ARN | ADN | |
Các đơn phân | A,U,G,X | A,T,G,X |
Kích thước, khối lượng | Nhỏ hơn so với ADN | Lớn hơn ARN |
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
*Các yếu tố tổng hợp mARN:
-Khuôn mẫu: mạch khuôn ADN mẹ
-Emzim: tháo xoắn mạch khuôn của ADN
*ARN tổng hợp trên một mạch của ADN
*Trên đoạn mạch đang tổng hợp ARN hai mạch của ADN dạng duỗi xoắn
*Các nuclêôtic từ môi trường liên kết với nhau và liên kết với các Nuclêôtic trên sợi ADN khuôn theo nguyên tắc bổ sung
*Ở vùng đã tổng hợp xong ADN ở trạng thái đóng xoắn. ARN tách khỏi gen và rời nhân đi ra tế bào chất để thực hiện quá trình tổng hợp Prôtêin
* KQ : Mỗi lần tổng hợp được 1 phân tử ARN
- ADN truyền đạt thông tin di truyền qua cơ chế phiên mã .
- Protein không có chức năng truyền đạt thông tin di truyền.
Bảng 10. Những diễn biến cơ bản của NST ở các kì của giảm phân
Các kì | Lần phân bào I | Lần phân bào II |
Kì đầu | Các NST xoắn, co ngắn. Các NST kép trong cặp tương đồng tiếp hợp theo chiều dọc và có thể trao đổi chéo với nhau. | NST co xoắn cho thấy rõ số lượng NST kép (đơn bội) |
Kì giữa | Các cặp NST kép tập trung xếp thành 2 hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào. | Các NST kép tập trung xếp thành 2 hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào. |
Kì sau | Diễn ra sự phân li của các cặp NST kép trong vặp tương đồng về 2 cực tế bào. | NST kép phân li thành 2 NST đơn đi về 2 cực tế bào. |
Kì cuối | Các NST kép nằm gọn trong 2 nhân mới được tạo thành với số lượng là bộ đơn bội kép. | Các NST đơn nằm gọn trong nhân mới được tạo thành với số lượng là bộ đơn bội. |
Bảng 17. So sánh ARN và ADN
Đặc điểm | ARN | ADN |
Số mạch đơn | 1 | 2 |
Các loại đơn phân | A, U, G, X | A, T, G, X |