Câu 1.1: Hiệu hai số là 65,68. Nếu thêm vào số lớn 49,5 và thêm vào số bé là 7,452 thì hiệu hai số lúc sau là .........
Câu 1.2: Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài là 1.6m; chiều rộng là 11dm và chiều cao là 130cm. Hỏi bể đó chứa được bao nhiêu lít nước?
Câu 1.3: Thể tích của một hình lập phương có cạnh 1m 4cm ............ m3.
Câu 1.4: Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 105m và chiều rộng bằng ¾ chiều dài. Diện tích mảnh đất đó là ...........
Câu 1.5: Đường từ nhà Mai tới trường dài 2041m. Mai đi học bằng xe đạp và bán kính mỗi bánh xe đạp là 32,5dm. Để tới trường thì mỗi bánh xe đạp của Mai phải quay ............ vòng.
Câu 1.6: Một người gửi tiết kiệm 150 000 000 đồng với lãi suất 1,2%/tháng. Sau 2 tháng thì người đó có tất cả .......... Đồng. (biết rằng tiền lãi tháng sau được tính trên cả tiền gửi và tiền lãi của tháng trước.)
Câu 1.7: Cho ba số có trung bình cộng là 21. Tìm số thứ ba biết số thứ ba gấp 3 lần số thứ hai, số thứ hai gấp 2 lần số thứ nhất.
Câu 1.8: Cho hình thang vuông ABCD (vuông ở A và D) có cạnh đáy bé là AB và cạnh đáy lớn là DC. Từ B hạ đường cao BH vuông góc với cạnh đáy lớn DC. Tính diện tích hình thang ABCD biết cạnh AB dài 32cm, cạnh AD dài 0,3m và cạnh HC dài 2dm.
Câu 1.9: Một khu đất hình thang có diện tích là 1197m. Tính độ dài mỗi cạnh đáy biết chiều cao của khu đất là 315dm và cạnh đáy bé bằng 40% tổng độ dài hai cạnh đáy.
Câu 1.10: Một khối nước đá dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài là 1,8m, chiều rộng là 0,4m và chiều cao là 2dm. Mỗi đề-xi-mét khối nước đá nặng 0,8kg. Vậy khối nước đá đó nặng .............tạ.
Bài 2: Đi tìm kho báu
Câu 2.1: Tổng của hai số là số chẵn lớn nhất có 4 chữ số. Tìm hai số đó biết hiệu của hai số đó là số bé nhất có 4 chữ số.
Câu 2.2: Hiệu hai phân số là 2/7, trung bình cộng của hai phân số đó là 3/5. Phân số bé nhất trong hai phân số đó là ...............
Câu 2.3: Một hình chữ nhật có diện tích là 18,75cm2 và gấp 3 lần diện tích của một hình vuông. Vậy cạnh của hình vuông là ......mm.
Câu 2.4: Một hộp hình lập phương lớn có cạnh là 12cm. Người ta xếp đầy vào hộp một số hình lập phương nhỏ có thể tích mỗi hình là 8cm3. Hộp đó chứa tất cả ......... hình lập phương nhỏ.
Câu 2.5: Một hình chữ nhật có chu vi gấp 5 lần chiều rộng. Nếu tăng chiều dài thêm 3m, tăng chiều rộng thêm 9m thì được một hình vuông. Tìm số đo các cạnh của hình chữ nhật đã cho.
Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
Câu 3.1: Tính giá trị biểu thức sau: (29,38 - 3,25 x 5 + 36,36 : 3): 6,25 = ............
Câu 3.2: Một cái hộp hình hộp chữ nhật có chiều rộng là 35cm, chiều dài là 5,2dm và chiều cao là 0,23m. Thể tích cái hộp đó là .........
Câu 3.3: Tính B = 11,3 + 11,4 + 11,5 + ...... + 22,1 + 22,2
Câu 3.4: Đổi số đo sau: 4m312cm3 =.............m3
Câu 3.5 Nước biển chứa 4% muối. Cần đổ thêm bao nhiêu gam nước lã vào 400 gam nước biển đó để tỉ lệ muối trong dung dịch là 2,5%?
Câu 3.6: Một bể nước chứa được 2,16m3 nước, đáy bể là hình vuông, chiều cao của bể là 1,5m. Người ta muốn lát đáy bể bằng những viên gạch hình vuông cạnh 20cm. Hỏi phải dùng bao nhiêu viên gạch?
Câu 3.7: Chu vi hình tròn là 109,9 cm. Diện tích hình tròn đó là ...............mm2.
Câu 3.8: Hai kho lương thực chứa tất cả 50 tấn gạo. Nếu chuyển 3/8 số tấn gạo ở kho thứ hai sang kho thứ nhất thì hai kho có số tấn gạo bằng nhau. Hỏi kho thứ nhất chứ bao nhiêu tấn gạo?
Câu 3.9: Tính thể tích của một hình hộp chữ nhật có chiều dài 5dm, biết rằng nếu giảm chiều dài đi 2dm và giữ nguyên chiều rộng và chiều cao thì thể tích hình hộp chữ nhật đó giảm đi 12dm3.
Câu 3.10: Đầu năm học, một trường Tiểu học có số học sinh nam và số học sinh nữ bằng nhau. Hết học kì I, nhà trường nhận thêm 6 em học sinh nam và 18 em học sinh nữ nên số học sinh nam chiếm 49% tổng số học sinh của toàn trường. Hỏi lúc đầu trường đó có bao nhiêu học sinh?
Đáp án đề thi Violympic Toán lớp 5 vòng 15
Bài 1: Đỉnh núi trí tuệ
Câu 1.1: 107,728
Câu 1.2: 2288
Câu 1.3: 1,124864
Câu 1.4: 675
Câu 1.5: 1000
Câu 1.6: 153621600
Câu 1.7: 42
Câu 1.8: 0,126
Câu 1.9:30,4; 45,6
Câu 1.10: 1,152
Bài 2: Đi tìm kho báu
Câu 2.1: 4499; 5499
Câu 2.2: 16/35
Câu 2.3: 25
Câu 2.4: 216
Câu 2.5: 12; 18
Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
Câu 3.1: 4,04
Câu 3.2: 0,04186
Câu 3.3: 1825,75
Câu 3.4: 4,000012
Câu 3.5: 400
Lượng nước muối có trng 400g nước là:
400 x 4 : 100 = 16 (g)
Dung dịch chứa 2% muối là:
Cứ có 100g nước thì có 2g muối
16g muối cần số lượng nước là:
100 : 2 x 16 = 800 (g)
Lượng nước phải thêm là:
800 – 400 = 400 (g)
Câu 3.6: 36
Câu 3.7: 9616,25
Câu 3.8: 10
Câu 3.9: 30
Câu 3.10: 576
Nội dung trên chỉ thể hiện một phần hoặc nhiều phần trích dẫn. Để có đầy đủ, chi tiết và đúng định dạng, bạn vui lòng tải về Đề thi Violympic Toán lớp 5 vòng 15 năm 2015 - 2016 để xem.
Video đang được xem nhiều
by Taboola
Sponsored Links
You May Like
Giảm tiêu thụ điện trong 3 bước đơn giản!Interstate.space
The Biggest Company the Year You Were Born24/7 Wall St.
5 Easy Tips to Score a ScholarshipWomensArticle.com
Cop Finds Baby In Dumpster: But 25 Years Later, This Happened...LifeDaily.com
Đừng trả quá nhiều cho tiền điện!Interstate.space
Làm thế nào để tiết kiệm đến tiền điện? Bí mật là đâyInterstate.space
Xem các tài liệu khác của Sưu tầm
Tìm thêm:Đề thi Violympic Toán lớp 5 vòng 15 Đáp án đề thi Violympic Toán lớp 5 vòng 15Đề thi Violympic Toán lớp 5 vòng 15 năm 2015 đề thi giải toán qua mạng Internet lớp 5đề thi Violympic lớp 5
Tham khảo thêm nội dung liên quan
- Đề thi Violympic Toán lớp 5 vòng 14 năm 2015 - 20165.861
- Đề thi Violympic Toán lớp 5 vòng 13 năm 2016 - 201763
- Đề thi Violympic Toán lớp 5 vòng 16 năm 2015 - 20164.283
- Đề thi Violympic Toán lớp 5 vòng 17 năm 2015 - 20161.102
- Luyện thi Violympic Toán lớp 5 vòng 16 năm 2015 - 2016825
- Đề thi Violympic Toán lớp 5 vòng 13 năm 2015 - 201621.763
Ứng dụng hay
- IDM Internet Download Manager 6.23 Build 11 IDM tăng tốc download nhanh nhất
- Zalo 1.0 Chat, nhắn tin miễn phí trên máy tính
- Cốc Cốc trình duyệt web 41.0 Tải video YouTube, vào Facebook dễ dàng
Theo dõi cộng đồng VnDoc.com trên facebook
Xem thêm Luyện thi Violympic lớp 5
TẢI NHIỀU TRONG TUẦN
120 bài Toán luyện thi Violympic lớp 5Bộ đề luyện thi giải toán qua Internet
Bộ đề thi Violympic Toán lớp 5 năm 2015 - 2016Đề thi giải toán qua Internet lớp 5
Đề thi Violympic Toán lớp 5 vòng 15 năm 2015 - 2016Đề thi giải Toán trên mạng lớp 5 có đáp án
Đề thi Violympic Toán lớp 5 vòng 14 năm 2015 - 2016Đề thi giải Toán trên mạng lớp 5 có đáp án
Đề thi Violympic Toán lớp 5 vòng 1 năm 2016 - 2017Đề thi giải toán qua mạng lớp 5 có đáp án
Các bài toán hay và khó trên Violympic lớp 5Đề thi Violympic Toán lớp 5
Đề thi Violympic Toán lớp 5 vòng 16 năm 2015 - 2016Đề thi giải Toán qua mạng lớp 5 có đáp án
Đề thi Violympic Toán lớp 5 vòng 13 năm 2015 - 2016Đề thi giải Toán trên mạng lớp 5 có đáp án
Đề thi Violympic Toán lớp 5 vòng 2 năm 2016 - 2017Đề thi giải toán qua mạng lớp 5
Đề thi Violympic Toán lớp 5 vòng 4 năm 2016 - 2017Đề thi giải toán qua mạng lớp 5 có đáp án
Đề thi Violympic Toán lớp 5 vòng 12 năm 2016 - 2017Đề thi giải Toán trên mạng lớp 5 có đáp án
Đề thi Violympic Toán lớp 5 vòng 6 năm 2016 - 2017Đề thi giải toán qua mạng lớp 5 có đáp án
Đề thi Violympic Toán lớp 5 vòng 3 năm 2016 - 2017Đề thi giải toán qua mạng lớp 5 có đáp án
Đề thi Violympic Toán lớp 5 vòng 5 năm 2016 - 2017Đề thi giải toán qua mạng lớp 5 có đáp án
Đề thi Violympic Toán lớp 5 vòng 7 năm 2016 - 2017Đề thi giải toán qua mạng lớp 5 có đáp án
Đề thi Violympic Toán lớp 5 vòng 11 năm 2016 - 2017Đề thi giải Toán trên mạng lớp 5 có đáp án
Đề thi Violympic Toán lớp 5 vòng 19 năm 2015 - 2016Đề thi giải Toán qua mạng lớp 5 có đáp án
Đề thi Violympic Toán lớp 5 vòng 18 năm 2015 - 2016Đề thi giải Toán trên mạng lớp 5 có đáp án
Đề thi Violympic Toán lớp 5 vòng 8 năm 2016 - 2017Đề thi giải toán qua mạng lớp 5 có đáp án
Đề thi Violympic Toán Tiếng Anh lớp 5 vòng 8 năm 2015 - 2016Đề thi giải Toán Tiếng Anh qua mạng lớp 5 có đáp án
sao dài dữ vậy
Câu 1:
Cho
Tìm y, biết A là một số tự nhiên.
Trả lời: Giá trị của y là .............
Câu 2:
Cho:
Tìm:
Trả lời: =
Câu 3:
Ở một nhà máy có ba tổ công nhân. Nếu lấy 20% số công nhân ở tổ một chia đều cho hai tổ còn lại thì số công nhân ba tổ bằng nhau. Nếu tổ một có thêm 8 công nhân thì số công nhân của tổ một bằng tổng số công nhân của hai tổ kia. Hỏi tổ một có bao nhiêu công nhân?
Trả lời. Tổ một có ............ công nhân.
Câu 4:
Hai người cùng làm chung một công việc sau 12 giờ thì hoàn thành. Nếu người thứ nhất làm một mình 2/3 công việc thì mất 10 giờ. Hỏi một mình người thứ hai làm 1/3 công việc còn lại hết bao lâu?
Trả lời: Một mình người thứ hai làm 1/3 công việc còn lại hết .................. giờ.
Câu 5:
Hãy cho biết trong dãy số: 1; 2; 3; 4; 5; ...; 2016 có tất cả bao nhiêu chữ số 8?
Trả lời. Dãy số trên có ................ chữ số 8.
Câu 6:
Cho 4 số tự nhiên có tổng bằng 2192. Nếu xoá chữ số hàng đơn vị của số thứ nhất ta được số thứ hai. Nếu xoá chữ số hàng đơn vị của số thứ hai ta được số thứ ba. Nếu xoá chữ số hàng đơn vị của số thứ ba ta được số thứ tư. Tìm số thứ nhất.
Trả lời: Số thứ nhất là ............
Câu 7:
Hình thang ABCD có đáy nhỏ AB = 2/3 đáy lớn CD. Hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại I. Biết diện tích tam giác CID lớn hơn diện tích tam giác AIB là 193 cm2. Tính diện tích hình thang ABCD.
Trả lời: Diện tích hình thang ABCD là ........................cm2.
Câu 8:
Giá xăng tháng ba so với tháng hai tăng 15%. Giá xăng tháng tư so với giá xăng tháng ba lại giảm đi 15%. Hỏi giá xăng tháng tư so với tháng hai giảm đi bao nhiêu phần trăm?
Trả lời: Giá xăng tháng tư so với giá xăng tháng hai giảm đi .......... %.
Câu 9:
Một xe máy đi từ A đến B với vận tốc 40 km/giờ. Sau khi đi được 15 phút, xe máy gặp ô tô đi từ B đến A với vận tốc 50 km/giờ. Sau khi đến A, ô tô nghỉ 30 phút rồi lại tiếp tục quay về B và đuổi kịp xe máy cách B 30km. Tính quãng đường AB.
Trả lời: Quãng đường AB dài là ............... km.
Câu 10:
Cho tam giác ABC, có D và E lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và AC. M là một điểm bất kì trên cạnh BC. Nối A với M, D với E cắt nhau tại I. Biết diện tích tam giác IDM bằng 1/16 diện tích tam giác ABC. Tính tỉ số BC/BM.
Trả lời: Tỉ số BC/BM = .....................