Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chào bạn, câu trả lời theo mình là thế này nhé
1 D vì các từ kia đọc là ai còn win là in nhé
2 A vì các từ kia kết thúc đọc là t còn needed đọc là d nhé
3 B vì các từ kia đọc giống nhau
4 B vì các từ kia đọc rất giống nhau
1.Choose the words that has the underline pronounced differently from the orthers.
1.A.though B.enough C.cough D.rough
2.A.chair B.cheap C.chorus D.child
3.A.missed B.closed C.called D.planned
4.A.fat B.any C.gas D.hat
5.A.physics B.basic C.sailor D.subject
Stress
6.A.scissors B.object C.wardrobe D.transmit
7.A.comfortable B.commercial C.generous D.demonstrate
8.A.experiment B.assistant C.sociable D.equipment
9.A.adbice B.beauty C.picture D.postcard
10.A.theater B.career C.cinema D.gallery
Tìm từ có trọng âm khác
1/ A. student B. member C. prefer D. teacher
2 A. subject B. hello C. teacher D. thousand
3 A. lesson B. woman C. repair D. father
4 A. above B. sister C. widen D. very
5/ A. corner B. answer C. doctor D. prepare
Pick out one word which has the stress on the FIRST syllablle :
1/ A. Enormous
B. Reduce
C. Recent
D. Amount
2/ A. Suggest
B. Expression
C. Efficient
D. Faucet
3/ A. Electricity
B. Purpose
C. Consumer
D. Machine
4/ A. Instead
B. Conserve
C. Innovation
D. Ultimately
Pick out one word which has the stress on the FIRST syllablle :
1/ A. Enormous
B. Reduce
C. Recent
D. Amount
2/ A. Suggest
B. Expression
C. Efficient
D. Faucet
3/ A. Electricity
B. Purpose
C. Consumer
D. Machine
4/ A. Instead
B. Conserve
C. Innovation
D. Ultimately
Chọn từ mà trọng âm chính ko cùng nắm ở vị trí vs các từ khác
1. A.machine B. mobile C. movie D. theater
Chọn từ mà trọng âm chính ko cùng nắm ở vị trí vs các từ khác
1. A.machine B. mobile C. movie D. theater
1 phút trước (11:23)
CÂU 1. CHỌN 1 TỪ CÓ CÁCH PHÁT ÂM KHÁC VỚI TỪ CÒN LẠI
1. A. BROTHER B. LOVE C.MONEY D.DO
2. A. CHICKEN B. WATCH C.CHRISTMAS D. CHANGE
3. A. HATS B. BOOKS C. ROOFS D. PENS
4. A.LOOKED B. MISSED C. CALLED D. WATCHED
CÂU 2 . CHỌN ĐÁP ÁN ĐÚNG ĐỂ HOÀN THÀNH CÁC CÂU SAU
1 I OFTEN PHAY SOCCER ........ SUNDAY AFTERNOON
A. IN B. AT C. ON D.FOR
2 SHE HAS BOUGHT THIS DRESS........ SATURDAY
A.FOR B.SINCE NEXT D. LAST
3 MINH ....... IN THIS TOWN SINCE 1978
A.IS LIVING B. HAS LIVED C. LIVES D. LIVED
4. THE LITTLE BOY IS NOT....... TO LIFT THE SUITCASE
A. ENOUGH STRONG B. STRONG ENOUGH C. TOO STRONG D. SO STRONG
5 MY FATHER WAS GOOD AT SWIMMING. HE USED TO ........ SWIMMING IN THE SUMMER
A. GO B. GOES C. WENT D. GOING
6 KATE HATES ....... TO CLASSICAL MUSIC
A. LISTENS B. LISTENED C. LISTEN D. LISTENING
7 REVISION IS ........ WHEN WE LEARN NEW WORDS
A. NECESSARY B. NECESSARILY C. MORE NECESSARY .UNNEESSARY
Chọn từ phát âm khác với từ còn lại:
1. A. Christmas B. character C. chrous D. church
2. A. tour B. pour C. your D. course
3. A. foolish B. food C. cook D. pool
4. A. sure B. festival D. suitable D. section
5. A. languages B. types C. addresses D. approaches
Chọn từ có cách đọc khác với các từ còn lại
1. a. drouGHt b. alothouGH c. couGH d. neiGHbor
2. a. trAffic b. relAtive c. trAgedy d. jAm
3. a. apartmEnt b. offEr c. prefEr d. anothEr
4. a. natUre b. pressUre c. Urban d. sUpply
5. a. crEAte b. pEAceful c. incrEAse d. EAsily
chọn từ nhấn mạnh khác nhóm với từ còn lại
5,a,banyan b,blanket c,exchange d,gather
4 a,communicate b, experience c,inspiration d, embroidery
3, a,comment b,garment c, cement d even
1a,decorate b,hehave c,expect d,describe
2.a,realize b,product c mechanic d separate
Chọn phương án có trọng âm khac vs các từ còn lại
1. A. extent
B. purpose
C. instead
D. campaign
2.A.available
B.responsible
C.authority
D.diffculty
3.A.secondary
B.celebration
C.expectation
D.supervision
4.A.vision
B.reject
C.collect
D.subject
5.A.umbrella
B.assistant
C.religion
D.recommend
Chọn phương án có trọng âm khac vs các từ còn lại
1. A. extent
B. purpose
C. instead
D. campaign
2.A.available
B.responsible
C.authority
D.diffculty
3.A.secondary
B.celebration
C.expectation
D.supervision
4.A.vision
B.reject
C.collect
D.subject
5.A.umbrella
B.assistant
C.religion
D.recommend