Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Mùa xuân xin chúc – Khúc ca an bình – Năm mới phát tài – Vạn sự như ý – Già trẻ lớn bé – Đầy ắp tiếng cười – Trên mặt ngời ngời – Tràn đầy hạnh phúc – Xuân đến hy vọng – Ấm no mọi nhà – Kính chúc ông bà – Sống lâu trăm tuổi – Kính chúc ba mẹ – Sức khoẻ dồi dào – Đôi lứa yêu nhau – Càng thêm nồng ấm – Các em bé nhỏ – Học giỏi chăm ngoan – Chúc Tết mọi người – Năm mới hoan hỉ – Gặp nhiều niềm vui.
Hi, My name is Thanh Hằng. I am twelve years old. Nice to meet you!!!
Hi! My name Tien. I'm student. I'm 12 years old. I'm grade 6, class 6.2 at Nguyen Khuyen secondary school. I like Math, English, Physical and History. Every morning, I get up, get dressed, brush my teeth, wash my face, have breakfast and go to school. After shool, I often go home and have lunch. Every afternoom, I study the lesson, do my home work and watch television. Every evening, I eat dinner and go to bed.
Hi, my name is Nhan. I am twelve years old. I live in Binh Thuan province. I am a student at Bac Ruong secondary school. My favorite subjects are English, Math and Biology. In the morning, i get up at six, i brush my teeth, get dressed, have breakfast and go to school at twenty to seven. In the afternoon, i usually do my homework, i play with cat and i do the housework. In the evening, i have dinner, wath TV, i do my homework then i go to bed at half past ten.
#Thì hiện tại đơn:
1(Khẳng định(+):
I/you/we/they/N(DT số nhiều) + V...
He/she/it/Ns(DT số ít) + Vs,es
* V(es): các động từ tận cùng là:''o,x,s,ss,sh,ch,z''
VD:brushes,watches,misses,goes,...
-Động từ có 1 amma kết thúc bằng ''y'' mà trước nó là 1 phụ âm thì chuyển ''y'' thành ''i'' rồi thêm ''es''
VD:study=>studies
cry=>cries
dry=>dries
2(Phủ định(-):
S(DT số nhiều:I,you,we,they...) + don't + V
S(DT số ít:he,she,it...) + doesn't + V
3(Câu hỏi(?)
Do + S(DT số nhiều) + V?
Does + S(DT số ít) +V?
Trả lời:Yes,S(DT số nhiều) + do
Yes,S(DT số ít) + does
No,S(DT số nhiều) + don't
No,S(DT số ít) + doesn't
4(Câu hỏi với ''Wh...'')
Wh + do(số nhiều)/does(số ít) + S +V?
S + V(số nhiều)/Vs,es...(số ít)
-Dấu hiệu:always,often,usually,rarely=seldom,every day/month/week/year,sometimes,.......
#Thì hiện tại tiếp diễn:
1(+):
I + am + Ving(động từ thêm ''ing'')
He/she/it + is + Ving(động từ thêm ''ing'')
You/we/they + are+ Ving(động từ thêm ''ing'')
2(-)
I + am not + Ving(động từ thêm ''ing'')
He/she/it + is + Ving(động từ thêm ''ing'')
You/we/they + are + Ving(động từ thêm ''ing'')
3(?)
Is + He/she/it + Ving(động từ thêm ''ing'')
Are + You/we/they + Ving(động từ thêm ''ing'')
Trả lời:
Yes,S + am/is/are.
No,S + am not/isn't/aren't
4(WH..)
Wh.. + is/are + S + Ving(động từ thêm ''ing'')
Trả lời:S + am/is/are + Ving
Các cụm từ chỉ thời gian thường dùng với thì hiện tại tiếp diễn như:now,right now,at the moment,at present,today,this week,this year,this term
(!Ghi nhớ!):Look,listen,hurry up,be quite,be careful dùng với:
Where is/are/+ S
S + am/is/are + Ving.
-ĐT kết thúc bằng ''e'' bỏ ''e'' rồi thêm ''ing''
VD:Have=>having
Drive=>driving
-Động từ có 1 âm tiết kết thúc bằng 1 phụ âm,trước phụ âm đó là nguyên âm,ta gấp đôi phụ âm cuối rồi thêm ''ing''
+ Ving(động từ thêm ''ing'')
VD:sit=>sitting
Skip=>skipping
Swim=>swimming
Jog=>jogging
Cut=>cutting.....
-ĐT có 1 âm tiết kết thúc bằng 1 phụ âm,trước phụ âm là 2 nguyên âm ta chỉ việc thêm''ing''
VD:sleep=>sleeping
cook=>cooking
Speak=>speaking
-ĐT kết thúc bằng 1 phụ âm ''y'',trước ''y'' là 1 nguyên âm hay phụ âm ta cũng chỉ việc thêm ''ing''
VD:play=>playing
fly=>flying
study=>studying
Còn đề thi mik ko thể cho vì mi mik cũng thi TA
!!THE END!!
Chức năng
|
Cấu trúc ngôn ngữ
|
1. Chào khán giả
|
· Good morning, ladies and gentlemen (Xin chào quý vị)
· Good afternoon, everybody (Xin chào mọi người)
|
2. Giới thiệu chủ đề của bài thuyết trình
|
· I am going to talk today about…(Hôm nay tôi sẽ nói về)
· The purpose of my presentation is… (Mục đích bài thuyết trình của tôi là…)
· I’m going to take a look at… (Tôi sẽ xem xét về…)
· I’m going to give you some facts and figures… (Tôi sẽ đưa ra cho quý vị một vài sự kiện và con số…)
· I’m going to concentrate on… (Tôi sẽ tập trung vào…)
· I’m going to fill you in on the history of… (Tôi sẽ cung cấp thông tin về lịch sử của…)
· I’m going to limit myself to the question of… (Tôi sẽ tự giới hạn cho câu hỏi về…)
|
3. Phác thảo cấu trúc của bài thuyết trình
|
· My presentation is in three parts. (Bài thuyết trình của tôi có ba phần.)
· My presentation is divided into three main sections. (Bài thuyết trình của tôi được chia làm ba phần chính.)
· Firstly, secondly, thirdly, finally… (Thứ nhất, thứ hai, thứ ba, cuối cùng…)
· To start with….Then….Next…. Finally…. (Để bắt đầu…. Sau đó…. Tiếp đến….Cuối cùng….)
|
4. Đưa ra các chỉ dẫn về các câu hỏi
|
· Do feel free to interrupt me if you have any questions.(Đừng ngại cắt ngang lời tôi nếu quý vị có bất kì câu hỏi nào.)
· I’ll try to answer all of your questions after the presentation. (Tôi sẽ cố giải đáp mọi câu hỏi của quý vị sau bài thuyết trình.)
· I plan to keep some time for questions after the presentation. (Tôi sẽ dành một khoảng thời gian cho các câu hỏi sau bài thuyết trình.)
· There will be time for questions at the end of the presentation. (Sẽ có thời gian cho các câu hỏi vào cuối bài thuyết trình.)
· I’d be grateful if you could ask your questions after the presentation. (Tôi rất biết ơn nếu quý vị có thể đặt các câu hỏi của mình sau bài thuyết trình.)
|
Chức năng
|
Cấu trúc ngôn ngữ
|
1. Tổng hợp
|
· To conclude,… (Để kết luận,…)
· In conclusion,… (Kết luận,…)
· Now, to sum up… (Bây giờ, để tổng hợp…)
· So let me summarise/recap what I’ve said. (Vậy, để tôi tóm tắt lại những gì tôi đã trình bày.)
· Finally, may I remind you of some of the main points we’ve considered. (Cuối cùng, tôi xin nhắc lại với quý vị một số vấn đề chính mà chúng ta đã xem xét.)
· That brings me to the end of my presentation. I’ve talked about… (Điều đó đã kết thúc bài thuyết trình của tôi. Tôi đã nói về…)
· Well, that’s about it for now. We’ve covered… (Vâng, giờ là phần kết luận. Chúng ta đã nói được…)
· So, that was our marketing strategy. In brief, we… (Vậy nên, đó là chiến lược tiếp thị của chúng tôi. Tóm lại, chúng tôi…)
· To summarise, I… (Tóm lại, tôi…)
|
2. Đưa ra các khuyến nghị nếu phù hợp
|
· In conclusion, my recommendations are… (Để kết thúc, kiến nghị của tôi là…)
· I therefore suggest/propose/recommend the following strategy. (Vì vậy tôi đề nghị / đề xuất / giới thiệu chiến lược sau.)
|
3. Cảm ơn khán giả
|
· Many thanks for your attention. (Rất cám ơn sự tham dự của quý vị.)
· May I thank you all for being such an attentive audience. (Tôi xin cảm ơn tất cả quý vị đã đến tham dự)
· Thank you for attention. (Cảm ơn quý vị đã chú ý.)
|
4. Mời đặt câu hỏi
|
· Now I’ll try to answer any questions you may have. (Giờ tôi sẽ cố gắng trả lời mọi câu hỏi của quý vị đặt ra.)
· Can I answer any questions? (Có câu hỏi nào tôi có thể giải đáp không ạ?)
· Are there any questions? (Có câu hỏi nào không ạ?)
· Do you have any questions? (Quý vị có câu hỏi nào không?)
· Are there any final questions? (Còn câu hỏi cuối nào không?)
· And now if there are any questions, I would be pleased to answer them. (Và bây giờ, nếu có câu hỏi nào, tôi sẽ rất vui để giải đáp hết.)
· I’d be glad to answer any questions you might have. (Tôi rất sẵn lòng các câu hỏi mà quý vị đưa ra.)
|
mk đc 1760
đc giải ba nè
ở chỗ mk là trên 1700