K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 1 . Hoocmon glucagon của tuyến tụy có tác dụng

A. Tăng đường huyết B. Hạ đường huyết C. Điều hòa thân nhiệt D. Trao đổi chất

Câu 2. Rễ sau ở dây thần kinh tủy dẫn truyền xung thần kinh

A. Li tâm B. Vận động C. Cảm giác D. Trung gian

Câu 3. Lọc máu xảy ra ở

A. Cầu thận B. Ống thận C. Bể thận D. Bóng đái

Câu 4. Các tuyến nội tiết :

A. Tuyến yên , tuyến tụy , tuyến giáp B. Tuyến sinh dục, tuyến mồ hôi, tuyến cận giáp

C. Tuyến lệ , tuyến vị , tuyến yên D. Tuyến nhờn , tuyến lệ , tuyến ruột

Câu 5. Hoocmon vận chuyển trong cơ thể theo đường:

A. Tiêu hóa B. Thần kinh C. Nước D. Máu

Câu 6. Lỗ đồng tử có tác dụng điều tiết ... vào trong cầu mắt

A. Độ lớn của vật B. Ánh sáng C. Màu sắc D. Hình ảnh

Câu 7. Tham gia điều hòa đường huyết là chức năng của :

A. Tuyến cận giáp B. Tuyến giáp C. Tuyến sinh dục D. Tuyến tụy

Câu 8. Ăn nhiều protein , cản trở quá trình

A. Hấp thụ lại B. Thải nước tiểu C. Lọc máu D. Bài tiết tiếp

Câu 9 . Khi trời nóng mạch máu dưới da thường

A. Dãn B. Nhăn C. Co D. Hẹp lại

Câu 10. Tuyến mồ hôi trên da có chức năng

A. Tiếp nhận kích thích B. Nội tiết C. Điều hòa thân nhiệt D. Vận động

Câu 11. Vùng phân tích thị giác nằm ở

A. Thùy đỉnh B, Thùy thái dương C. Thùy trán D. Thùy chẩm

Câu 12. Thức ăn chạm vào lưỡi gây tiết nước bọt thuộc loại phản xạ

A. Có điều kiện B. không điều kiện C. Lây lan D. Cá thể

Câu 13. Trung khu của phản xạ nằm ở

A. tủy sống B. đại não C. não trung gian D. trụ não

Câu 14. bán cầu não trái điều khiển hoạt động

A. nửa bên trái cơ thể B. nửa trên bên trái C. nửa bên phải cơ thể D. nửa trên bên phải

Câu 15. Dùng hocmon insulin của bò để chữa bệnh tiểu đường cho người . Là do hocmon có tính chất

A. hoạt tính sinh học cao B. đặc hiệu C. chủng loại D. không mang tính đặc trưng cho loài

câu 16: vì sao phải bảo vệ da và giữu ìn da sạch sẽ?

câu 17: nêu cấu tạo của hệ bài tiết nước ? Mẹ bạn Huyền luôn nhắc nên uống đủ nước và đi tiểu đúng lúc . em hãy giải thích giúp bạn

câu 18: nêu vai trò của hocmon tuyến giáp . phân biệt bệnh bazo đô và bệnh bướu cổ . em hãy giải thích ý nghĩa của vận động toàn dân sử dụng muối i ốt.

Mong các bạn của học 24h sẽ giúp mình giải bài tập sinh học 8 này nhé! <3

2
21 tháng 4 2019

Câu 1 . Hoocmon glucagon của tuyến tụy có tác dụng

A. Tăng đường huyết B. Hạ đường huyết C. Điều hòa thân nhiệt D. Trao đổi chất

Câu 2. Rễ sau ở dây thần kinh tủy dẫn truyền xung thần kinh

A. Li tâm B. Vận động C. Cảm giác D. Trung gian

Câu 3. Lọc máu xảy ra ở

A. Cầu thận B. Ống thận C. Bể thận D. Bóng đái

Câu 4. Các tuyến nội tiết :

A. Tuyến yên , tuyến tụy , tuyến giáp B. Tuyến sinh dục, tuyến mồ hôi, tuyến cận giáp

C. Tuyến lệ , tuyến vị , tuyến yên D. Tuyến nhờn , tuyến lệ , tuyến ruột

Câu 5. Hoocmon vận chuyển trong cơ thể theo đường:

A. Tiêu hóa B. Thần kinh C. Nước D. Máu

Câu 6. Lỗ đồng tử có tác dụng điều tiết ... vào trong cầu mắt

A. Độ lớn của vật B. Ánh sáng C. Màu sắc D. Hình ảnh

Câu 7. Tham gia điều hòa đường huyết là chức năng của :

A. Tuyến cận giáp B. Tuyến giáp C. Tuyến sinh dục D. Tuyến tụy

Câu 8. Ăn nhiều protein , cản trở quá trình

A. Hấp thụ lại B. Thải nước tiểu C. Lọc máu D. Bài tiết tiếp

Câu 9 . Khi trời nóng mạch máu dưới da thường

A. Dãn B. Nhăn C. Co D. Hẹp lại

Câu 10. Tuyến mồ hôi trên da có chức năng BÀI TIẾT

A. Tiếp nhận kích thích B. Nội tiết C. Điều hòa thân nhiệt D. Vận động

Câu 11. Vùng phân tích thị giác nằm ở

A. Thùy đỉnh B, Thùy thái dương C. Thùy trán D. Thùy chẩm

Câu 12. Thức ăn chạm vào lưỡi gây tiết nước bọt thuộc loại phản xạ

A. Có điều kiện B. không điều kiện C. Lây lan D. Cá thể

Câu 13. Trung khu của phản xạ nằm ở

A. tủy sống B. đại não C. não trung gian D. trụ não

Trung khu của phản xạ gì ? phản xạ sinh dưỡng hay phản xạ vận động ? phản xạ có điều kiện hay phản xạ không có điều kiện ?

Câu 14. bán cầu não trái điều khiển hoạt động

A. nửa bên trái cơ thể B. nửa trên bên trái C. nửa bên phải cơ thể D. nửa trên bên phải

Câu 15. Dùng hocmon insulin của bò để chữa bệnh tiểu đường cho người . Là do hocmon có tính chất

A. hoạt tính sinh học cao B. đặc hiệu C. chủng loại D. không mang tính đặc trưng cho loài

Còn tự luận mình sẽ làm sau

21 tháng 4 2019

Câu 16

Giữ gìn da sạch sẽ để tránh sa bẩn tạo môi trường thuận lợi cho vi khuẩn phát triển → phát sinh các bệnh ngoài da. Hạn chế sự bài tiết mồ hôi và ảnh hưởng đến sức khỏe.

Câu 17 :

Cấu tạo của hệ bài tiết nước tiểu :

- Hệ bài tiết nước tiểu gồm : thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái và ống đái.

- Thận là cơ quan quan trọng nhất của hệ bài tiết nước tiểu, gồm 2 quả thận ; mỗi quả chứa khoảng 1 triệu đơn vị chức năng để lọc máu và hình thành nước tiểu.

- Mỗi đơn vị chức năng gồm cầu thận (thực chất là một búi mao mạch máu), nang cầu thận (thực chất là một cái túi gồm 2 lớp bao quanh cầu thận), ống thận

Giair thích :

- Uống nước : Tạo điều kiện cho quá trình lọc máu thuận lợi

- Đi tiểu đúng lúc : Hạn chế khả năng tạo sỏi

Câu 18 :

- Vai trò của hoocmon tuyến giáp

+ Có vai trò quan trọng trong quá trình trao đổi chất và chuyển hóa các chất trong tế bào.

+ Khi thiếu hoặc thừa hoocmon (iot) tuyến giáp đều gây ra các bệnh lí

Ôn tập học kỳ II

* Toà dân phải sử dụng muối iốt vì :

- Thiếu iốt trong khẩu phần ăn hàng ngày thì tirôxin không tiết ra. Hoocmôn của tuyến yên sẽ thúc đẩy tuyến giáp hoạt động mạnh gây nên bệnh bướu cổ, trẻ em chậm lớn não sẽ kém phát triển, người lớn trí nhớ kém

Chọn C

11 tháng 5 2022

C

1. Tuyến nội tiết nào đảm nhiệm vai trò liên quan bệnh bướu cổ?

A. Tuyến yên.     B. Tuyến tụy và trên thận.     C. Tuyến giáp.   D. Tuyến trên thận

2. Tua ngắn xuất phát từ thân của tế bào thần kinh được gọi là:

A.Sợi nhánh                                       B. dây thần kinh
C. sợi trục                                           D.chuỗi hạch thần kinh

3 tháng 5 2023

1. Tuyến nội tiết nào đảm nhiệm vai trò liên quan bệnh bướu cổ?

A. Tuyến yên.     B. Tuyến tụy và trên thận.     C. Tuyến giáp.   D. Tuyến trên thận

2. Tua ngắn xuất phát từ thân của tế bào thần kinh được gọi là:

A.Sợi nhánh                                       B. dây thần kinh
C. sợi trục                                           D.chuỗi hạch thần kinh

21 tháng 4 2019

Nói tuyến sinh dục là tuyến pha vì: tuyến này đảm nhiệm cả chức năng ngoại tiết và nội tiết.

Vì tuyến tụy hoạt động vừa như 1 tuyến nội tiết (tiết hoocmon: insulin, glucagon trong điều hòa đường huyết) vừa hoạt động như 1 tuyến ngoại tiết (tiết ra một số muối, liên quan tới sự tiêu hóa)

Chọn phương án trả lời đúng hoặc đúng nhất trong mỗi bài sau : Bài 6. Hoocmôn có tính chất A. Chỉ ảnh hưởng đến một hoặc một số cơ quan xác định. B. Có hoạt tính sinh học cao. C. Không mang tính đặc trưng cho loài. D. Cả A, B và C. Bài 7. Hoocmôn có vai trò gì A. Duy trì tính ổn định của môi trường trong, điều hoà các quá trình sinh lí diễn ra bình thường. B. Điều hoà trao đổi canxi...
Đọc tiếp

Chọn phương án trả lời đúng hoặc đúng nhất trong mỗi bài sau :

Bài 6. Hoocmôn có tính chất

A. Chỉ ảnh hưởng đến một hoặc một số cơ quan xác định.

B. Có hoạt tính sinh học cao.

C. Không mang tính đặc trưng cho loài.

D. Cả A, B và C.

Bài 7. Hoocmôn có vai trò gì

A. Duy trì tính ổn định của môi trường trong, điều hoà các quá trình sinh lí diễn ra bình thường.

B. Điều hoà trao đổi canxi và phôtpho trong máu.

C. Chuyển hoá vật chất và năng lượng của cơ thể.

D. Tiết hoocmôn.

Bài 8. Insulin có tác dụng

A. Làm tăng đường huyết.

B. Làm giảm đường huyết khi đường huyết tăng.

C. Làm tăng lượng canxi.

D. Làm giảm lượng canxi.

Bài 9. Tuyến nội tiết lớn nhất là

A. Tuyến giáp. B. Tuyến tụy.

C. Tuyến cận giáp. D. Tuyến sinh dục.

Bài 10. Tirôxin là

A. Hoocmôn tuyến tuỵ B. Hoocmôn tuyến giáp.

B. Hoocmôn tuyến cận giáp. D. Hoocmôn tuyến yên.

Bài 11. Tuyến cận giáp có chức năng

A. Tham gia điều hoà canxi và phôtpho trong máu.

B. Tiết dịch tiêu hoá và tiết hoocmôn.

C. Điều hoà đường huyết, muối natri trong máu.

D. Tiết hoocmôn sinh dục.

Bài 12. Tuyến sinh dục có chức năng

A. Tham gia điều hoà canxi và phôtpho trong máu.

B. Tiết dịch tiêu hoá và tiết hoocmôn.

C. Điều hoà đường huyết, muối natri trong máu.

D. Tiết hoocmôn sinh dục.

Bài 13. Tuyến trên thận có chức năng

A. Tham gia điều hoà canxi và phôtpho trong máu.

B. Tiết dịch tiêu hoá và tiết hoocmôn.

C. Điều hoà đường huyết, muối natri trong máu.

D. Tiết hoocmôn sinh dục.


3
26 tháng 5 2018

Chọn phương án trả lời đúng hoặc đúng nhất trong mỗi bài sau :

Bài 6. Hoocmôn có tính chất

A. Chỉ ảnh hưởng đến một hoặc một số cơ quan xác định.

B. Có hoạt tính sinh học cao.

C. Không mang tính đặc trưng cho loài.

D. Cả A, B và C.

Bài 7. Hoocmôn có vai trò gì

A. Duy trì tính ổn định của môi trường trong, điều hoà các quá trình sinh lí diễn ra bình thường.

B. Điều hoà trao đổi canxi và phôtpho trong máu.

C. Chuyển hoá vật chất và năng lượng của cơ thể.

D. Tiết hoocmôn.

Bài 8. Insulin có tác dụng

A. Làm tăng đường huyết.

B. Làm giảm đường huyết khi đường huyết tăng.

C. Làm tăng lượng canxi.

D. Làm giảm lượng canxi.

Bài 9. Tuyến nội tiết lớn nhất là

A. Tuyến giáp. B. Tuyến tụy.

C. Tuyến cận giáp. D. Tuyến sinh dục.

Bài 10. Tirôxin là

A. Hoocmôn tuyến tuỵ B. Hoocmôn tuyến giáp.

B. Hoocmôn tuyến cận giáp. D. Hoocmôn tuyến yên.

Bài 11. Tuyến cận giáp có chức năng

A. Tham gia điều hoà canxi và phôtpho trong máu.

B. Tiết dịch tiêu hoá và tiết hoocmôn.

C. Điều hoà đường huyết, muối natri trong máu.

D. Tiết hoocmôn sinh dục.

Bài 12. Tuyến sinh dục có chức năng

A. Tham gia điều hoà canxi và phôtpho trong máu.

B. Tiết dịch tiêu hoá và tiết hoocmôn.

C. Điều hoà đường huyết, muối natri trong máu.

D. Tiết hoocmôn sinh dục.

Bài 13. Tuyến trên thận có chức năng

A. Tham gia điều hoà canxi và phôtpho trong máu.

B. Tiết dịch tiêu hoá và tiết hoocmôn.

C. Điều hoà đường huyết, muối natri trong máu.

D. Tiết hoocmôn sinh dục.

27 tháng 5 2018

6:D

7:A

\8:B

9:A

10:B

11:A

12:D

13:C

30 tháng 7 2021

1. những tuyến nào dưới đây là tuyến nội tiết ?

a.tuyến mồ hôi , tuyến yên

b. tuyến tụy, tuyến nước bọt 

c.tuyến yên , tuyến giáp 

d. tuyến trên thận, tuyến tụy

 tuyến trên thận, tuyến tụy

Câu 1:  Điều sau đây đúng khi nói về tuyến giáp là : A)  Tuyến nội tiết lớn nhất cơ thể               B) Là tuyến pha: vừa nội tiết vừa ngoại tiết C)  Tuyến nội tiết chỉ đạo hoạt động các tuyến nội tiết khác.  D)  Tuyến nội tiết tiết nhiều hoocmon nhấtCâu 2:  Chức năng giữ thăng bằng cơ thể là của: A)  Trụ não                 B)  Hành não...
Đọc tiếp

Câu 1:  Điều sau đây đúng khi nói về tuyến giáp là :

 A)  Tuyến nội tiết lớn nhất cơ thể               B) Là tuyến pha: vừa nội tiết vừa ngoại tiết

 C)  Tuyến nội tiết chỉ đạo hoạt động các tuyến nội tiết khác.  D)  Tuyến nội tiết tiết nhiều hoocmon nhất

Câu 2:  Chức năng giữ thăng bằng cơ thể là của:

A)  Trụ não                 B)  Hành não                C)  Tiểu não                   D)  Não trung gian

Câu 3:  Vị trí não trung gian là:

A)  Nằm ở giữa hành não và cầu não                       B)  Nằm ở giữa trụ não và đại não

C)  Nằm phía dưới tủy sống                                     D)  Nằm ở giữa trụ não và tủy sống

Câu 4:  Cơ quan phân tích thị giác gồm:

A) Các tế bào thụ cảm thị giác, dây thần kinh não số II, vùng thị giác ở thùy chẩm          

B) Các tế bào thụ cảm thị giác, dây thần kinh não số VIII, vùng thị giác ở thùy chẩm                        

C) Các tế bào thụ cảm thị giác, dây thần kinh não số II, vùng thị giác ở thùy thái dương         

D) Các tế bào thụ cảm thị giác, dây thần kinh não số VIII, vùng thị giác ở thùy thái dương 

Câu 5:  Buồng trứng có chức năng gì?

A)  Sản sinh ra trứng                                              B) Sản sinh ra trứng và hoocmôn ơstrôgen       

C) Sản sinh ra trứng và hoocmôn testôstêrôn     D) Sản sinh ra trứng và hoocmôn prôgestêrôn  

Câu 6:  Nguyên nhân bẩm sinh dẫn đến tật cận thị là:

A)  Màng giác quá dày                                             B)  Cầu mắt quá ngắn so với bình thường           

C)  Màng giác quá mỏng                                          D)  Cầu mắt quá dài so với bình thường

Câu 7:  Hoocmônnào có tác dụng tăng trưởng cơ thể?

A) TSH                         B) ACTH                         C) GH                        D) LH

Câu 8:  Trong các phản xạ sau phản xạ nào không phải là phản xạ có điều kiện?

 A)  Tiết nước bọt khi nhìn người khác ăn “khế chua”   B)  Tiết nước bọt khi nghe miêu tả “khế chua”

 C)  Tiết nước bọt khi ăn “khế chua”          D)  Tiết nước bọt khi nhìn thấy một bức ảnh về “khế chua”

Câu 9:  Chức năng chung của hai hoocmon insulin và glucagôn là:

A)  Điều hòa lượng glucôzơ trong nước tiểu      B)  Điều hòa lượng glucôzơ trong gan                       

C)  Điều hòa lượng glucôzơ trong máu              D)  Điều hòa lượng glucôzơ trong cơ, xương

Câu 10:  Da sạch có khả năng tiêu diệt được tỉ lệ vi khuẩn bám trên da là:

A)   85%                    B)   90%                        C)   95%                       D)   75%

Câu 11:  Tuyến nào dưới đây là tuyến nội tiết?

A)  Tuyến vị                   B)  Tuyến trên thận      C) Tuyến mồ hôi                         D)  Tuyến nước bọt

Câu 12: Cơ quan nào không phải là cơ quan bài tiết?

A)  Phổi            B)  Hậu môn                     C)  Da                          D)  Thận

Câu 13: Nơi sản xuất tinh trùng ở nam là:

A)  Dương vật                    B)  Túi tinh                 C)  Tinh hoàn              D)  Hai quả thận.

Câu 14: Khi kích thích vào chi trước bên phải của ếch (rễ trước của chi đó đã bị cắt). Ếch sẽ có phản ứng:

A) Chi đó co (chân phải) nhưng ba chi còn lại không co                B) Co cả bốn chi

C) Chi đó không co (chân phải) nhưng co chi trước bên trái và cả hai chi còn lại

D) Hai chi trước không co nhưng hai chi sau co

Câu 15: Vị trí của màng nhĩ trong tai:

A)  Tai ngoài              B)  Tai giữa                 C)  Tai trong                       D) Nằm giữa tai ngoài và tai giữa

Câu 16: Tính chất nào không phải là tính chất của phản xạ không điều kiện:

A)  Bẩm sinh             B)  Di truyền            C)  Số lượng không hạn định                    D)  Bền  vững

Câu 17: Lớp biểu bì da không bao gồm thành phần nào dưới đây ?

A) Tuyến nhờn     B) Tầng sừng                C) Tầng tế bào sống          D) Tất cả các phương án còn lại

Câu 18: Khi nói về dây thần kinh não, khẳng định nào sau đây là đúng?

A) Gồm 2 loại : dây cảm giác và dây vận động    B) Gồm 3 loại : dây cảm giác, dây vận động và dây pha

C) Gồm 2 loại : dây cảm giác và dây pha           D) Chỉ bao gồm những dây pha

Câu 19: Khi chịu sự tác động của phân hệ giao cảm thì:

A) Đồng tử sẽ dãn.   B) Cơ bóng đái sẽ co.    C) Mạch máu da sẽ dãn.      D) Lực và nhịp cơ tim sẽ giảm.

Câu 20: Khoang tai giữa bao gồm 3 xương, đó là

A) Xương quay, xương đe và xương búa.       B) Xương trụ, xương mác và xương chày.

C) Xương đòn, xương ức và xương búa.         D) Xương búa, xương đe và xương bàn đạp.

Câu 21: Tuyến Côpơ là tên gọi khác của:

A) Tuyến trên thận.            B) Tuyến tiền liệt.              C) Tuyến tiền đình.            D) Tuyến hành.

Câu 22: Loại thịt nào dưới đây có chứa nhiều vitamin B1 ?

A) Thịt cá chép             B) Thịt bò            C) Thịt lợn                           D) Thịt gà

Câu 23: Quá trình tạo thành nước tiểu đầu được thực hiện chủ yếu là nhờ

A) Lực đẩy của dòng máu chảy trong động mạch thận.

B) Lực liên kết giữa các phân tử nước chảy trong lòng ống thận.

C) Sức hút tĩnh điện của các ống thận.

D) Sự chênh lệch áp suất giữa hai phía của lỗ lọc cầu thận.

Câu 24: Lông và móng được sinh ra từ các túi cấu tạo bởi các tế bào của

A) Lớp mỡ.          B) Tầng tế bào sống.        C) Tầng sừng.         D) Tuyến mồ hôi.

Câu 25: Hệ thần kinh sinh dưỡng không phụ trách hoạt động của cơ quan nào dưới đây ?

A) Tay            B) Tim                  C) Dạ dày                     D) Đồng tử

Câu 26: Chọn số liệu thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau : Ở người, tế bào trứng chỉ có khả năng thụ tinh trong vòng … nếu gặp được tinh trùng.

A) 48 giờ                         B) 6 giờ             C) 12 giờ                        D) 24 giờ

Câu 27. Các tế bào thụ cảm thính giác nằm ở

A. màng bên.               B. màng cơ sở.         C. màng tiền đình.         D. màng cửa bầu dục.

Câu 28. Vì sao trẻ bị viêm họng thường dễ dẫn đến viêm tai giữa ?

A. Vì vi sinh vật gây viêm họng và vi sinh vật gây viêm tai giữa luôn cùng chủng loại với nhau.

B. Vì vi sinh vật gây viêm họng có thể theo vòi nhĩ tới khoang tai giữa và gây viêm tại vị trí này.

C. Vì vi sinh vật gây viêm họng có thể biến đổi về cấu trúc và theo thời gian sẽ gây viêm tai giữa.

D. Tất cả các phương án còn lại.

Câu 29. Tai ngoài có vai trò gì đối với khả năng nghe của con người ?

A. Hứng sóng âm và hướng sóng âm                                      B. Xử lí các kích thích về sóng âm

C. Thu nhận các thông tin về sự chuyển động của cơ thể trong không gian  D. Truyền sóng âm về não bộ

Câu 30. Mỗi bên tai người có bao nhiêu ống bán khuyên ?

A. 1                             B. 2                             C. 3                             D. 4

Câu 31. Dấu hiệu nào dưới đây xuất hiện ở độ tuổi dậy thì của cả nam và nữ ?

A. Tất cả các phương án còn lại                     B. Xuất hiện mụn trứng cá

C. Mọc lông nách                                            D. Lớn nhanh

Câu 32. Ở nữ giới, hoocmôn nào có vai trò kích thích trứng chín và rụng ?

A. Ơstrôgen                B. Prôgestêrôn                       C. FSH                         D. LH

Câu 33. Kích tố nang trứng có tên viết tắt là gì ?

A. LH                          B. FSH                        C. ICSH                      D. OT

Câu 34. Ở nữ giới, hoocmôn nào có tác dụng sinh lí tương tự như testôstêrôn ở nam giới ?

A. Ađrênalin               B. Insulin                    C. Prôgestêrôn            D. Ơstrôgen

Câu 35. Ở nữ giới không mang thai, hoocmôn prôgestêrôn do bộ phận nào tiết ra ?

A. Âm đạo                  B. Tử cung                  C. Thể vàng                 D. Ống dẫn trứng

Câu 36. Trong quá trình phát triển của thai nhi, sự phân hoá giới tính kết thúc khi nào ?

A. Tuần thứ 12            B. Tuần thứ 7       C. Tuần thứ 9            D. Tuần thứ 28

Câu 37. Ở người, nhiệt độ thích hợp cho sự sản sinh tinh trùng nằm trong khoảng

A. 36-370C                  B. 37-380C                  C. 29-300C                  D. 33-340C

Câu 38. Sau khi hoàn thiện về cấu tạo, tinh trùng được dự trữ ở đâu ?

A. Ống đái                  B. Mào tinh                 C. Túi tinh                   D. Tinh hoàn

Câu 39. Chu kì rụng trứng ở người bình thường nằm trong khoảng

A.14 – 20 ngày.          B. 24 – 28 ngày.          C. 28 – 32 ngày.          D. 35 – 40 ngày.

Câu 40. Ở nữ giới, trứng sau khi thụ tinh thường làm tổ ở đâu ?

A. Buồng trứng           B. Âm đạo                   C. Ống dẫn trứng                    D. Tử cung

 

4
3 tháng 8 2021

Câu 1: Điều sau đây đúng khi nói về tuyến giáp là :

 a)  Tuyến nội tiết lớn nhất cơ thể               

  b) Là tuyến pha: vừa nội tiết vừa ngoại tiết

  c)  Tuyến nội tiết chỉ đạo hoạt động các tuyến nội tiết khác. 

  d)  Tuyến nội tiết tiết nhiều hoocmon nhất

Câu 2:  Chức năng giữ thăng bằng cơ thể là của:

a) Trụ não         b) Hành não               c)  Tiểu não                  d)  Não trung gian

Câu 3:  Vị trí não trung gian là:

a)  Nằm ở giữa hành não và cầu não           b)  Nằm ở giữa trụ não và đại não

c)  Nằm phía dưới tủy sống                           d)  Nằm ở giữa trụ não và tủy sống

Câu 4:  Cơ quan phân tích thị giác gồm:

a) Các tế bào thụ cảm thị giác, dây thần kinh não số II, vùng thị giác ở thùy chẩm          

b) Các tế bào thụ cảm thị giác, dây thần kinh não số VIII, vùng thị giác ở thùy chẩm                        

c) Các tế bào thụ cảm thị giác, dây thần kinh não số II, vùng thị giác ở thùy thái dương         

d) Các tế bào thụ cảm thị giác, dây thần kinh não số VIII, vùng thị giác ở thùy thái dương 

Câu 5:  Buồng trứng có chức năng gì?

a)  Sản sinh ra trứng                   b) Sản sinh ra trứng và hoocmôn ơstrôgen       

C) Sản sinh ra trứng và hoocmôn testôstêrôn    

d) Sản sinh ra trứng và hoocmôn prôgestêrôn  

 

3 tháng 8 2021

Câu 6:  Nguyên nhân bẩm sinh dẫn đến tật cận thị là:

a)  Màng giác quá dày             b)  Cầu mắt quá ngắn so với bình thường           

c)  Màng giác quá mỏng          d)  Cầu mắt quá dài so với bình thường

Câu 7:  Hoocmônnào có tác dụng tăng trưởng cơ thể?

a) TSH                         b) ACTH                         c) HGH                        d) LH

Câu 8:  Trong các phản xạ sau phản xạ nào không phải là phản xạ có điều kiện?

 a)  Tiết nước bọt khi nhìn người khác ăn “khế chua”   

 b)  Tiết nước bọt khi nghe miêu tả “khế chua”

 c)  Tiết nước bọt khi ăn “khế chua”         

 d)  Tiết nước bọt khi nhìn thấy một bức ảnh về “khế chua”

Câu 9:  Chức năng chung của hai hoocmon insulin và glucagôn là:

A)  Điều hòa lượng glucôzơ trong nước tiểu      

B)  Điều hòa lượng glucôzơ trong gan                       

C)  Điều hòa lượng glucôzơ trong máu              

D)  Điều hòa lượng glucôzơ trong cơ, xương

Câu 10:  Da sạch có khả năng tiêu diệt được tỉ lệ vi khuẩn bám trên da là:

A)   85%                    B)   90%                        C)   95%                       D)   75%

Câu 1

- Các loại tuyến nội tiết là: tuyến yên, tuyến giáp, tuyến tụy, tuyến trên thận, tuyến sinh dục.

- Tuyến ngoại tiết là: tuyến sinh dục, tuyến mồ hôi, tuyến tụy...

Câu 2 

Tác dụng:

- Duy trì được tính ổn định của môi trường bên trong cơ thể.

- Điều hòa các quá trình sinh lí diễn ra bình thường.

4 tháng 5 2023

Tôi giải được 3 câu còn lại rồi ! Cảm ơn nhiều nha !!! Mà hình như bạn là giáo viên.. gọi là thầy hay cô nhỉ.

Trong các tuyến sau đây là các tuyến nội tiết : tuyến yên, tuyến giáp, tuyến tụy và tuyến trên thận

16 tháng 4 2023

Tuyến nội tiết : Tuyến yên , tuyến giáp 

20 tháng 4 2018

B

23 tháng 4 2018

B