Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Ái quốc, quốc gia, quốc ca, quốc khánh, quốc huy, quốc kì, quốc ngữ; quốc phòng, quốc tế, quốc tịch, quốc sử, quốc dân.
Những từ chứa tiếng quốc: ái quốc, quốc gia, quốc ca, quốc khánh, quốc huy, quốc kì, quốc ngữ, quốc phòng, quốc tế, quốc sử, quốc dân.
nước non ,nước nhà,non nước ,non sông,Đất nước
1) Em hãy tìm 3 từ đồng nghĩa với thôn dã
- , -
-
2) Tìm 5 từ ghép có tiếng quốc , có nghĩa là đất nước ( ví dụ : quốc qia )
1) Em hãy tìm 3 từ đồng nghĩa với " thôn dã "
-nông thôn
-thôn quê
-làng quê
2) Tìm 5 từ ghép có tiếng " quốc " , có nghĩa là " đất nước " ( ví dụ : mắt thuyền )
- tổ quốc -quốc lập
- ái quốc - quốc huy
- quốc dân
học tốt ạ
– Trong từ Tổ quốc, tiếng quốc có nghĩa là nước. Em hãy tìm thêm những từ có tiếng quốc. quốc ca (bài hát chính thức của nước dùng trong nghi lễ trọng thể) – quốc dân (nhân dân trong nước) – quốc doanh (do nhà nước kinh doanh ra vốn) – quốc giáo (tôn giáo chính của một nước tôn giáo) – quốc hiệu (tên gọi chính thức của một nước chính thống)
– quốc ca (bài hát chính thức của nước dùng trong nghi lễ trọng thể) – quốc dân (nhân dân trong nước) – quốc doanh (do nhà nước kinh doanh ra vốn) – quốc giáo (tôn giáo chính của một nước tôn giáo) – quốc hiệu (tên gọi chính thức của một nước chính thống)
Tên của một nước : quốc gia
Bài hát chính thức của một nước : quốc ca
Cờ của một nước : quốc hiệu
Chính sách của một nước : quốc sách
Tiếng nói của một nước : quốc ngữ
Đường lớn liên tỉnh : quốc lộ
1) siêng năng, chăm chỉ, năng động,hoạt bát, lanh lợi.
2) chân bàn, chân núi, chân trời, chân lí, chân chính.
3)- nghĩa chuyển: em là gánh nặng cho gia đình.
- nghĩa gốc: cái tạ này nặng quá.
- 5 từ trái nghĩa với lười biếng là : chăm chỉ, siêng năng, cần cù, chịu khó, chăm làm
- 5 từ có tiếng chân mang nghĩa chuyển : chân trời, chân mày, chân đường, chân biển, chân tháp
Câu mang nghĩa gốc : Thùng hàng này nặng quá !
Câu mang nghĩa chuyển : Cô giáo chỉ em chữ bị thiếu dấu nặng.
tìm các từ
a) chứa tiếng hữu nghĩa là bạn bè :
Bằng hữu ,hữu nghị, chiến hữu, thân hữu, hữu hảo, bạn hữu
b) chứa tiếng hữu nghĩa là có
hữu ích , hữu hiệu , hữu tình, hữu dụng
quốc gia,quốc kì,Tổ quốc,ái quốc, quốc khánh,quốc huy,quốc ngữ
Quốc gia, Tổ quốc,... ( 5 tiếng à, chịu )
~HT~