Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
10 câu so sánh hơn với tính từ ngắn:
- He is shorter than his father
- This house is bigger than that one
- This river is longer than that one
- She is better at Math than me
- This car is cheaper than that car
- I can run faster than him
- Her room is smaller than mine
- That garden is larger than this one
- My house is newer than her house
- He is older than me
10 câu với tính từ dài:
- This supermarket is more beautiful than that one
- My computer is more expensive than her
- He is more intelligent than I am
- My friend did the test more carefully than me
- He drives more carefully than I do
- That test is more dificult than this test
- A lion is more dangerous than an elephant.
- She drives more careless than he does
- This picture is more colorful than that one
I’m more interested in music than sport.
1.I am taller than you
2.My school is bigger than your school
3.The Nile River is longer than The Red River
4.My mark is better than you
5.Today is hotter than yesterday
6.This street is narrower than that street
7.I am bigger than you
8.I am shorter than you
9.Nam is lazier than Mai
10.No one in my class is better than Quang
11.This city.is more crowded than that city
12.My hometown is more beautiful than your hometown
13 This toy is more expensive than that toy
14.Hue is more interesting than Da Nang
15.I am more interested than you
16.This game is more traditional than that game
17.I am more intellegent than you
18. I am more important than you
19.Your house is more beautiful than mine
20.You are more intellegent than mine
.
1. Cities New York, London, and Paris have all had to deal with traffic jam.
2. Pedastrians must walk across the zebra crossing.
3. Road users must obey the traffic rules.
4. You must have a driving licence if you want to drive on the road.
5. The speed limit is 80km/h.
6. A taxi had dropped him and his luggage at the main railway station.
7. You can book the train ket on the internet.
8.They didn't provide me with any means of transport.
Chuc ban hoc tot nha!
đặt câu với những từ sau đây : traffic jam , zebra crossing,road users,driving licence,speed limit,railway station, train ket,means of transprot
giải
1. Cities New York, London, and Paris have all had to deal with traffic jam.
2. Pedastrians must walk across the zebra crossing.
3. Road users must obey the traffic rules.
4. You must have a driving licence if you want to drive on the road.
5. The speed limit is 80km/h.
6. A taxi had dropped him and his luggage at the main railway station.
7. You can book the train ket on the internet.
8.They didn't provide me with any means of transport.
Làm sao có thể đặt câu cho từ bi gạch chân . Em hog biet cách làm , mọi người giup em với
CÁCH ĐẶT CÂU HỎI CHO TỪ BỊ GẠCH CHÂN
Trước hết ta phải xác định được từ để hỏi.
Từ bị gạch chân không bao giờ xuất hiện trong câu hỏi.
Nếu trong câu:
+/ Dùng động từ thường thì ta phải mượn trợ động từ và đảo trợ động từ lên trước chủ ngữ và sau từ để hỏi.
Eg : They play football everyday.
=> What do they play everyday?
+/ Nếu trong câu dùng “động từ tobe”, “động từ khuyết thiếu” ta chỉ cần đảo “động từ
tobe”, “động từ khuyết thiếu” lên trước chủ ngữ và sau từ để hỏi:
Eg : She is planting trees now.
=> What is she playing now?
Nếu trong câu có từ bị gạch chân dùng những từ sau thì khi chuyển sang câu hỏi ta phải đổi tương ứng như sau:
1. I, We => You
2. me, us => you
3. mine, ours => yours
4. my, our => your
5. some => any
Các từ để hỏi thường gặp trong Tiếng Anh:
What : cái gì (Dùng để hỏi cho đồ vật, sự vật, sự kiện...)
Which : cái mà (Dùng để hỏi khi có sự lựa chọn)
Where : ở đâu (Dùng để hỏi cho vị trí, nơi chốn ...)
When : khi nào (Hỏi cho thời gian, thời điểm ...)
Who : ai, người mà (Hỏi cho người)
=> Whom : người mà (Hỏi cho tân ngữ chỉ người)
Eg : I buy him some books.
=> Who/ Whom do you buy any books (for)?
=> Whose : của người mà (Hỏi cho tính từ sở hữu, sở hữu cách, đại từ sở hữu)
Eg : This is her pen
=> Whose pen is this?
Why : tại sao (Hỏi cho lí do, nguyên nhân)
How : thế nào (Hỏi cho tính từ, trạng từ, sức khoẻ ...)
How old : hỏi cho tuổi
How tall : hỏi cho chiều cao của người
How high : hỏi cho chiều cao của vật
How thick : hỏi cho độ dày
How thin : hỏi cho độ mỏng
How big : hỏi cho độ lớn
How wide : hỏi cho độ rộng
How broad : hỏi cho bề rộng
How deep : hỏi cho độ sâu
How fast : hỏi cho tốc độ
How far ... from ... to ... : hỏi cho độ xa
How long : hỏi cho độ dài
Eg : This ruler is 20 centimeters long.
=> How long is this ruler?
=> How long : hỏi cho thời gian bao lâu
Eg : It takes me an hour to do my homework.
=> How long does it take you to do your homework?
(Nó lấy mất của bạn bao nhiêu thời gian để làm bài tập về nhà?)
How often : hỏi cho mức độ, tần suất, số lần
Eg : I go to school every day.
=> How often do you go to school?
How much : hỏi cho giá cả
Eg : This book is 3$.
=> How much is this book?
=> How much does this book cost?
=> What is the price of this book?
How much + N (ko đếm được) : hỏi cho số lượng
Eg : There is some water in the bottle.
=> How much water is there in the bottle?
How many + N(es,s) : hỏi cho số lượng với danh từ đếm được
Eg : There are two pens on the table.
=> How many pens are there on the table?
I have a pen here.
=> How many pens do you have here?
What’s the weather like? : hỏi cho thời tiết
What color : hỏi cho màu sắc
What size : hỏi cho kích cỡ
How heavy : hỏi cho cân nặng
How + do + S + come ...? : hỏi cho phương tiện
does go
get
travel
IT IS THE DARKEST TIME IN MY LIFE
HE RUNS THE FASTEST IN MY CLASS
HE SWIMS THE FASTEST IN MY CLASS
SHE IS THE MOST BEAUTIFUL GIRL I HAVE EVER MET
HE DRIVES THE MOST CARELESSLY AMONG US
TU IS THE MOST INTELLIGENT IN MY CLASS
DUBAI IS THE RICHEST COUNTRY IN THE WORLD
I'M SHORTEST IN THE CLASS
1.He is the tallest student in my class.
2.Tom is the most intelligent student in his class.
3.This house is the oldest house in this street.
4.Miss Demi is the most beautiful in 2017.
5.This is the biggest house in our city.
6.Hoa is the most lovely in her class.
7.He is the greatest footballer in the world.
8.Tuan is the worst student in my school.
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~Học tốt~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Do the Vietnamese people speak English ?
They go to buy a new house.
Do the Vietnemese people speak English ?
They're go to buy a new house
1. How long will Linh stay on her farm?
2. How is this new coat costs?
3. When your close friend was born?
Điền dạng đúng của từ :
Nam is not very ......SPORTY...... He never plays games ( Sport )
Hãy đặt 1 câu hỏi với từ gạch chân
Vietnamese teenagers help old people by cleaning their yards or painting their houses
=> How do Vietnamese teenagers help old people?
- Nam is not very sporty. He never plays games.
-How do Vietnamese teenagers help old people?
- Chủ động :
I visited the Temple of Literature with my friends last week ( Tôi đã đi tham quan Văn Miếu với bạn tuần trước )
- Bị động :
The Temple of Literature was visited by me and my friends last week
Chủ động : They visit the Temple of Literature every summer.
Bị động : The Temple of Literature is visited every summer.