Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
nếu lm đc tki bn có thể giải cko mik đc ko.......thi hc ki mik cx co cau nay
Từ năm 1980 đến 1990, dân số tăng từ 360 đến 442 triệu người, diện tích rừng giảm từ 240,2 xuống còn 208,6 triệu héc-ta.
Nhận xét về mối tương quan giữa dân số và diện tích rừng:
Dân số càng tăng thì diện tích rừng giảm
| ||||||||||||||||||||||||
Dân số : tăng từ \(360\) triệu đến \(442\) triệu người .
Diện tích rừng : giảm từ \(240,2\) xuống \(208,6\) triệu \(ha\) .
* Nhận xét : về tương quan dân số và diện tích rừng ở khu vực Đông Nam Á.
- Dân số ngày càng tăng thì diện tích rừng ngày càng giảm .
Nhận xét: Khu vực Đông Nam Á có dân số tăng, diện tích giảm
- Dân số: tăng từ 360 lên 442 triệu người.
- Diện tích rừng: giảm từ 240,2 xuông 208,6 triệu ha.
- Nhận xét về tương quan giữa dân số và diện tích rừng ở khu vực Đông Nam Á: dân số càng tăng thì diện tích rừng càng giảm.
c) Nhận xét :
– Dân số tăng từ 360 triệu lên 442 triệu người
– Diện tích rừng giảm từ 240,2 xuống còn 208,6 triệu ha.
⟹ Dân số càng tăng thì diện tích rừng càng giảm, do cất nhà, xd thêm đường gthông, bệnh viện, trường học …
2) dựa vào bảng số liệu sau tính mật độ dân số của một số nước. thế giới và điền tiếp vào chỗ chấm (...) trong bảng dưới đây
Tên nước | Diện tích (km2) | dân số 2001(triệu người ) | mật độ dân số (người/km2) | so với thế giới (cao hơn hay thấp hơn ) |
việt nam | 329 314 | 78,7 | 238,9 | Cao hơn |
trung quốc | 9 597 000 | 1 273,3 | 132,676 | Cao hơn |
indonexia | 1 919 000 | 206,1 | 107,39 | Cao hơn |
thế giới | 135 641 000 | 6 137,0 | 45,24 |
Câu 1:
Châu Mĩ | Châu Phi | Châu Âu | Châu Á | |
Các khu vực có mật độ dân số cao | Đông Bắc Hoa Kỳ, Đông Nam Bra-xin, khu vực gần chí tuyến Bắc | Tây Phi, Trung Đông | Tây Âu và Trung Âu | Nam Á, Đông Á, Đông Nam Á, Tây Nam Á |
2)
tên nước | dien tich (km2) | dân số 2001(triệu người ) | mật độ dân số (người/km2) | so với thế giới (cao hơn hay thấp hơn ) |
việt nam | 329 314 | 78,7 | \(\dfrac{78700000}{329314}\approx238,98\) | Cao hơn |
trung quốc | 9 597 000 | 1 273,3 | \(\dfrac{1273300000}{9597000}\approx132,68\) | Cao hơn |
indonexia | 1 919 000 | 206,1 | \(\dfrac{206100000}{1919000}\approx107,4\) | Cao hơn |
thế giới | 135 641 000 | 6 137,0 | \(\dfrac{6137000000}{135641000}\approx45,24\) |
-Dân số: tăng từ 360 lên 442 triệu người.
- Diện tích rừng: giảm từ 240,2 xuông 208,6 triệu ha.
- Nhận xét về tương quan giữa dân số và diện tích rừng ở khu vực Đông Nam Á: dân số càng tăng thì diện tích rừng càng giảm.
Đọc bảng số liệụ dưới đấy, nhận xét về tương quan giữa dân số và diện tích rừng ở khu vực Đông Nam Á.
Trả lời:
- Dân số: tăng từ 360 lên 442 triệu người.
- Diện tích rừng: giảm từ 240,2 xuông 208,6 triệu ha.
- Nhận xét về tương quan giữa dân số và diện tích rừng ở khu vực Đông Nam Á: dân số càng tăng thì diện tích rừng càng giảm.
1- Trung Đông và Bắc Phi
2- Đông Nam Á
3- Nam Xahara
4- Mĩ Latinh
5- Nam Á
1 là trung đông và Bắc phi
2 là đông nam á
3 là năm xahara
4 là mĩ latinh
5 là nam á