Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
So sánh các điều kiện: nồng độ axit, nhiệt độ của dung dịch H2SO4 loãng và trạng thái của sắt với thời gian phản ứng để rút ra:
a) Thí nghiệm 2,thí nghiệm 4, thí nghiệm 5 chứng tỏ phản ứng xảy ra nhanh hơn khi tăng nhiệt độ của dung dịch H2SO4 .
b) Thí nghiệm 3 và thí nghiệm 5 chứng tỏ phản ứng xảy ra nhanh hơn khi tăng diện tích tiếp xúc.
c) Thí nghiệm 4 và thí nghiệm 6 chứng tỏ phản ứng xảy ra nhanh hơn khi tăng nồng độ của dung dịch H2SO4.
a) Phản ứng xảy ra nhanh hơn khi tăng nhiệt độ: 2,4,5
b) Phản ứng xảy ra nhanh hơn khi tăng diện tích tiếp xúc: 3,5
c) Phản ứng xảy ra nhanh hơn khi tăng nồng độ axit: 4,6
Hỗn hợp A gồm K2O và Al2O3. Cho A vào nước, kết thúc phản ứng thu được dung dịch B. Cho từ từ CO2 vào dung dịch B cho đến dư, thu được kết tủa C và dung dịch D. Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch D, thu được kết tủa E. Xác định B,C,D,E và viết các PTPƯ xảy ra ?
-------------HD----------------
Cho A vào nước
K2O + H2O \(\rightarrow\) 2KOH
Al2O3 + 2KOH + H2O \(\rightarrow\) 2KAlO2
=>Dd B là KOH dư , KAlO2
Cho B + CO2
KAlO2 + CO2 + 2H2O \(\rightarrow\) Al(OH)3 + KHCO3
2KOH + CO2 \(\rightarrow\) K2CO3 + H2O
=> - Kết tủa C là Al(OH)3
- Dd D là K2CO3,KHCO3
Cho D + FeCl3
2FeCl3 + 3H2O + 3K2CO3 \(\rightarrow\) 2Fe(OH)3 + 3CO2 + 6KCl
FeCl3 + 3KHCO3 \(\rightarrow\) Fe(OH)3 + 3CO2 + 3KCl
=> Kết tủa E là Fe(OH)3
1. Cặp chất nào dưới đây phản ứng với nhau để tạo thành hợp chất khí?
A. Kẽm với axit clohiđric. |
B. Natri hiđroxit và axit clohiđric. |
C. Natri cacbonat và Canxi clorua. |
D. Natri cacbonat và axit clohiđric. |
2. Dãy các chất đều tác dụng được với dung dịch BaCl2:
A. Fe, Cu, CuO, SO2, NaOH, CuSO4. |
B. NaOH, CuSO4. |
C. Fe, Cu, HCl, NaOH, CuSO4. |
D. H2SO4 loãng, CuSO4. |
3. Cho dung dịch X vào dung dịch Y thu được kết tủa trắng, kết tủa không tan trong dung dịch axit HCl. Dung dịch X và Y là của các chất :
A. BaCl2 và Na2CO3. |
B. NaOH và CuSO4 |
C. Ba(OH)2 và Na2SO4. |
D. BaCO3 và K2SO4. |
4. Có hỗn hợp gồm nhôm oxit và bột sắt oxit, có thể tách được sắt oxit bằng cách cho tác dụng với một lượng dư dung dịch:
A. HCl. |
B. NaCl. |
C. KOH. |
D. HNO3. |
5. Dãy gồm các chất đều phản ứng với axit sunfuric loãng là:
A. NaOH, Cu, CuO. |
B. Cu(OH)2, SO3, Fe. |
C. Al, Na2SO3. |
D. NO, CaO. |
6. Cho bột Đồng qua dung dịch axit sunfuric đặc, đun nóng. Chất khí sinh ra là:
A. H2. |
B. SO3. |
C. SO2 . |
D. CO2. |
7. Cần điều chế một lượng muối đồng sunfat. Phương pháp nào sau đây tiết kiệm được axit sunfuric:
A. H2SO4 tác dụng với CuO. |
B. H2SO4 đặc tác dụng với Cu. |
C. Cu tác dụng với H2SO4loãng. |
D. Cả B và C đều đúng. |
8. Axit nào tác dụng được với Mg tạo ra khí H2:
A. H2SO4đặc, HCl. |
B. HNO3(l), H2SO4(l). |
C. HNO3đặc, H2SO4 đặc. |
D. HCl, H2SO4(l). |
9. Khi cho CO có lẫn CO2, SO2 có thể làm sạch khí CO bằng những chất nào:
A. H2O. |
B. dd HCl. |
C. dd NaOH. |
D. dd H2SO4. |
10. Dùng thuốc thử nào có thể phân biệt dược các chất rắn sau: MgO, P2O5, Ba(OH)2, Na2SO4:
A. Nước, giấy quỳ tím. |
B. Axit sunfuric loãng, phenolphtalein không màu. |
C. Dung dịch NaOH, giấy quỳ tím. |
D. Tất cả đều sai. |
11. Dãy gồm các chất là oxit bazơ:
A. Al2O3, CaO, CuO. |
B. CaO, Fe2O3, Mn2O7 . |
C. SiO2, Fe2O3, CO. |
D. ZnO, Mn2O7, Al2O3. |
12. Hãy chọn thuốc thử để nhận biết các dung dịch sau: NaOH, H2SO4, HCl, Na2SO4, NaCl:
A. dd BaCl2 và quỳ tím. |
B. Phenolphtalein không nàu và dd AgNO3. |
C. CaCO3 và dd phenolphtalein không màu. |
D. A, B đều đúng. |
axit là hợp chất mà trong đó có một hay nhiều nguyên tử hidro liên kết với một gốc axit
I) Lập CTHH của các chất có thành phần hóa học sau:
a. Na và O Na2O |
d. Ca và OH Ca(OH)2 |
g. Na và HSO3 NaHSO3 |
b. Mg và Cl MgCl2 |
e. K và PO4 K2PO4 |
i. Ba và H2PO4 Ba(H2PO4)2 |
c. Al và O Al2O3 |
f. H và SO4 H2SO4 |
k. Mg và CO3 Mg2CO3 |
II) Lập CTHH của các chất có tên gọi sau:
a. Natri clorua NaCL |
d. Sắt (II) oxit FeO |
g. Bari sunfit BaSO3 |
b. Nhôm sunfat Al2(SO4)3 |
e. Canxi oxit CaO |
i. Magie cacbonat MgCO3 |
c. Bạc nitrat AgNO3 |
f. Đồng (II) hidroxit Cu(OH)2 |
k. Sắt (II) sunfua FeSO3 |
III) Điền CTHH thích hợp vào chỗ trống hoàn thành PTHH sau:
a. S + .O2 -> SO2 |
d. Na2SO3 + 2.HCl-> 2NaCl + H2O |
b. SO2 + H2O -> H2SO3 |
e. CaO + .2HCL -> CaCl2 + .H2O. |
c. H2SO3 +Na2O-> Na2SO3 + H2O |
g. Fe2O3 + H2SO4-> Fe2(SO4)3 +H2O |
1 ta có CO tác dụng với CuOcó pthh:
CO+CuO \(\rightarrow\)Cu+CO2
2 ta có Al2O3 pư với HCl,NaOH, có pthh:
Al2O3+6HCl\(\rightarrow\)2AlCl3+3H2O
Al2O3+2NaOH\(\rightarrow\)2NaAlO2+H2O
3 ta có CO2 tác dụng với dd NaOH có các pthh có thể xảy ra là:
CO2+2NaOH\(\rightarrow\)Na2CO3+H2O
CO2(dư)+Na2CO3+H2O\(\rightarrow\)2NaHCO3
4 ta có SO3 tác dụng với dd NaOH ta có các pthh có thể xảy ra:
2NaOH+SO3\(\rightarrow\)Na2SO4+H2O
Na2SO4+SO3+H2O\(\rightarrow\)2NaHSO4
5, ta có ZnO tác dụng với dd HCl và dd NaOH ta có pthh xảy ra :
ZnO+2HCl\(\rightarrow\)ZnCl2+H2O
ZnO+2NaOH\(\rightarrow\)Na2ZnO2+H2O
Oxit axit | Oxit bazơ |
1. \(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\) | 1. \(K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\) |
2. \(CO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\) | 2. \(CaO+2HCl\rightarrow CaCl_2+H_2O\) |
3. \(P_2O_5+3K_2O\rightarrow2K_3PO_4\) | 3. \(SO_2+BaO\rightarrow BaSO_3\) |
\(2HCl+BaO\rightarrow BaCl_2+H_2O\) | Bonus:\(SO_2+2KOH\rightarrow K_2SO_3+H_2O\) |
C