K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

20 tháng 10 2021

AH
Akai Haruma
Giáo viên
20 tháng 10 2021

Lời giải:
\(A=(2ab)^2-(a^2+b^2-c^2)^2=[2ab+(a^2+b^2-c^2)][2ab-(a^2+b^2-c^2)]\)

\(=[(a+b)^2-c^2][c^2-(a-b)^2]=(a+b-c)(a+b+c)(c-a+b)(c+a-b)\)

\(=(a+b+c)(a+b-c)(b+c-a)(c+a-b)>0\) theo BĐT tam giác

Do đó ta có đpcm.

23 tháng 7 2023

A=(2ab-a^2-b^2+c^2).(2ab+a^2+b^2-c^2)

A=(c^2-(a-b)^2).((a+b)^2-c^2)

A=(c-a+b)(c+a-b)(a+b-c)(a+b+c)

Do c+b-a>0

c+a-b>0

a+b-c>0

a+b+c>0

=>A>0

@Hà Nhung Huyền Trang

9 tháng 9 2017

Từ giả thiết suy ra 
(a-b)^2+(b-c)^2+(a-c)^2=0 (nhân bung cái này sẽ ra cái giả thiết ban đầu). 
Từ đó suy ra: a=b, b=c và c=a. (Do tổng của 3 bình phương mà lại bằng 0 tức là các bình phương đó đều phải bằng 0). Suy ra tam giác đó đều 

P/s: Tham khảo nhé

9 tháng 9 2017

\(A=4a^2b^2-\left(a^2+b^2-c^2\right)^2=\left(2ab\right)^2-\left(a^2+b^2-c^2\right)^2\)

\(=\left(2ab-a^2-b^2+c^2\right)\left(2ab+a^2+b^2-c^2\right)\)

\(=\left[c^2-\left(a-b\right)^2\right]\left[\left(a+b\right)^2-c^2\right]\)

\(=\left(c-a+b\right)\left(c+a-b\right)\left(a+b+c\right)\left(a+b-c\right)\)

Do a;b;c là độ dài 3 cạnh tam giác nên \(c>a-b;c>b-a;a+b+c>0;a+b>c\)

\(\Rightarrow c-a+b>0;c+a-b>0;a+b+c>0;a+b-c>0\)

Nên \(\left(c-a+b\right)\left(c+a-b\right)\left(a+b+c\right)\left(a+b-c\right)>0\)

Hay \(A>0\)(đpcm)

14 tháng 4 2017

dùng BĐT tam giác là ra

1 tháng 10 2016

Tuyển tập Bất đẳng thức  Trần Sĩ Tùng  4 III. Chứng minh BĐT dựa vào BĐT Bunhiacôpxki  1. Chứng minh: (ab + cd)2 £ (a2 + c2)(b2 + d2)    BĐT Bunhiacopxki 2. Chứng minh: + £sinx cosx 2 3. Cho 3a – 4b = 7.  Chứng minh: 3a2 + 4b2 ³ 7. 4. Cho 2a – 3b = 7.  Chứng minh:  3a2 + 5b2 ³ 72547. 5. Cho 3a – 5b = 8.  Chứng minh:  7a2 + 11b2 ³ 2464137. 6. Cho a + b = 2.  Chứng minh:  a4 + b4 ³ 2. 7. Cho a + b ³ 1 Chứng minh: + ³2 2 1a b2  Lời giải:  I. Chứng minh BĐT dựa vào định nghĩa và tính chất cơ bản: 1.  Cho a, b > 0 chứng minh: + +æ ö³ ç ÷è ø33 3a b a b2 2 (*)  (*) Û + +æ ö- ³ç ÷è ø33 3a b a b02 2 Û ( )( )+ - ³23a b a b 08. ĐPCM. 2.  Chứng minh: + +£ 2 2a b a b2 2 («)  ÷ a + b £ 0 , («) luôn đúng.  ÷ a + b > 0 , («) Û + + +- £2 2 2 2a b 2ab a b04 2 Û ( )- ³2a b04 , đúng.   Vậy: + +£ 2 2a b a b2 2. 3.  Cho a + b ³ 0 chứng minh: + +³ 3 33a b a b2 2 Û ( )+ +£3 3 3a b a b8 2   Û ( )( )- - £2 23 b a a b 0 Û ( ) ( )- - + £23 b a a b 0, ĐPCM. 4.  Cho a, b > 0 . Chứng minh: + ³ +a ba bb a  («)   («) Û + ³ +a a b b a b b a Û ( ) ( )- - - ³a b a a b b 0  Û ( )( )- - ³a b a b 0 Û ( ) ( )- + ³2a b a b 0, ĐPCM. 5.  Chứng minh: Với a ³ b ³ 1:  + ³++ +2 21 1 21 ab1 a 1 b («)  Trần Sĩ Tùng  Tuyển tập Bất đẳng thức  1 PHẦN I: LUYỆN TẬP CĂN BẢN    I. Chứng minh BĐT dựa vào định nghĩa và tính chất cơ bản: 1.  Cho a, b > 0 chứng minh: + +æ ö³ ç ÷è ø33 3a b a b2 2 2.  Chứng minh: + +£ 2 2a b a b2 2 3.  Cho a + b ³ 0 chứng minh: + +³ 3 33a b a b2 2 4.  Cho a, b > 0 . Chứng minh: + ³ +a ba bb a 5.  Chứng minh: Với a ³ b ³ 1:  + ³++ +2 21 1 21 ab1 a 1 b 6.  Chứng minh: ( )+ + + ³ + +2 2 2a b c 3 2 a b c ;  a , b , c Î R 7.  Chứng minh: ( )+ + + + ³ + + +2 2 2 2 2a b c d e a b c d e 8.  Chứng minh: + + ³ + +2 2 2x y z xy yz zx 9. a. Chứng minh: + + + +³ ³a b c ab bc ca; a,b,c 03 3  b. Chứng minh: + + + +æ ö³ ç ÷è ø22 2 2a b c a b c3 3 10.  Chứng minh: + + ³ - +22 2ab c ab ac 2bc4 11.  Chứng minh: + + ³ + +2 2a b 1 ab a b 12.  Chứng minh: + + ³ - +2 2 2x y z 2xy 2xz 2yz 13.  Chứng minh: + + + ³ - + +4 4 2 2x y z 1 2xy(xy x z 1) 14. Chứng minh: Nếu a + b ³ 1 thì: + ³3 3 1a b4 15. Cho a, b, c là số đo độ dài 3 cạnh của 1 tam giác. Chứng minh:       a.  ab + bc + ca £ a2 + b2 + c2 < 2(ab + bc + ca).       b.  abc ³ (a + b – c)(a + c – b)(b + c – a)       c.  2a2b2 + 2b2c2 + 2c2a2 – a4 – b4 – c4 > 0