K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

25 tháng 1 2018

Có nghĩa là mẹ tôi có hình dạng hơi thấp hơn hoặc mẹ tôi hơi thấp .

25 tháng 1 2018

DỊCH : mẹ tôi có hình dạng hơi thấp

29 tháng 8 2016

where : Ở đâu

do : làm 

29 tháng 8 2016

dịnh ra tiếng việt :

where :......ở đâu..........

 

do :.......làm........

 

23 tháng 7 2018

Trường THCS An Lạc thuộc tỉnh Bắc Giang. Đó là một ngôi trường nhỏ. Trường có 7 lớp và 194 sinh viên. Trường được bao quanh bởi những ngọn núi và cánh đồng xanh. Tại đây có phòng máy vi tính và thư viện. Ngoài ra còn có khu vườn học và sân chơi. Bạn có thể thấy một số cô gái nhảy múa trong sân chơi. "

23 tháng 7 2018

Trường THCS An Lạc thuộc tỉnh Bắc Giang. Đó là một ngôi trường nhỏ. Trường có 7 lớp và 194 học sinh. Trường được bao quanh bởi những ngọn núi và cánh đồng xanh. Tại đây có phòng máy vi tính và thư viện. Ngoài ra còn có khu vườn học và sân chơi. Bạn có thể thấy một số cô gái nhảy múa trong sân chơi. "

29 tháng 6 2017

hãy dùng từ gợi ý in hoa để viết lại những câu sau sao cho ý nghĩa câu ko thay đổi :::::::

1. Our school has a small garden (THERE) //////

There is a small garden in our school

2. That school bag belongs to Tam (IS) //////

That is Tam's school bag

3. Mrs. Thuy has a daughter, Trang (MOTHER) ////////

Mrs. Thuy is Trang's mother

4. There aren't three televisions in my house (HAVE) //////

My house doesn't have three televisions

5. What's the age of this building?? (OLD)

how old is this building?

29 tháng 6 2017

1. Our school has a small garden

\(\rightarrow\) There is a small garden in our school.

2. That school bag belongs to Tam.

\(\rightarrow\) That is Tam's school bag.

3. Mrs. Thuy has a daughter, Trang.

\(\rightarrow\) Mrs. Thuy is Trang's mother.

4. There aren't three televisions in my house.

\(\rightarrow\) My house hasn't three televisions.

5. What's the age of this building?

\(\rightarrow\) How old is this building?

29 tháng 6 2017

1. Our school has a small garden

=> There is a small garden in our school.

2. That school bag belongs to Tam.

=> That is Tam's school bag.

3. Mrs.Thuy has a daughter, Trang.

=> Mrs.Thuy is Trang's mother.

4. There aren't three televisions in my house.

=> My house hasn't three televisons.

5. What's the age of this building.

=> How old is this building?

29 tháng 6 2017

1. Our school has a small garden (THERE)
=> There is a small garden in our school
2. That school bag belongs to Tam (IS)
=> That is Tam's school bag
3. Mrs. Thuy has a daughter, Trang (MOTHER)
=> Trang is Mrs.Thuy's mother
4. There aren't three televisions in my house (HAVE)
=> My house doesn't have three televisions

5. What's the age of this building?? (OLD)
=> How old is this building?

8 tháng 10 2018

1.There is a small garden in our school.

2.This is Tam's school bag.

3.Mrs. Thuy is Trang's mother.

4.My house doesn't have three televisions.

5.How old is this building?

Học tốt nhé

9 tháng 10 2018

1.There is a small garden in our school.

2.That is Tam's school bag.

3.Mrs. Thuy is Trang's mother.

4.My house doesn't have three televisions.

5.How old is this building?

9 tháng 10 2016

1 . How many classroom are there in your family?      How many ....?

- In your family , how many classroom are there ?

2 . What are these people ?      What are ......?

- How many people are there ? 

3 . Mrs.Xuan has a son , Duc .      Mrs Xuan ...........

- There is a son of Mrs.Xuan , Duc . 

4 . Mr. and Mrs . Minh has a daughter , Lan .      Mr.and Mrs . Minh .......

- There is a daughter of Mr. and Mrs.Minh , Lan . 

 

5 . My mother goes to work at seven thirty .     My mother goes to work......

- At seven thirty , my mother goes to work . 

 

22 tháng 3 2018

My mother often goes to work by car.

7 tháng 1 2022

my mother often góe to work by car

22 tháng 8 2016

dịch các từ sau ra tiếng việt :

old : ..........

this : ....đây.....

22 tháng 8 2016

dịch các từ sau ra tiếng việt :

old : ..cũ,tuổi,giả..........

 

this : ...đây........

 

28 tháng 2 2019

I.Short Adjective

1.QUIET

The Village is quieter than the city

2.CHEAP

He bought this shirt because this shirt is cheaper than that one

3.CLEAN

This is the cleanest room

Translate:

1.Làng quê yên lặng hơn thành phố

2.Anh ta mua cái nào vì cái áo này rẻ hơn những cái khác

3.Đây là căn phòng sạch nhất

II.Long Adjective

1.DANGEROUS

Sharks is so dangerous

2.POLLUTED

The city is more polluted than the village

3.EXPENSIVE

This is the most expensive car in the world

Translate:

1.Những con cá mâp rất nguy hiểm

2.Thành phố ô nhiễm hơn làng quê

3. Đây là chiếc xe đắt nhất trên thế giới