K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

26 tháng 8 2019

  Công thức các muối:

   a) KCl.    b) Ca(NO32.     c) CuSO4

   d) Na2SO3    e) NaNO3.    f) Ca3 (PO4)2. g) CuCO3.

25 tháng 3 2017

Giải sách bài tập Hóa 8 | Giải bài tập Sách bài tập Hóa 8

1 tháng 5 2021

Em sắp xếp theo thứ tự nhé !

Ca(NO3)2 , FeSO4 , Al2(SO4)3 , FeCl3 , Ca3(PO4)2 , K2CO3 , Mg(HCO3)2

1 tháng 5 2021

nêu hiện tượng và viết pthh cho các thí nghiệm sau: nhỏ vài giọt dầu ăn vào cốc đựng xăng

 

25 tháng 4 2022

1) H2SO4 
2) H2SO3 
3) Fe(OH)2 
4) KHCO3 
5) MgCl2 
6) Al2(SO4)3
7) Na2O
8) KOH
9) P2O5 
10) Ca(OH)2

25 tháng 4 2022

Axit sunfuric : \(H_2SO_4\)

Axit sunfurơ : \(H_2SO_3\)

Sắt(II) hidroxit : \(Fe\left(OH\right)_3\)

Kali hidrocacbonat : \(KHCO_3\)

Magie clorua : \(MgCl_2\)

Nhôm sunfat : \(Al_2\left(SO_4\right)_3\)

Natri oxit : \(Na_2O\)

Kali hidroxit : \(KOH\)

Điphotpho pentaoxit : \(P_2O_5\)

 

 

 

 

11 tháng 3 2020

Theo thứ tự trên bạn nhé: KCl, Ca(NO3)2, CuSO4, Na2SO3, NaNO3, Ca3(PO4)2.

11 tháng 3 2020

viết ct các muối sau:

Kali clorua:KCl

caxi nitrat:\(Ca\left(NO_3\right)_2\)

đồng sunfat:\(CuSO_4\)

natri sunfit:\(Na_2SO_3\)

natri nitrat:\(NaNO_3\)

canxi photphat:\(Ca_3\left(PO_4\right)_2\)

23 tháng 4 2018

Lavie là magie ạ em ghi nhầm.

23 tháng 4 2018

H2SO4

H2SO3

Fe(OH)2

KHCO3

MgCl2

Al2(SO4)3

Na2O

KOH

P2O5

Ca(H2PO4)2

17 tháng 1 2019

1,Fe2O3 + 6HCl-> 2FeCl3 + 3H2O

2,Ca(OH)2 + H2SO4 -> CaSO4 + 2H2O

3,2Al + 6HCl -> 2AlCl3 + 3H2

4,Ba(NO3)2 + K2SO4 -> BaSO4 + 2KNO3

5, FeCl3 + 3KOH -> Fe(OH)3 + 3KCl

6, SO2 + H2O -> H2SO3

7, P2O5 + 6NaOH -> 2Na3PO4 + 3H2O

8, SO3 + 2KOH -> K2SO4 + H2O

9, Al2S3 + 6HCl -> 3H2S + 2AlCl3

10, Ca(HCO3)2 + 2HCl -> CaCl2 + 2CO2 + 2H2O

11, chưa cân bằng xong

12, 2K + 2H2O -> 2KOH + H2

13, Fe3O4 + 8HCl -> 2FeCl3 + FeCl2 + 4H2O

14, Ca(OH)2 + FeSO4 -> CaSO4 + Fe(OH)2

17 tháng 1 2019

1. \(Fe_2O_3+6HCl\rightarrow2FeCl_3+3H_2O\)
2. \(Ca\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow CaSO_4+2H_2O\)
3. \(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\uparrow\)

5. \(FeCl_3+3KOH\rightarrow Fe\left(OH\right)_3\downarrow+3KCl\)
6. \(SO_2+H_2O\rightarrow H_2SO_3\)
7. \(P_2O_5+6NaOH\rightarrow2Na_3PO_4+3H_2O\)
8. \(SO_3+2KOH\rightarrow K_2SO_4+H_2O\)
9. \(Al_2S_3+6HCl\rightarrow3H_2S\uparrow+2AlCl_3\)
12. \(2K+2H_2O\rightarrow2KOH+H_2\uparrow\)
13. \(Fe_3O_4+8HCl\rightarrow2FeCl_3+FeCl_2+4H_2O\)
14. \(Ca\left(OH\right)_2+FeSO_4\rightarrow CaSO_4+Fe\left(OH\right)_2\)

Viết CTHH của các muối có tên sau:

Kẽm clorua: ZnCl2

Kali cacbonat: K2CO3

Đồng (II) sunfat: CuSO4

kali đihidrophotphat: KH2PO4

Sắt(III)nitrat: Fe(NO3)3

Bari sunfat: BaSO4

25 tháng 5 2017

kẽm clorua : \(ZnCl_2\)

Kali cacbonat:\(K_2CO_3\)

Đồng sunfat:\(CuSO_4\)

Kali đihidrophotphat:\(KH_2PO_4\)

Sắt(III)nitrat:\(Fe\left(NO_3\right)_3\)

Bari sunfat:\(BaSO_4\)