Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- Hocmon Tiroxin
-Tuyến cận giáp
- ngoại tiếp vừa làm chức năng nội tiếp
- do các tế bào đảo tụy
- Tế bào B - biến đổi glucozo thành Glicogen
- Glucagon
- Ổn định
Câu 1 . Hoocmon glucagon của tuyến tụy có tác dụng
A. Tăng đường huyết B. Hạ đường huyết C. Điều hòa thân nhiệt D. Trao đổi chất
Câu 2. Rễ sau ở dây thần kinh tủy dẫn truyền xung thần kinh
A. Li tâm B. Vận động C. Cảm giác D. Trung gian
Câu 3. Lọc máu xảy ra ở
A. Cầu thận B. Ống thận C. Bể thận D. Bóng đái
Câu 4. Các tuyến nội tiết :
A. Tuyến yên , tuyến tụy , tuyến giáp B. Tuyến sinh dục, tuyến mồ hôi, tuyến cận giáp
C. Tuyến lệ , tuyến vị , tuyến yên D. Tuyến nhờn , tuyến lệ , tuyến ruột
Câu 5. Hoocmon vận chuyển trong cơ thể theo đường:
A. Tiêu hóa B. Thần kinh C. Nước D. Máu
Câu 6. Lỗ đồng tử có tác dụng điều tiết ... vào trong cầu mắt
A. Độ lớn của vật B. Ánh sáng C. Màu sắc D. Hình ảnh
Câu 7. Tham gia điều hòa đường huyết là chức năng của :
A. Tuyến cận giáp B. Tuyến giáp C. Tuyến sinh dục D. Tuyến tụy
Câu 8. Ăn nhiều protein , cản trở quá trình
A. Hấp thụ lại B. Thải nước tiểu C. Lọc máu D. Bài tiết tiếp
Câu 9 . Khi trời nóng mạch máu dưới da thường
A. Dãn B. Nhăn C. Co D. Hẹp lại
Câu 10. Tuyến mồ hôi trên da có chức năng BÀI TIẾT
A. Tiếp nhận kích thích B. Nội tiết C. Điều hòa thân nhiệt D. Vận động
Câu 11. Vùng phân tích thị giác nằm ở
A. Thùy đỉnh B, Thùy thái dương C. Thùy trán D. Thùy chẩm
Câu 12. Thức ăn chạm vào lưỡi gây tiết nước bọt thuộc loại phản xạ
A. Có điều kiện B. không điều kiện C. Lây lan D. Cá thể
Câu 13. Trung khu của phản xạ nằm ở
A. tủy sống B. đại não C. não trung gian D. trụ não
Trung khu của phản xạ gì ? phản xạ sinh dưỡng hay phản xạ vận động ? phản xạ có điều kiện hay phản xạ không có điều kiện ?
Câu 14. bán cầu não trái điều khiển hoạt động
A. nửa bên trái cơ thể B. nửa trên bên trái C. nửa bên phải cơ thể D. nửa trên bên phải
Câu 15. Dùng hocmon insulin của bò để chữa bệnh tiểu đường cho người . Là do hocmon có tính chất
A. hoạt tính sinh học cao B. đặc hiệu C. chủng loại D. không mang tính đặc trưng cho loài
Còn tự luận mình sẽ làm sau
Câu 16
Giữ gìn da sạch sẽ để tránh sa bẩn tạo môi trường thuận lợi cho vi khuẩn phát triển → phát sinh các bệnh ngoài da. Hạn chế sự bài tiết mồ hôi và ảnh hưởng đến sức khỏe.
Câu 17 :
Cấu tạo của hệ bài tiết nước tiểu :
- Hệ bài tiết nước tiểu gồm : thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái và ống đái.
- Thận là cơ quan quan trọng nhất của hệ bài tiết nước tiểu, gồm 2 quả thận ; mỗi quả chứa khoảng 1 triệu đơn vị chức năng để lọc máu và hình thành nước tiểu.
- Mỗi đơn vị chức năng gồm cầu thận (thực chất là một búi mao mạch máu), nang cầu thận (thực chất là một cái túi gồm 2 lớp bao quanh cầu thận), ống thận
Giair thích :
- Uống nước : Tạo điều kiện cho quá trình lọc máu thuận lợi
- Đi tiểu đúng lúc : Hạn chế khả năng tạo sỏi
Câu 18 :
- Vai trò của hoocmon tuyến giáp
+ Có vai trò quan trọng trong quá trình trao đổi chất và chuyển hóa các chất trong tế bào.
+ Khi thiếu hoặc thừa hoocmon (iot) tuyến giáp đều gây ra các bệnh lí
* Toà dân phải sử dụng muối iốt vì :
- Thiếu iốt trong khẩu phần ăn hàng ngày thì tirôxin không tiết ra. Hoocmôn của tuyến yên sẽ thúc đẩy tuyến giáp hoạt động mạnh gây nên bệnh bướu cổ, trẻ em chậm lớn não sẽ kém phát triển, người lớn trí nhớ kém
1 1/ Hoocmôn tuyến giáp là tirôxin trong thành phần có iốt. Hoocmôn này có vai trò quan trọng trong trao đổi chất và quá trình chuyển hóa các chất trong tế bào. Khi thiếu iốt trong khẩu phần ăn hàng ngày, tirôxin không tiết ra, tuyến yên sẽ tiết hoocmón thúc đáv tuyến giáp tăng cường hoạt động gây phì đại tuyến là nguyên nhân của bệnh bướu cổ.
1. a)Tuyến giáp tiết ra hoocmôn tiroxin............(TSH) trong thành phần có iốt, hoocmôn này có vai trò quan trọng trong trao đổi chất.......... và quá trình chuyển hóa các chất trong tế bào. Khi thiếu.iốt............. trong khẩu phần ăn hằng ngày, tirôxin ko tiết ra, tuyến yên sẽ tiết ra .hoomon............ thúc đẩy..tuyến giáp............ tăng cường hoạt động hây phì đại tuyến này đó chính là bệnh..bướu cổ.........
b) Mô tả các dấu hiệu của ng` bị bệnh Bazơđô thể hiện trên mặt và cổ.
2. Trong trường hợp đường huyế giảm so vs bình thường sẽ kích thích các tế bào tiết ra.glucagon........, có tác dụng ngược lại vs.insulin........., biến glicôgen thành glucozo ............ để nâng tỉ lệ đường huyết trở lại bình thường. Nhờ tác dụng đối lập của 2 loại.hoocmon......... trên của các tế bào đảo tụy làm đường huyết luôn ổn định. Nếu hoạt động nội tiết của tuyến tụy........ bị rối loạn sẽ dẫn tới tình trang bệnh lí là bệnh tiểu đường........... hoặc chứng hạ đường huyết.
3. a)Tuyến trên thận gồm.phần vỏ............ và ..phần tủy.............. Phần vỏ tiết ra hoocmôn có tác dụng điều hòa.đường huyết........, điều hòa muối natri.........., kali trong máu và làm thay đổi các đặc tính sinh dục nam. Phần tủy tiết ra..adrenabin.......... và nỏadrenalin.............. có tác dụng điều hòa hoạt động tim mạch và hô hấp, góp phần cùng glucagôn điều chỉnh..lượng đường........ trong máu
Chọn phương án trả lời đúng hoặc đúng nhất trong mỗi bài sau :
Bài 1. Trong các tuyến sau, tuyến giữ vai trò quan trọng nhất là
A. Tuyến tuỵ. B. Tuyến giáp,
C. Tuyến yên. D. Tuyến trên thận.
Bài 2. Hoocmôn đóng vai trò điều hoà hàm lượng đường trong máu sau khi ăn là
A. Insulin. B. Ơstrôgen.
C. Testôstêrôn. D. Glucagôn.
Bài 3. Hoocmôn đóng vai trò kích thích sự phát triển cùa niêm mạc tử cung là
A. Insulin. B. Ơstrôgen.
C. Testôstêrôn. D. Glucagôn.
Bài 4. Hoocmôn đóng vai trò chuyển hoá glicôgen thành glucôzơ là
A. Insulin. B. Ơstrôgen.
C. Testôstêrôn. D. Glucagôn.
Bài 5. Hệ nội tiết có vai trò
A. Tác động đến các cơ quan đích thông qua đường máu (chậm nhưng kéo đài)ế
B. Điều hoà các quá trình sinh lí.
C. Điều hoà tim mạch.
D. Cả A và B.
Câu 1: Các sản phẩm phế thải do tế bào tạo ra được chuyển tới:
A. Nước mô, máu rồi đến cơ quan bài tiết. B. Nước mô
C. Máu D. Cả ý B và C đều đúng
Câu 2: Trao đổi chất ở cấp độ cơ thể là:
A. Sự trao đổi vật chất giữa hệ tiêu hóa,hệ hô hấp, hệ bài tiết và môi trường ngoài.
B. Cơ thể lấy thức ăn, nước, muối khoáng, và oxit từ môi trường.
C. Cơ thể thải CO2 và chất bài tiết.
D. Cả ba ý A,B,C đều đúng.
Câu 3: Cơ thể nhận thức ăn từ môi trường và thải ra môi trường chất bã là biểu hiện sự trao đổi chất ở cấp độ:
A. Phân tử B.Tế bào C. Cơ thể D. Cả 3 cấp độ trên
Câu 4: Sự trao đổi khí giữa máu và tế bào thể hiện trao đổi chất ở câp độ:
A. Tế bào và phân tử B. Tế bào C. Cơ thể D. Tế bào và cơ thể
Câu 5: Hoạt động nào sau đây là kết quả của quá trình trao đổi chất ở cấp độ tế bào?
A. Tế bào nhận từ máu chất bã B. Tế bào nhận từ máu chất dinh dưỡng và O2
C. Máu nhận từ tế bào chất dinh dưỡng D. Máu nhận từ tế bào chất dinh dưỡng và O2
Câu 6: Tác dụng của ăn kỹ nhai chậm là:
A. Giúp nhai nghiền thức ăn tốt
B. Thức ăn được trộn và thấm đều nước bọt hơn.
C. Kích thích sự tiết men tiêu hóa và thấm đều nước bọt hơn.
D. Cả 3 ý trình bày ở A, B, C
Câu 7: Cơ cấu tạo của thành ruột non là:
A. Cơ vòng, cơ chéo B. Cơ dọc, cơ chéo C. Cơ vòng, cơ dọc D. Cơ vòng, cơ dọc, cơ chéo
Câu 8: Dịch mật được tiết ra khi:
A. Thức ăn chạm vào lưỡi B. Thức ăn được chạm vào niêm mạc của dạ dày.
C. Thức ăn được đưa vào tá tràng D. Tiết thường xuyên.
Câu 9: Sản phẩm cuối cùng được tạo ra từ sự tiêu hóa hóa học chất gluxit ở ruột non là:
A. Axit amin B. Axit béo C. Đường đơn D. Glixerin
Câu 10: Tá tràng là nơi:
A. Nơi nhận dịch tụy và dịch mật đổ vào B.Đoạn đầu của ruột non
C. Nơi nhận thức ăn từ dạ dày đưa xuống D. Đoạn cuối của ruột già
Câu 10: Môn vị là:
A. Phần trên của dạ dày B.Phần thân của dạ dạy
C. Vách ngăn giữa dạ dày với ruột non D. Phần đáy của dạ dày
Câu 1. A
Câu 2. D
Câu 3. C
Câu 4. B
Câu 5. B
Câu 6. D
Câu 7. C
Câu 8. C
Câu 9. C
Câu 10. A
Câu 11. C
Chọn phương án trả lời đúng hoặc đúng nhất trong mỗi bài sau :
Bài 6. Hoocmôn có tính chất
A. Chỉ ảnh hưởng đến một hoặc một số cơ quan xác định.
B. Có hoạt tính sinh học cao.
C. Không mang tính đặc trưng cho loài.
D. Cả A, B và C.
Bài 7. Hoocmôn có vai trò gì
A. Duy trì tính ổn định của môi trường trong, điều hoà các quá trình sinh lí diễn ra bình thường.
B. Điều hoà trao đổi canxi và phôtpho trong máu.
C. Chuyển hoá vật chất và năng lượng của cơ thể.
D. Tiết hoocmôn.
Bài 8. Insulin có tác dụng
A. Làm tăng đường huyết.
B. Làm giảm đường huyết khi đường huyết tăng.
C. Làm tăng lượng canxi.
D. Làm giảm lượng canxi.
Bài 9. Tuyến nội tiết lớn nhất là
A. Tuyến giáp. B. Tuyến tụy.
C. Tuyến cận giáp. D. Tuyến sinh dục.
Bài 10. Tirôxin là
A. Hoocmôn tuyến tuỵ B. Hoocmôn tuyến giáp.
B. Hoocmôn tuyến cận giáp. D. Hoocmôn tuyến yên.
Bài 11. Tuyến cận giáp có chức năng
A. Tham gia điều hoà canxi và phôtpho trong máu.
B. Tiết dịch tiêu hoá và tiết hoocmôn.
C. Điều hoà đường huyết, muối natri trong máu.
D. Tiết hoocmôn sinh dục.
Bài 12. Tuyến sinh dục có chức năng
A. Tham gia điều hoà canxi và phôtpho trong máu.
B. Tiết dịch tiêu hoá và tiết hoocmôn.
C. Điều hoà đường huyết, muối natri trong máu.
D. Tiết hoocmôn sinh dục.
Bài 13. Tuyến trên thận có chức năng
A. Tham gia điều hoà canxi và phôtpho trong máu.
B. Tiết dịch tiêu hoá và tiết hoocmôn.
C. Điều hoà đường huyết, muối natri trong máu.
D. Tiết hoocmôn sinh dục.
6:D
7:A
\8:B
9:A
10:B
11:A
12:D
13:C