Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
siên năng từ trái nghĩa lười nhác từ đồng nghĩa chăm chỉ
dũng cảm từ trái nghĩa nhát gan, từ đồng nghĩa anh dũng
lạc quan từ đồng nghĩa yêu đời, từ trái nghĩa ...........
những từ khác mk ko biết vì mk ko giỏi văn
chúc bạn học tốt
? đáng lẽ ra bạn phải ghi 2 từ sau đó hỏi rằng đâu là từ đồng nghĩa đâu là trái nghĩa
Đồng nghĩa : Yên binh
Trái nghĩa : Chiến tranh
Ai thấy đúng thì tk nha~~!!
Từ đồng nghĩa: lộng lẫy, rộng lớn, mênh mông
Từ trái nghĩa : ..................
chăm chỉ : siêng năng , chăm làm
bạn ấy rất siêng năng học hành
cô ấy tuy kiêu căng nhưng rất chăm làm
chăm chỉ : lười biếng , biếng nhác
bạn ấy thật lười biếng
bà ta biềng nhác quá
hai từ gần nghĩa:
+ Anh dũng
+ Gan góc
hai từ trái nghĩa:
+ nhát cáy
+ Sợ sệt
Hành lá : hành trong từ này là chỉ một DT , ăn được
Học hành : hành trong từ này là một động từ
Hành quân : hành trong từ này là một động từ
Hành tây : hành trong từ này là một DT
Thực hành : hành trong từ này là một động từ
Hành khách : hành trong từ này là một DT
thực phẩm | hoạt động | chỉ người |
hành lá | học hành | hành khách |
hành tây | thực hành, hành quân |
Từ đồng nghĩa với nhân hậu là khoan dung, bao dung, khoan hồng, nhân đức
– Từ trái nghĩa với nhân hậu là độc ác, tàn ác, tàn độc, nham hiểm
Những từ đồng nghĩa với nhân hậu là : Nhân đức , khoan dung , bao dung , khoan hồng ,...........
Những từ trái nghĩa với nhân hậu là : Độc ác , tàn ác , tàn độc , nham hiểm ,.............
đủ / thiếu
dày / mỏng
lành / rách
lỏng / đặc
đậm /nhạt
ngang / dọc
đủ / thiếu
dày / mỏng
lành / dữ
lỏng / đặc
đậm / nhạt
ngang / dọc