K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

4 tháng 5 2021

a) Axit : 

- HNO3 : axit nitric

- HCl : axit clohidric

b) Bazo : 

- Fe(OH)3: Sắt (III) hidroxit

c) Muối : 

- AlCl3 : Nhôm clorua

- K2SO4 : kali sunfat

d) Oxit : 

- CuO : Đồng (II) oxit

4 tháng 5 2021

ui thank nhìu nhahaha

19 tháng 5 2022
CTHHOxitAxitBazơMuốiTên gọi
HNO3 x  Axit nitric
KOH  x Kali hiđroxit
CuCl2   xĐồng (II) clorua
Zn(OH)2  x Kẽm hiđroxit
CuSO4   xĐồng (II) sunfat
H2SO4 x  Axit sunfuric
HCl x  Axit clohiđric
H2SO3 x  Axit sunfurơ
Cu(OH)2  x Đồng (II) hiđroxit
CuOx   Đồng (II) oxit
ZnSO4   xKẽm sunfat
P2O5x   Điphotpho pentaoxit
Al2O3x   Nhôm oxit
H3PO4 x  Axit photphoric
Fe2O3x   Sắt (III) oxit
N2O5x   Đinitơ pentaoxit
Ba(OH)2 x  Bari hiđroxit
NaOH x  Natri hiđroxit
KBr   xKali bromua
CaOx   Canxi oxit

 

21 tháng 3 2022

oxit : SO3 : lưu huỳnh trioxit 
       Fe2O3 : sắt (3)  Oxit
      MgO : Magie Oxit 
axit : H2SO4 : Axit sunfuric 
       HCl : axit clohidric 
       HNO3 : axit nitric 
bazo : NaOH : Natri hidroxit 
          Ca(OH)2: canxi hiroxit 
         Fe(OH)2 : sat (2) hidroxit 
Muoi : NaCl : Natri clorua 
          K2SO4 : Kali sunfat 
           Fe(NO3)2 : sat (2) nitrat 
        KHCO3 : Kali Hidrocacbonat 
        Ca(HCO3)2 : canxi hidrocacbonat 
       

21 tháng 4 2023
Kim loại: Na, Mg, Cu, Fe, AgPhi kim: N2, P, SOxit bazơ: CaO, MgO, Ba(OH)2, Fe(OH)2, Fe(OH)3, KOH, NaOHOxit axit: CO2, P2O5, Fe2O3Axit: HCl, HNO3, H2SO4Bazo: NaOH, KOHMuối: FeCl2, FeCl3, FeSO4, CaCO3, AgNO3

Tên các chất:

Na: NatriMg: MagieCu: ĐồngFe: SắtAg: BạcN2: NitơP: PhốtphoS: Lưu huỳnhCaO: Canxi oxit (vôi)MgO: Magie oxitBa(OH)2: Bari hidroxitFe(OH)2: Sắt (II) hidroxitFe(OH)3: Sắt (III) hidroxitKOH: Kali hidroxitNaOH: Natri hidroxitCO2: Carbon đioxitP2O5: Photpho pentoxitFe2O3: Sắt (III) oxitHCl: Axit clohidricHNO3: Axit nitricH2SO4: Axit sulfuricNaCl: Natri cloruaKCl: Kali cloruaFeCl2: Sắt (II) cloruaFeCl3: Sắt (III) cloruaFeSO4: Sắt (II) sunfatCaCO3: Canxi cacbonatAgNO3: Bạc nitrat
13 tháng 4 2022
CTHHPhân loạiGọi tên
K2OOxit bazơKali oxit
SO2Oxit axitLưu huỳnh đioxit
K2SO4MuốiKali sunfat
H2SO4AxitAxit sunfuric
Ba(OH)2BazơBari hiđroxit
KHCO3MuốiKali hiđrocacbonat
Ba3(PO4)2MuốiBari photphat
HNO2AxitAxit nitrơ
N2O5Oxit axitĐinitơ pentaoxit
HClAxitAxit clohiđric
Fe(OH)2BazơSắt (II) hiđroxit
MgOOxit bazơMagie oxit
NH4NO3MuốiAmoni nitrat
NH4H2PO4MuốiAmoni đihiđrophotphat

 

13 tháng 4 2022
CTHHPhân loại tên gọi 
K2O oxit bazo kali oxit 
SO2 oxit axit lưu huỳnh đioxit  
K2SO4 muốikali sunfat 
H2SO4 axit axit sunfuric 
Ba(OH)2 bazo bari hidroxit 
KHCO3 muối kali hidrocacbonat 
Ba3(PO4)2 muối bari photphat 
HNO2 aixt axit nitric 
N2O5oxit axit đi nito pentaoxit 
HCl axit axit clohidric 
Fe(OH)2 bazo sắt (II) hidroxit 
MgOoxit bazo Magie oxit 
NH4NO3 muối amoni nitrat 
NH4H2PO4muốiamoni đihidrophotphat

 

1 tháng 5 2019

bai 1

a)-lay mau thu danh so thu tu

-nhung quy tim vao cac dung dich tren

+) neu quy tim chuyen sang mau xanh thi do la dung dich naoh\(\rightarrow\)chat ban dau la na2o

+)neu quy tim k lam doi mau thi do la dung dich nacl\(\rightarrow\)chat ban dau la nacl

+)neu quy tim chuyen sang mau do thi do la dung dich hcl\(\rightarrow\)chat ban dau la hcl

b) -lay mau thu danh so thu tu

-cho cac mau thu vao cac ong nghiem dung nuoc

mau thu tan trong nc la p2o5,na2o,nacl va tao ra cac dung dich h3po4,naoh, nacl

phiong trinh hoa hoc

p2o5+3h20\(\rightarrow\)2h3po4

na2o+h2o\(\rightarrow\)naoh

- nhung quy tim vao cac d2 tren

+) neu thay quy tim chuyen sang mau do thi do la d2h3po4\(\rightarrow\)chat ban dau la p2o5

+)neu thay quy tim k doi mau thi do la d2nacl\(\rightarrow\)chat ban dau la nacl

+)neu thay quy tim chuyen sang mau xanh thi do la d2naoh\(\rightarrow\)chat ban dau la na2o

ti mk lam not cho

xin loiok

1 tháng 5 2019

2/ PbO: chì (II) oxit

NaHCO3: natri hidrocacbonat

Fe(OH)2: sắt (II) hidroxit

HNO3: axit nitric

3/ Oxit axit: N2O5

Oxit bazơ: Na2O

Axit: H2CO3,

Bazơ: Fe(OH)3

Muối: CaCO3

23 tháng 4 2022

Ca(HCO3)2: Canxi hiđrocacbonat (Canxi bicacbonat); là muối axit

H2SO4: Axit sunfuric; là axit nhiều Oxi

HCl: Axit clohiđric; là axit không Oxi

Zn(OH)2: Kẽm hiđroxit; là bazo không tan

Al2O3: Nhôm oxit; là oxit lưỡng tính

FeO: Sắt (II) oxit; là oxit bazo

K2SO4: Kali sunfat; là muối trung hòa

HNO3: axit nitric; là axit nhiều Oxi

4 tháng 3 2020

Câu 1

oxi axit

P2O5, SO3,

oxit bazo: Al2O3,K2O,CaO,CuO

bazo: NaOH, Fe(OH)2,Al(OH)3, Mg(OH)2,Fe(OH)3,

axit: HCl, H3PO4,HNO3,H2SO4

muối:Na2SO4,NaHCO3,,CuSO4,,Na3PO4,,MgNI

Bài 2

oxit axit: SO2,SO3,P2O5

oxit bazo: CaO, CuO, Na2O

axit:H2SO4,HNO3,HCl

bazo: NaOH,Ba(OH)2,Ca(OH)2

Muối: BaCl2,Na2CO3, CaCl2

18 tháng 4 2022
CTHHphân loại tên gọi 
CuOoxit đồng(II) oxit 
CO2 Oxit Cacbon dioxit
Zn(OH)2 bazo kẽm hidroxit 
HNOaxit axit nitrat 
AgNO3 muối   Bạc nitrat
Ca(HCO3)2muối canxi hidrocacbonat

 

8 tháng 4 2022
CTHHPhân loại tên gọi 
KCl muốiKali clorua
CuSO4 muốiĐồng(II)sunfat 
FeCl3 muốiSắt (III) clorua 
Ba(OH)2bazoBari hidroxit
Fe(OH)3bazoSắt(III)hidroxit
Fe3O4 oxit bazosắt từ oxit 
CuOoxit bazo đồng(II)oxit 
SO3oxit axit lưu huỳnh trioxit
CO oxit trung tínhcacbon oxit