.cart
5.pollution
7.waste
8. garden
9. damage
10. coal
TEACASMLS => CLASSMATE
uy tín đó nhớ tick cho mk nha mk ít đ lắm TT^TT
1. fine
2. classmate
3. Miss
4. mean
5. Mr
6. number
7. eleven
8. old
9. three
10. twenty
1. fine
2. classmate
3. miss
4. name
5. mr
6. number
7. eleven
8. lou (thán từ: trông kìa!, nhìn kìa!)
9. there
10.twenty
1 Fine
2 classmate
3 Miss
4 Mean
5 Mr.
6 Number
7 eleven
8 old
9 there
10 twenty
Đúng 100% nha bạn,cô mình cũng bảo thế
Học tốt!!!
1 . Fine
2. Classmate
3. Miss
4. Mean
5. Mr
6. Number
7. Eleven
8. Old
9. There
10 . Twenty
I. Hãy viết lại các câu sau sao cho nghĩa của chúng không đổi
1. This table is big.
It's a big table .
2. Lan is eleven
Lan is eleven years old .
3. I'm Minh
My name is Minh .
4. It's a small house
That house is small .
5. Is your clock small ?
Is it a small clock ?
II. Hãy diễn đạt các mốc thời gian sau bằng chữ
1. 6 : 00 : six o' clock
2. 8 : 30 : half past eight
3. 9 : 45 : fifteen to ten
4. 5 : 10 : ten past five
5. 7 : 15 : a quater past seven
6. 10 : 20 : ten twenty
7. 12 : 50 : ten to thirteen
8. 4 : 55 : five to five
9. 11 : 00 : eleven o' clock
10. 10 : 25 : ten twenty - five
III. Sắp xếp các từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh
1. is / my / this / not / pen
=> This is not my pen .
2. dressed / gets / he / at / six o'clock
=> He gets dressed at six o'clock .
3. does / school / how / floors / many / your / have ?
=> How many floors does your school have ?
4. fece / wash / does / what / the / he / time / his ?
=> What time does he wash his face ?
5. small / bis / or / is / the / bag ?
=> Is the bag big or small ?
I. Hãy viết lại các câu sau sao cho nghĩa của chúng không đổi
1. This table is big.
It's a big table.
2. Lan is eleven
Lan is eleven years old.
3. I'm Minh
My name's Minh.
4. It's a small house
That is a small house.
5. Is your clock small ?
Is it a small your clock ?
II. Hãy diễn đạt các mốc thời gian sau bằng chữ
1. 6 : 00 - six o'clock
2. 8 : 30 - half past eight
3. 9 : 45 - a quarter to ten
4. 5 : 10 - five ten
5. 7 : 15 - a quarter past seven
6. 10 : 20 - twenty past ten
7. 12 : 50 - fifty to one
8. 4 : 55 - four fifty-five
9. 11 : 00 - eleven o'clock
10. 10 : 25 - ten twenty-five
III. Sắp xếp các từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh
1. is / my / this / not / pen
=>This is not my pen.
2. dressed / gets / he / at / six o'clock
=>He gets dressed at six o'clock.
3. does / school / how / floors / many / your / have ?
=>How many floors does your school have ?
4. fece / wash / does / what / the / he / time / his ?
=>What time does he wash his face ?
5. small / bis / or / is / the / bag ?
=>Is the bag small or big
5.FINE
4.HELLO
8.THING
10.ERAY
9.TOYAD
6.HEIGT
1.THANKS