Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
what is a calorie?
A calorie is a unit of energy that helps US to do our daily activities.
what happen when we have rô many calorie?
We can be fat.
what is a healthy numbeer of calorie per day ?
We need from 1600 to 2500 calories per day.
có lẽ bn viết sai từ There thành The rùi.Là there mới đúng
Nghĩa:Ko có bất kì quả trứng nào trog tủ lạnh
1. How many calorie/you/bum/do/aerobics/2 hours?
How many calories do you burn after doing aerobics in 2 hours?
2.getting/enough/sleep/help/students/do/their best/the classroom.
Getting enough sleep helps students to do their best in the classroom
ai nhanh nhất 3 k luôn nhưng đúng nhé!!!
Tiếng anh: Tôi, họ, anh ấy, cô ấy, đi, thắng, bắt đầu, em bé, máy bay trực thăng, truyện, sách, sô-cô-la, bánh cupcake
Tiếng nhật: thẻ thưởng, giấc mơ, mahiru là mahiru, râu, chúa, rei là rei, cánh, hoạt ảnh
we need calories or ..energy.....to do the things every day.for example,when we walk to school or..ride.... a bike to school we spend a cartian amount of ....calories.....and even when we sleep,we also use keep.but how many calorie should we......have.....a day to stay in shape.it'sdiffcult .for...us to calulate.if people want to keep...fit..,thet should remmber that everyone should have between 1600and 2500 calorie a day
kick off ride on: ko bít
Let's go: Chúng ta hãy đi nào!
Cấu trúc: Let's go=Let us go
Let's + V(infinitive)+......"Chúng ta hãy......"
nếu chỉ cần dịch câu sau thì mink cũng chẳng cần đăng lên đây làm jì bởi vì cấu trúc đây ai trả biết vấn đề là ở ve 1 của câu đó chứ
Mình liệt kê trương trình thí điểm nha. Một số thôi
Doll: Búp bê
Arranging flowers: cắm hoa
Skating: Trượt Pa-Tin
Clim: leo trèo
Collect: Sưu tầm, thu gom
Challenging: thử thách
Melody: giai điệu
Marking Pottery: Nặn đồ gốm
Carving wood: điêu khắc
Unusual: Khác lạ
Making models: Làm mô hình
Eggshells: Vỏ trứng
Feagile: dễ vỡ
Make of: làm từ
unique: Đọc đáo
gift: quà
Flu: cúm
Allergy: Dị ứng
Wake Up
Count out: trừ ra
Myth: Hoang đường
Fact: Sự thật
Sleeping in: ngủ nướng
Drop: làm rơi
Diet: chế độ ăn uống
Energy: năng lượng
Stomachache: đau bụng
Donate: Hiến tặng
Non- Progit: Phi lợi nhuận
Volunteer: công việc tình nguyện
Community service: công việc vì lợi ích cộng đồng
Sick children: trẻ em bị ốm
Homeless People: Người vô gia cư
Elderly People: Người già
Disabled People: Người khuyết tật
Blanket: Chăn
Tutor: dậy kèm
Rost: phân loại
Repair: sửa chữa
exhaust, calorie:khí thải, calo
học tốt
h minhf
Google dịch xin hân hạnh tài trợ câu hỏi này