Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1/ a/ Hợp chất hữu cơ: C2H4, C2H5OH, CH3COOH, CH4
b/ Dẫn xuất hidrocacbon: C2H5OH, CH3COOH
c/ Tham gia phản ứng cộng: C2H4
d/ Tham gia phản ứng thế: CH4, C2H5OH, CH3COOH
2/ Phản ứng xà phòng hóa:
(RCOO)3C3H5 + 3NaOH (xút ăn da) => 3RCOONa + C3H5(OH)3
3/ Điều chế rượu etylic từ: C2H4 và C6H12O6
+C2H4:
C2H4 + H2O => (140oC,H2SO4đ) C2H5OH
+ C6H12O6:
C6H12O6 => (men rượu, to) 2CO2 + 2C2H5OH
C1:
a/ Hợp chất hữu cơ: C2H4, C2H5OH, CH3COOH, CH4
b/ Dẫn xuất của hidrocacbon: C2H5OH, CH3COOH
c/ Chất có khả năng tham gia phản ứng cộng: C2H4
d/ Chất có khả năng tham gia phản ứng thế: C2H5OH, CH3COOH, CH4
C2/ Sản phẩm của xà phòng hóa chất béo là: axit béo và glixerol
(RCOO)3C3H5 + 3NaOH --> 3RCOONa ( axit béo) + C3H5(OH)3 (glixerol)
C3/ Điều chế rượu etylic:
C2H4 + H2O -axit-> C2H5OH
Tinh bột hoặc đường -lên men-> rượu etylic
a.
BaO + H2SO4 \(\rightarrow\) BaSO4 + H2O
ZnO + H2SO4 \(\rightarrow\) ZnSO4 + H2O
MgO + H2SO4 \(\rightarrow\) MgSO4 + H2O
K2O + H2SO4 \(\rightarrow\) K2SO4 + H2O
Fe2O3 + 3H2SO4 \(\rightarrow\) Fe2(SO4)3 + 3H2O
Ag2O + H2SO4 \(\rightarrow\) Ag2SO4 + H2O
CuO + H2SO4 \(\rightarrow\) CuSO4 + H2O
CaO + H2SO4 \(\rightarrow\)CaSO4 + H2O
b.
BaO + H2O \(\rightarrow\) Ba(OH)2
K2O + H2O \(\rightarrow\) 2KOH
CaO + H2O \(\rightarrow\) Ca(OH)2
c.
BaO + SO3 \(\rightarrow\) BaSO4
K2O + SO3 \(\rightarrow\) K2SO4
CaO + SO3 \(\rightarrow\) CaSO4
1. Hợp chất nào sau đây không phải là hợp chất hữu cơ?
A. CCl4 B. C3H2O2Na C. NaHCO3 D. C3H9N
2. Cho Na dư vào dung dịch rượu etylic 45 độ C xảy ra bao nhiêu phản ứng?
A. 2 B.1 C.3 D. không phản ứng
3. Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Brom?
A. C2H6 B. C6H6 C. CH4 D. C2H2
CH4 và C2H6 là ankan => ko làm mất màu brom
C6H6, C2H2 làm mất màu brom
C2H2 + 2Br2 => C2H2Br4
C6H6 + Br2 => C6H5Br + HBr
4. Axit axetic không tác dụng với chất nào sau đây?
A. Na B. Cu C. C2H5OH D. NaOH
5. Cho 1 mol Na vào rượu C2H5OH nguyên chất dư Thế tích khí H2 (đktc) sinh ra là 6,72 (l) Hiệu suất phản ứng là
A. 50% B. 60% C. 70% D. 80%
1. Hợp chất nào sau đây không phải là hợp chất hữu cơ?
A. CCl4 B. C3H2O2Na C. NaHCO3 D. C3H9N
2. Cho Na dư vào dung dịch rượu etylic 45 độ C xảy ra bao nhiêu phản ứng?
A. 2 B.1 C.3 D. không phản ứng
3. Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Brom?
A. C2H6 B. C6H6 C. CH4 D. C2H2
4. Axit axetic không tác dụng với chất nào sau đây?
A. Na B. Cu C. C2H5OH D. NaOH
5. Cho 1 mol Na vào rượu C2H5OH nguyên chất dư Thế tích khí H2 (đktc) sinh ra là 6,72 (l) Hiệu suất phản ứng là
A. 50% B. 60% C. 70% D. 80%
-Tác dụng với NaOH: SO3;CO2;Al2O3
NaOH+ SO3-------->NaHSO4
NaOH+ CO2--------> NaHCO3
2NaOH + Al2O3--------> 2NaAlO2+H2O
-Tác dụng với HCl: K2O; MgO; Fe3O4;Al2O3
K2O+ H2O----------->2KOH
KOH+HCl----------->KCl+H2O
MgO+2HCl---------> MgCl2+ H2O
Fe3O4+8 HCl---------> FeCl2+2FeCl3+H2O
Al2O3+6HCl-------------->2AlCl3+3H2O
-Tác dụng với nước: K2O;SO3;CO2
K2O+H2O---------->2KOH
SO3+ H2O---------->H2SO4
CO2+H2O⇌H2CO3
K
a) Chất tác dụng được với dd NaOH:
- K2O : K2O + 2NaOH -> 2KOH + Na2O
- MgO: MgO + 2NaOH -> Mg(OH)2 + Na2O
- CO: CO + NaOH -> HCOONa
- SO3: 2NaOH + SO3 -> Na2SO4 + H2O
- Fe3O4 : 14NaOH + Fe3O4 -> 7H2O + 2Na5FeO4 + Na4FeO3
- CO2: 2NaOH + CO2 - > H2O + Na2CO3
- Al2O3: Al2O3 + 2NaOH -> H2O + 2NaAlO2
Câu 1:
Rượu \(50^o\) cho ta biết có 50ml rượu nguyên chất trong 100ml hỗn hợp rượu với nước
Câu 2:
\(2C_{2_{ }_{ }}H_5OH+2K\underrightarrow{ }2C_2H_5OK+H_2\)
a) Ca(OH)2, K2O, Zn, K2CO3, Na,Fe, Al,C2H5OH
b)Na, CH3COOH
c)Ca(OH)2, K2O, Zn, K2CO3, Na,Fe, Al
d)C2H5OH
e)C2H5OH
a/ Oxit tác dụng với H2O là: N2O5, SiO2
H2O + N2O5--> 2HNO3
H2O + SiO2 --> H2SiO3
b/ Oxit tác dụng với dd H2SO4: Fe2O3, Fe3O4, ZnO, Al2O3
3H2SO4 + Fe2O3---> Fe2(SO4)3 + 3H2O
4H2SO4 + Fe3O4---> FeSO4 + Fe2(SO4)3 + H2O
H2SO4 + ZnO ---> ZnSO4+ H2O
3H2SO4 + Al2O3---> Al2(SO4)3 + 3H2O
c/ Oxit tác dụng với dung dịch NaOH: ZnO, Al2O3
2NaOH+ZnO--->Na2ZnO2 + H2O
2NaOH + Al2O3--> 2NaAlO2 + H2O
*Tác dụng với H2SO4 loãng:
2NaOH+H2SO4 (l) ---> Na2SO4+2H2O
Al2O3+3H2SO4 (l)--->Al2(SO4)3+3H2O
Cu + H2SO4 (l) ---> pư không xảy ra
C12H22O11+H2SO4 (l)--->pư không xảy ra
AgNO3 + H2SO4(l) ---> pư không xảy ra
CuCO3+H2SO4 (l) ---> CuSO4+CO2 + H2O
K2S + H2SO4(l) ---> H2S + K2SO4
2Fe(OH)3+3H2SO4(l)--->Fe2(SO4)3+6H2O
* Tác dụng với H2SO4 đặc:
2NaOH+H2SO4 (đ) ---> Na2SO4+2H2O
Al2O3+3H2SO4 (đ)--->Al2(SO4)3+3H2O
Cu + 2H2SO4 (đ) ---> CuSO4 + SO2 +2H2O
C12H22O11+H2SO4 (đ)--->12C+ H2SO4.11H2O
AgNO3 + H2SO4(đ) ---> pư không xảy ra
CuCO3+H2SO4 (đ) --->CuSO4+CO2 + H2O
K2S + H2SO4(đ) ---> H2S + K2SO4
2Fe(OH)3+3H2SO4(đ)--->Fe2(SO4)3+6H2O
a) Tác dụng vs H2SO4: CaO, Fe2O3, Na2O
PTHH: CaO + H2SO4 -> CaSO4 + H2O
Fe2O3 + 3 H2SO4 -> Fe2(SO4)3 + 3 H2O
Na2O + H2SO4 -> Na2SO4 + H2O
b) Tác dụng vs dd Ca(OH)2 : SO2
PTHH: SO2 + Ca(OH)2 -> CaSO3 + H2O
hoặc 2 SO2 + Ca(OH)2 -> Ca(HSO3)2
c) Tác dụng vs H2O: CaO, Na2O, SO2
PTHH: CaO + H2O -> Ca(OH)2
Na2O + H2O -> 2 NaOH
SO2 + H2O -> H2SO3
Đáp án: C
Dãy gồm tất cả các chất đều có khả năng tác dụng với rượu etylic là: N a , K , C H 3 C O O H , O 2 .
2 C 2 H 5 O H + 2 N a → 2 C 2 H 5 O N a + H 2 ↑
2 C 2 H 5 O H + 2 K → 2 C 2 H 5 O K + H 2 ↑
C 2 H 5 O H + C H 3 C O O H ⇆ H 2 s o 4 d , l C H 3 C O O C 2 H 5 + H 2 O
C 2 H 5 O H + 3 O 2 → t 0 2 C O 2 + 3 H 2 O