Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Ta có: \(Al_x\left(SO_4\right)_y\)
Áp dụng quy tắc hóa trị ta có:
\(III.x=II.y\Rightarrow\dfrac{x}{y}=\dfrac{II}{III}=\dfrac{2}{3}\)
Lấy x = 2; y = 3
PTPU: \(2Al+3ZnSO_4=Al_2\left(SO_4\right)_3+3Zn\)
...........2............3.................1.........................3......
xl do hok lâu rồi nên cái tỉ lệ đó mk ko bt con câu còn lại tự giải nốt đc nhỉ :D
Gọi CTHH dạng chung: \(Al_x^{III}\left(SO_4\right)_y^{II}\)
Áp dụng QTHT ta có:
\(III.x=II.y\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{x}{y}=\dfrac{II}{III}=\dfrac{2}{3}\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=2\\y=3\end{matrix}\right.\)
\(CTHH:Al_2\left(SO_4\right)_3\)
b) \(PTHH:2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\)
Số nguyên tử \(Al\) : Số phân tử \(H_2\) \(=2:3\)
a) CTHH là Alx(SO4)y
Theo quy tắc hóa trị:
\(x\times III=y\times II\)
\(\Rightarrow\dfrac{x}{y}=\dfrac{II}{III}=\dfrac{2}{3}\left(tốigiản\right)\)
Vậy \(x=2;y=3\)
b) 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2
\(\dfrac{sốnguyêntửAl}{sốphântửH_2}=\dfrac{2}{3}\)
a) Alx(SO4)y
Ta có : \(\frac{x}{y}=\frac{2}{3}\) \(\Rightarrow x=2;y=3\)
-> Al2(SO4)3
2Al + 3CuCl2 ---> 2AlCl3 + 3Cu
b) tỉ lệ số nguyên tử:số phân tử CuCl2:số ptu AlCl3:số ntu Cu là 2:3:2:3
c) tỉ lệ số phân tử CuCl2:số ptu AlCl3 là 3:2
tỉ lệ số ntu Al: số ntu Cu là 2:3
b) Ta có Al (III) và nhóm SO4 (II), áp dụng quy tắc hóa trị ta tính được x = 2; y = 3
2Al + 3CuSO4 → Al2(SO4)3 + 3Cu
Tỉ lệ:
Số nguyên tử Al : số phân tử CuSO4 = 2 : 3
Số nguyên tử Al : số phân tử Al2(SO4)3 = 2 : 1
Số nguyên tử Al : số nguyên tử Cu = 2 : 3
Bài 8
a) PTHH: 2KClO3 → 2KCl + 3O2
b) Theo ĐLBTKL:
mKClO3 = mKCl + mO2
=> mKCl = mKClO3 – mO2 = 24,5 – 9,8 = 14,7g
Câu A bạn tự làm nha
x là 2
y là 3
PTHH là: 2Al + 3CuSO4 --> Al2(SO4)3 + 3Cu
Al với CuSO4 là: 2:3
Al với Al2 (SO4)3 là: 2:1
Al với Cu là: 2:3
Mong mn tích đúng cho mik nha
Đề bài là chất Etan mà mình cứ tưởng Metan:v Mình thử câu a nhé! chưa học nên cũng ko rõ cách trình bày + kết quả đâu nhé:
a)Theo đề bài: \(C_2H_6+O_2\rightarrow H_2O+CO_2\)
Cân bằng: \(2C_2H_6+7O_2\rightarrow6H_2O+4CO_2\)
Tới đây xét tiếp kiểu gì ạ? Cù Văn TháibuithianhthoDuong Le@Hùng Nguyễn
a) Bước 1 : Viết sơ đồ phản ứng
Al+ HCl ---> AlCl3 + H2
Bước 2: Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố.
2Al+ 6HCl ---> 2AlCl3 + 3H2
Bước 3: Viết PTHH
2Al+ 6HCl ---> 2AlCl3 + 3H2
Tỉ lệ:
Số nguyên tử Al: Số phân tử HCl: Số phân tử AlCl3: Số phân tử H2= 2:6:2:3
a ) \(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)
2nt 6pt 2pt 3pt
b ) \(Fe_2O_3+3CO\rightarrow2Fe+3CO_2\)
1pt 3pt 2nt 3pt
Chúc bạn học tốt
a) Ca + 2H2O → Ca(OH)2 + H2
số phân tử Ca : số phân tử H2O = 1 : 2
b) P2O5 + 3H2O → 2H3PO4
số phân tử P2O5 : số phân tử H2O = 1 : 3
c) 2FexOy + 2yH2SO4 → xFe2(SO4)2y/x + 2yH2O
số phân tử FexOy : số phân tử H2SO4 = 2 : 2y = 1 : y
d) Al2(SO4)3 + 6NaOH → 2Al(OH)3 + 3Na2SO4
số phân tử Al2(SO4)3 : số phân tử NaOH = 1 : 6
a. \(Ca+2H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2+H_2\)
Tỉ lệ: \(1:2\)
b. \(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
Tỉ lệ: \(1:3\)
c. \(2Fe_xO_y+2yH_2SO_4\rightarrow xFe_2\left(SO_4\right)_{\dfrac{2y}{x}}+2yH_2O\)
Tỉ lệ: \(2:2y\)
d. \(Al_2\left(SO_4\right)_3+6NaOH\rightarrow2Al\left(OH\right)_3\downarrow+3Na_2SO_4\)
Tỉ lệ: \(1:6\)
\(a,Al_x^{III}(SO_4)_y^{II}\Rightarrow x.III=y.II\Rightarrow \dfrac{x}{y}=\dfrac{2}{3}\\ \Rightarrow x=2;y=3\\ b,PTHH:2Al+3ZnSO_4\to Al_2(SO_4)_3+3Zn\)
Số nguyên tử Al : Số phân tử \(ZnSO_4=2:3\)
Số phân tử \(Al_2(SO_4)_3\) : Số nguyên tử Zn \(=1:3\)