K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

6 tháng 10 2019

b,thái bình

6 tháng 10 2019

B.nha

mới cả o có từ hào bình đâu

chỉ có từ hòa bình thôi

20 tháng 11 2021

ý a bạn nhé câu trả lời là

bình yên,thái bình,thanh bình

18 tháng 1 2018

thanh thản bạn ak 

k cho mk nhé

vội vàng nha

24 tháng 2 2019

Chiến tranh , bất hoà....

Nhưg : Cái yêu cầu của bn quá vô lý ! Ai lại cs thể tìm đc 100 từ ??? Đg cái kiểu spam ntn nx ! Nhìn bực mik lắm ! 

P/s : Cs giỏi thì làm ik ! :(((

~ Ko nhận spam ~

Những từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ hòa bình? Phần soạn bài Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Hoà bình trang 47 SGK Tiếng Việt 5 Tập 1.

Những từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ hòa bình?

– Bình yên                                       – Bình thản

– Lặng yên                                       – Thái bình

– Hiền hòa                                       – Thanh thản

– Thanh bình                                    – Yên tĩnh

Trả lời:

Các từ đồng nghĩa với hòa bình: bình yên, thanh bình, thái bình.

- Bình tĩnh: trấn tĩnh

- Vui vẻ: vui tươi

14 tháng 10 2021

QUÊ EM RẤT THANH BÌNH 

HỒ NÀY VÀO BAN ĐÊM NÓ RẤT TĨNH LẶNG

14 tháng 10 2021

làng quê e rất bình yên .

 1 phong cảnh thật lặng yên !

bác e là 1 con người rất hiền hòa .

nơi đây là 1 nơi thật thanh bình 

ban đêm ngoài đường rất tĩnh lặng .

e bình thản trước giờ làm bài kiểm tra.

quê e ở thành phố thái bình.

bạn lan đang thanh thản đừng làm phiền bạn.

thành phố trông thật yên bình !

những ngôi nhà tĩnh mịt dưới lớp xương mù .

bạn chép nhanh nha ko kẻo hết giờ chúc bạn học tốt !!! 

11 tháng 12 2021

cầu cống

13 tháng 12 2019

An toàn-nguy hiểm

Bình tĩnh-lo lắng

Đông đúc-đông đảo

Hoang phí-lãng phí

Tìm hai từ trái nghĩa với mỗi từ sau :

an toàn :...nguy hiểm , rủi ro...........

bình tĩnh.:.căng thẳng, kích động...........

Tìm hai từ đồng nghĩa với mỗi từ sau:

Đông đúc...nhộn nhịp , tấp nập.........

Hoang phí...phung phí , hoang toàn........

6 tháng 3 2020

độc ác

nguy hiểm

vội vàng

buồn chán

6 tháng 3 2020

Trả lời:

2 từ trái nghĩa với các từ:

+ hiền lành - ác độc, hung tợn

+ an toàn - nguy hiểm, rủi ro

+ bình tĩnh - vội vàng, cuống quýt

+ vui vẻ - buồn bã, buồn rầu

Hok tốt!

Good girl

3 tháng 4 2020

hiền lành: Hiền dịu,hiền hậu

an toàn:yên ổn,bình an

bình tĩnh:không cuống quýt, không hốt hoảng

vui vẻ: vui mừng,vui lòng

trẻ măng: non trẻ,trẻ trung

5 tháng 4 2020

Hiền lành -- Hiền hậu, hiền dịu

An toàn-- Bình yên ,bình an

Bình tĩnh -- Cẩn trọng, ko vội vã

Vui vẻ -- Vui tươi ,vui mừng

Trẻ măng-- Non trẻ , trẻ trung