Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. Noodles là mì
2. Milk là sữa
3. Orange juice là nước ép cam
4. Banana là quả chuối
5. Apple là quả táo
6. Meat là thịt
7. Vegetable là rau củ
noodles là mì
milk là sữa
orange juice là nước ép cam
banana là chuối
apple là táo
meat là thịt
vegetable là rau cải
1 any -> some
2.go -> goes
3. any -> some
4. some -> any
5. I have often -> I often have
1. lỗi: any
sửa: there is some onions.
2. lỗi: in
sửa: Miss Lan always go to the cinema twice a week.
3. lỗi: any
sửa: he needs some meat.
4. lỗi: some
sửa: Do you have any cooking oil?
5. often
sửa: i often have vegetable, fish and meat for dinner.
~~~~~~~~~~~~ ý kiến riêng, chúc bạn học tốt ~~~~~~~~~~~~
1. would
2. Do you ask the pupil
3. Are the girls want to enjoy
4. Do you visit
5.is collecting
6.would
7.Does your mother cook
8. do your friends go
9. do you listen
Mình ko chắc chắn đâu
1. Carol.......s..()to go to the party
2........Do the pupil ask ......(the pupil/ask) for help?
3.......Do the girls enjoy ......(girls/enjoy) the party?
4....Do you want to visit ....(you/visit) the museum?
5. Tom ...collects.........(collect) stamps.
6. Babies......s....() to clap their hands.
7...Does you mom cook......(mum/cook) dinner everyday?
8......Are you friends going...(your friends/go) to the supermarket?.
9.....Do you listen ...(you/listen) to music after school?
1. some-any
2.any-some
3.any
4.any-some
5.any- some
6.any
7.some- any
8. some-some
Điền " some ; any or a / an " vào chỗ chấm
1 . There is ...some... orange juice in the box but there isn't ..any ... milk
2. Do you have ....any ..... stamps ? - Yes, I have ..some .... local stamps
3 .My parents don't have....any.. free time today
4 . Are there .....any ..... potatoes in the basket ? - Oh , there in only ....a.... potato
5 . We don't have....any ... milk but I have ......any..... sugar
6 . is there ...any ..... meat in the kitchen ?
7 . I buy .....a... fruit , but they don't have .....any..... vegetables
8 . There is ....some .... apples and .....a.... durian on the table
1. He has a headache
2. They have poisoned the food
3. Yes , I'm a student
4. He has Music and Arts on Monday and Friday
5. No , she doesn't
6. Her favourite subject is Art
7. They go to work at seven o'clock
8. Yes , I go to school every morning except holiday and Sunday
9. He is a student
10. Yes , I'm Vietnamese
Dịch : Tên mình là (Hương; Hường;...). Mình sống ở vùng nông thôn của trong Việt Nam. Ở nơi đây có 4 mùa đó là mùa xuân, hạ, thu và mùa đông. Trong mùa xuân, thời tiết thường ấm áp và cảnh vật rất đẹp đẽ. Có bao nhiêu là hoa ở trong mùa này. Mình thỉnh thoàng còn đi cắm trại. Trong mùa hạ, trời thường rất nắng, nóng. Mình thích đi tới bãi biển trong suốt kỳ nghỉ hè. Mùa thu là 1 mùa rất tốt. Mùa màng thường xuyên mát mẻ. Mình cũng thường xuyên đi câu cá với bố của mình. Vào mùa đông, thời tiết thường lạnh và mây mịt. Vì vậy sau giờ học, mình thích ở nhà xem TV.
1MY FATHER IS WATERING SOME PLANTS IN THE GARDEN.
2MY MOTHER IS CLEANING THE DOOR.
3MARY IS HAVING LUNCH WITH HER FRIENDS AT A RESTAURANT.
4THEY ARE ASKING A MAN ABOUT THE WAY TO THE RAILWAY STATION.
5MY STUDENTS IS DRAWING A BEAUTIFUL PICTURE.
1.man
2.hurry
3.nation
4.subiect
5.cabbage
6.bread
7.some
8.warm
9.cinema
10.music
1.man
2.hungry
3. question
4.future
5.apple
6.bread
7.some
8.warm
9. ban viet sai de roi
10. music