Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) PTHH: 2Cu + O2 ==(nhiệt)=> 2CuO
b) nCu = 6,4 / 64 = 0,1 (mol)
=> nO2 = 0,05 (mol)
=> VO2(đktc) = 0,05 x 22,4 = 1,12 lít
c) nCuO = nCu = 0,1 (mol)
=> mCuO = 0,1 x 80 = 8 (gam)
a) 2Cu + O2 ---> 2CuO
b) nCu = 6,4/64 =0,1 ( mol )
Theo PTHH : nO2 = 1/2 nCu = 0,1/2=0,05( mol )
VO2 = 0,05 x 22.4 = 1,12 ( l )
c)Theo PTHH : nCuO = nCu = 0,1 ( mol)
Khối lượng đồng oxit thu được sau phản ứng là : mCuO = 0,1 x 80 = 8 (g)
2Cu+O2-to>2CuO
0,4-----0,2-----------0,4 mol
n Cu=\(\dfrac{12,8}{64}\)=0,4 mol
=>m CuO=0,4.56=22,4g
=>Vkk=0,2.22,4.5=22,4l
4P (0,2 mol) + 5O2 (0,25 mol) \(\underrightarrow{t^o}\) 2P2O5.
a) Thể tích không khí cần dùng ở đktc là 0,25.22,4.5=28 (lít).
b) 2KMnO4 (0,5 mol) \(\underrightarrow{t^o}\) K2MnO4 + MnO2 + O2 (0,25 mol).
Khối lượng cần tìm là 0,5.158=79 (g).
a.\(n_P=\dfrac{6,2}{31}=0,2mol\)
\(4P+5O_2\rightarrow\left(t^o\right)2P_2O_5\)
0,2 0,25 ( mol )
\(V_{kk}=V_{O_2}.5=\left(0,25.22,4\right).5=28l\)
b.\(2KMnO_4\rightarrow\left(t^o\right)K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
0,5 0,25 ( mol )
\(m_{KMnO_4}=0,5.158=79g\)
4Al+3O2-to>2Al2O3
0,2-----0,15-----0,1 mol
n Al=0,2 mol
=>m O2=0,15.32=4,8g
=>Vkk=0,15.22,4.5=16,8l
=>m Al2O3=0,1.102=10,2g
Bạn kiểm tra các chất tham gia và chất tạo thành giúp mình!
Có thể bạn yêu cầu:
"Đề: Đốt cháy 21,6g nhôm trong khí oxi, sinh ra nhôm oxit.
a) Lập phương trình hóa học của phản ứng trên.
b) Tính khối lượng nhôm oxit.
c) Tính thể tích khí oxi đã dùng ở đktc.
d) Tính thể tích không khí cần dùng, biết khí oxi chiếm 20% thể tích không khí.
Giải:
a) PTHH: 4Al (0,8 mol) + 3O2 (0,6 mol) \(\underrightarrow{t^o}\) 2Al2O3 (0,4 mol).
b) Khối lượng nhôm oxit:
mnhôm oxit=0,4.102=40,8 (g).
c) Thể tích khí oxi đã dùng ở đktc:
Vkhí oxi=0,6.22,4=13,44 (lít).
d) Thể tích không khí cần dùng:
Vkk=13,44.100:20=67,2 (lít).".
$a\big)$
$n_{Fe}=\frac{16,8}{56}=0,3(mol)$
$3Fe+2O_2\xrightarrow{t^o}Fe_3O_4$
Theo PT: $n_{Fe_3O_4}=\frac{1}{3}n_{Fe}=0,1(mol)$
$\to m_{Fe_3O_4}=0,1.232=23,2(g)$
$b\big)$
Theo PT: $n_{O_2}=\frac{2}{3}n_{Fe}=0,2(mol)$
$\to V_{O_2}=0,2.22,4=4,48(l)$
$\to V_{kk}=4,48.5=22,4(l)$
$c\big)$
$2KMnO_4\xrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2$
Theo PT: $n_{KMnO_4}=2n_{O_2}=0,4(mol)$
$\to m_{KMnO_4(dùng)}=\frac{0,4.158}{80\%}=79(g)$
a, \(n_{Fe}=\dfrac{16,8}{56}=0,3\left(mol\right)\)
PTHH: 3Fe + 2O2 ---to→ Fe3O4
Mol: 0,3 0,2 0,1
\(m_{Fe_3O_4}=0,1.232=23,2\left(g\right)\)
b, \(V_{O_2}=0,2.22,4=4,48\left(l\right)\Rightarrow V_{kk}=4,48.5=22,4\left(l\right)\)
c,
PTHH: 2KMnO4 ---to→ K2MnO4 + MnO2 + O2
Mol: 0,4 0,2
\(m_{KMnO_4\left(lt\right)}=0,4.158=63,2\left(g\right)\)
\(\Rightarrow m_{KMnO_4\left(tt\right)}=\dfrac{63,2}{80\%}=79\left(g\right)\)
a) PTHH: \(4Al+3O_2\rightarrow2Al_2O_3\)
b) \(n_{Al}=\dfrac{m_{Al}}{M_{Al}}=\dfrac{13,5}{27}=0,5\left(mol\right)\)
Theo PTHH: \(n_{Al_2O_3}=\dfrac{0,5.2}{4}=0,25\left(mol\right)\)
Khối lượng sản phẩm tạo thành: \(m_{Al_2O_3}=n_{Al_2O_3}.M_{Al_2O_3}=0,25.102=25,5\left(g\right)\)
c) Theo PTHH: \(n_{O_2}=\dfrac{0,5.3}{4}=0,375\left(mol\right)\)
Thể tích không khí cần dùng: \(V_{O_2}=n_{O_2}.22,4=0,375.22,4=8,4\left(l\right)\)
\(a,PTHH:2Cu+O_2\xrightarrow{t^o}2CuO\\ n_{Cu}=\dfrac{11,52}{64}=0,18(mol)\\ b,n_{CuO}=n_{Cu}=0,18(mol)\\ \Rightarrow m_{CuO}=0,18.80=14,4(g)\\ c,n_{O_2}=0,5.n_{Cu}=0,09(mol)\\ \Rightarrow V_{O_2}=0,09.22,4=2,016(l)\\ \Rightarrow V_{kk}=2,016.5=10,08(l)\)