K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

16 tháng 1 2022

Đáp án C

16 tháng 1 2022

C

20 tháng 11 2023

Chị,tui,nó,tao,...

Đúng cho like nha

16 tháng 11 2021

Chồng ,chị ,nó,tao

16 tháng 11 2021

Đại từ xưng hô là:chị, tao,tao

Tìm đại từ xưng hô trong đoạn văn sau và nêu thái độ, tình cảm của người nói khi dùng:                                                Cai : - Hừm! Thằng nhỏ lại đây. Ông đó có phải tía mầy không? Nói dối tao bắn.   An: - Dạ, hổng phải tía...   Cai: -( Hí hửng) Ờ, giỏi! Vậy là ai nào?   An : - Dạ, cháu... kêu bằng ba, chứ hổng phải tía.   Cai: - Thằng ranh!...
Đọc tiếp

Tìm đại từ xưng hô trong đoạn văn sau và nêu thái độ, tình cảm của người nói khi dùng:                                              

  Cai : - Hừm! Thằng nhỏ lại đây. Ông đó có phải tía mầy không? Nói dối tao bắn.

   An: - Dạ, hổng phải tía...

   Cai: -( Hí hửng) Ờ, giỏi! Vậy là ai nào?

   An : - Dạ, cháu... kêu bằng ba, chứ hổng phải tía.

   Cai: - Thằng ranh! ( Ngó chú cán bộ) Giấy tờ đâu , đưa coi!

   Cán bộ: - ( Giọng miễn cưỡng) Để tôi đi lấy.

   Cai  : - Để chị này lấy. ( Quay sang lính) Mở trói tạm cho chỉ.

                         

Tìm đại từ xưng hô trong đoạn văn sau và nêu thái độ, tình cảm của người nói khi dùng:                                              

  Cai : - Hừm! Thằng nhỏ lại đây. Ông đó có phải tía mầy không? Nói dối tao bắn.

   An: - Dạ, hổng phải tía...

   Cai: -( Hí hửng) Ờ, giỏi! Vậy là ai nào?

   An : - Dạ, cháu... kêu bằng ba, chứ hổng phải tía.

   Cai: - Thằng ranh! ( Ngó chú cán bộ) Giấy tờ đâu , đưa coi!

   Cán bộ: - ( Giọng miễn cưỡng) Để tôi đi lấy.

   Cai  : - Để chị này lấy. ( Quay sang lính) Mở trói tạm cho chỉ.

             Làm nhanh giúp mik mik cần gấp

 

3
20 tháng 11 2021

Đại từ : Thằng nhỏ, tía , tao, ba, tôi , chị 

Thái độ : Hung hăng

20 tháng 11 2021

Đại từ: Thằng nhỏ, tía , tao, ba, tôi , chị 

Thái độ: Hung hăng

Mẹ của Mận: Con đi qua đây ! Đi qua đây.Mận: Đi qua đây để coi.Thơm xinh đẹp hơn Mận mà Mẹ của Mận hốt hoảng.Mẹ của Mận: Trời ơi !Thơm: Con là Thơm nè dì ! Dì không nhận ra sao ?Mận: Sao nó đẹp quá vậy ? Sao nó đẹp quá vậy mẹ ?Mẹ của Mận: Cái ý tưởng này là của Thơm.Sau khi Mẹ của Mận nói với Mận xong nên nói với Thơm.Mẹ của Mận: Con vô đây ! Con vô đây kể chuyện cho dì...
Đọc tiếp

Mẹ của Mận: Con đi qua đây ! Đi qua đây.

Mận: Đi qua đây để coi.

Thơm xinh đẹp hơn Mận mà Mẹ của Mận hốt hoảng.

Mẹ của Mận: Trời ơi !

Thơm: Con là Thơm nè dì ! Dì không nhận ra sao ?

Mận: Sao nó đẹp quá vậy ? Sao nó đẹp quá vậy mẹ ?

Mẹ của Mận: Cái ý tưởng này là của Thơm.

Sau khi Mẹ của Mận nói với Mận xong nên nói với Thơm.

Mẹ của Mận: Con vô đây ! Con vô đây kể chuyện cho dì nghe coi. Nhanh lên !

Mẹ của Mận bắt buộc Thơm vào nhà rồi nói.

Mẹ của Mận: Con kể cho dì nghe.Chuyện gì xảy ra ở trong rừng ?

Thơm: Dạ thưa dì.Theo lời sai của dì.Con vô tận rừng sâu để hái nấm.Cũng may con gặp được người tốt.Họ chỉ chỗ cho.

Mẹ của Mận: Rồi,Tự nhiên con đẹp lên như vậy đó hả ?

1.Mẹ của Mận nói với Mận là Cái........... này là của Thơm.

A.Thuyết trình

B.Ý tưởng

C.Lý thuyết

2
5 tháng 9 2021

 là một người thông minh, dũng cảm

5 tháng 9 2021

b

8 tháng 11 2021

B

8 tháng 11 2021

B

1 tháng 12 2021

Đại từ xưng hô:-Thằng nhỏ

1 tháng 12 2021

ddại từ xưng hô

thằng nhỏ

Câu 1. Gạch bỏ những từ ngữ không thuộc nhóm trong các dãy từ sau: a. cha, mẹ, chú, dì, ông, bà, cụ, cố, thím, mợ, cô, bác, cậu, anh, chị, cháu, chắt, chút, dượng, anh rể, chị dâu, cô giáo, anh họ, em họ,… b.   giáo viên, thầy giáo, cô giáo, hiệu trưởng, học sinh, bạn bè, bạn thân, lớp trưởng, tổ trưởng, tổng phụ trách, liên đội trưởng, chi đội trưởng, tổ trưởng dân phố,… c....
Đọc tiếp

Câu 1. Gạch bỏ những từ ngữ không thuộc nhóm trong các dãy từ sau:

 

a. cha, mẹ, chú, dì, ông, bà, cụ, cố, thím, mợ, cô, bác, cậu, anh, chị, cháu, chắt, chút, dượng, anh rể, chị dâu, cô giáo, anh họ, em họ,…

 

b.   giáo viên, thầy giáo, cô giáo, hiệu trưởng, học sinh, bạn bè, bạn thân, lớp trưởng, tổ trưởng,

 

tổng phụ trách, liên đội trưởng, chi đội trưởng, tổ trưởng dân phố,…

 

c. công nhân, nông dân, họa sĩ, bác sĩ, kỹ sư, thành viên, giáo viên, thủy thủ, hải quân, phi công, tiếp viên hàng không, thợ lặn, thợ rèn, thợ điện, bộ đội, công an, dân quân tự vệ, học sinh, sinh viên,..

 

d. Kinh, Tày, Nùng, Thái, Mường, Dao, Hmông, Khơ-mú, Giáy, Ba-na, Ê-đê, Gia-rai, Kơ-nia, Xơ-đăng, Tà-ôi, Chăm, Khmer,…

 

Câu 2. Chọn những từ thích hợp điền vào chỗ trống để có những câu tục ngữ nói về phẩm chất tốt đẹp của nhân dân ta:

 

a. …....... nhà ….........

bụng

 

d. Chết …...... còn hơn sống …............

b. Lá ….............

đùm …..........

rách

e. Chết ….......

còn hơn sống …...........

c. Việc …........

nghĩa ……........

g. Thức …..............

dậy …..............

Câu 3.

 

 

 

 

 

 

Câu 4. Hãy điền vào mỗi chỗ trống một từ thích hợp: trắng nõn, trắng bệch, trắng tinh, trắng

hồng, trắng ngần, trắng đục, trắng trẻo, trắng xóa, trắng bạc, trắng muốt, trắng phau, trắng

bóng.

 

Tuyết rơi ………......……… một màu

 

Vườn chim chiều xế ……………… cánh cò

 

Da ……………. người ốm o

 

Bé khỏe đôi má non tơ ………………

 

Sợi len ……………. như bông

 

Làn mây ……………….bồng bềnh trời xanh

 

…………….. đồng muối nắng hanh

 

Ngó sen ở dưới bùn tanh ……………..

 

Lay ơn …………….. tuyệt trần

 

Sương mù ………………không gian nhạt nhòa

 

Gạch men …………….. nền nhà

 

Trẻ em ……………hiền hòa dễ thương.

 

Câu 5. Đặt câu có:

 

a. Từ “thơm” là danh từ (tiếng Nam Bộ)

 

……………………………………………………………………………………………………

 

b. Từ “thơm” là tính từ

 

……………………………………………………………………………………………………

 

c. Từ “thơm” là động từ

 

……………………………………………………………………………………………………

 

Câu 6. Dòng nào nêu đúng chủ ngữ trong câu: “Những tấm xi-măng cong cong đã đưa Miu đến trước mặt bác thợ xây.”

 

a.  Tấm xi-măng

 

b.  Tấm xi-măng cong cong

 

c.  Những tấm xi-măng cong cong

 

d.  Những tấm xi-măng cong cong đã đưa Miu

 

Câu 7. Dòng nào nêu đúng trạng ngữ trong câu: “Chợt trông thấy cậu Miu đương lúng túng, loanh quanh trong lòng tấm xi –măng, bác cười rất to.”

 

a. Chợt trông thấy

 

b. Chợt trông thấy cậu Miu đương lúng túng

 

c. Chợt trông thấy cậu Miu đương lúng túng, loanh quanh trong lòng tấm xi –măng

 

Câu 8. “tưởng tượng” thuộc từ loại gì?

 

a.danh từ       b. động từ             c. tính từ

 

Câu 9. Câu: “Óc tôi đột nhiên thấy êm ái vô cùng có:

 

a. 3 từ đơn, 3 từ ghép.

 

b. 3 từ đơn, 1 từ ghép, 2 từ láy.

 

c. 3 từ đơn, 2 từ ghép, 1 từ láy.

 

Câu 10. Từ “trong” ở cụm từ “không khí nhẹ và trong” và từ “trong” ở cụm từ “trong không khí

 

mát mẻ” có quan hệ với nhau như thế nào?

 

a. là hai từ đồng âm

 

b. là một từ nhiều nghĩa

 

c. là hai từ đồng nghĩa

mong mn giúp mình please 

0
Câu 1. Gạch bỏ những từ ngữ không thuộc nhóm trong các dãy từ sau: a. cha, mẹ, chú, dì, ông, bà, cụ, cố, thím, mợ, cô, bác, cậu, anh, chị, cháu, chắt, chút, dượng, anh rể, chị dâu, cô giáo, anh họ, em họ,… b.   giáo viên, thầy giáo, cô giáo, hiệu trưởng, học sinh, bạn bè, bạn thân, lớp trưởng, tổ trưởng, tổng phụ trách, liên đội trưởng, chi đội trưởng, tổ trưởng dân phố,… c....
Đọc tiếp

Câu 1. Gạch bỏ những từ ngữ không thuộc nhóm trong các dãy từ sau:

 

a. cha, mẹ, chú, dì, ông, bà, cụ, cố, thím, mợ, cô, bác, cậu, anh, chị, cháu, chắt, chút, dượng, anh rể, chị dâu, cô giáo, anh họ, em họ,…

 

b.   giáo viên, thầy giáo, cô giáo, hiệu trưởng, học sinh, bạn bè, bạn thân, lớp trưởng, tổ trưởng,

 

tổng phụ trách, liên đội trưởng, chi đội trưởng, tổ trưởng dân phố,…

 

c. công nhân, nông dân, họa sĩ, bác sĩ, kỹ sư, thành viên, giáo viên, thủy thủ, hải quân, phi công, tiếp viên hàng không, thợ lặn, thợ rèn, thợ điện, bộ đội, công an, dân quân tự vệ, học sinh, sinh viên,..

 

d. Kinh, Tày, Nùng, Thái, Mường, Dao, Hmông, Khơ-mú, Giáy, Ba-na, Ê-đê, Gia-rai, Kơ-nia, Xơ-đăng, Tà-ôi, Chăm, Khmer,…

 

Câu 2. Chọn những từ thích hợp điền vào chỗ trống để có những câu tục ngữ nói về phẩm chất tốt đẹp của nhân dân ta:

 

a. …....... nhà ….........

bụng

 

d. Chết …...... còn hơn sống …............

b. Lá ….............

đùm …..........

rách

e. Chết ….......

còn hơn sống …...........

c. Việc …........

nghĩa ……........

g. Thức …..............

dậy …..............

Câu 3.

 

 

 

 

 

 

Câu 4. Hãy điền vào mỗi chỗ trống một từ thích hợp: trắng nõn, trắng bệch, trắng tinh, trắng

hồng, trắng ngần, trắng đục, trắng trẻo, trắng xóa, trắng bạc, trắng muốt, trắng phau, trắng

bóng.

 

Tuyết rơi ………......……… một màu

 

Vườn chim chiều xế ……………… cánh cò

 

Da ……………. người ốm o

 

Bé khỏe đôi má non tơ ………………

 

Sợi len ……………. như bông

 

Làn mây ……………….bồng bềnh trời xanh

 

…………….. đồng muối nắng hanh

 

Ngó sen ở dưới bùn tanh ……………..

 

Lay ơn …………….. tuyệt trần

 

Sương mù ………………không gian nhạt nhòa

 

Gạch men …………….. nền nhà

 

Trẻ em ……………hiền hòa dễ thương.

0