K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

4 tháng 9 2021

Pt/c: thân cao, chín muộn x thân thấp, chín sớm

F1: 100% thân cao, chín muộn

 => Thân cao, chín muộn trội hoàn toàn so với thân thấp, chín sớm, F1 dị hợp tử về hai cặp gen

Quy ước: A: thân cao; a: thân thấp

             B: chín muộn; b: chín sớm

 

a) Xét tính trạng chiều cao thân

\(\dfrac{Cao}{thấp}=\dfrac{308}{99}=\dfrac{3}{1}\)=> Aa x Aa

Xét tính trạng thời gian chín

\(\dfrac{Muộn}{sớm}=\dfrac{308}{99}=\dfrac{3}{1}\)=>Bb x Bb

Ta có (3:1)(3:1) = 9:3:3:1 ( khác tỉ lệ đề bài) => 2 tính trạng chiều cao thân và thời gian chín di truyền liên kết trên 1 cặp NST

Ta thấy F2 xuất hiện thân thấp, chín sớm =>F1  tạo giao tử ab

KG F1: \(\dfrac{AB}{ab}\times\dfrac{AB}{ab}\)

b) F1 lai phân tích 

F1: \(\dfrac{AB}{ab}\times\dfrac{AB}{ab}\)

\(F_a:1\dfrac{AB}{ab}:1\dfrac{ab}{ab}\)

TLKH: 1 thân cao, chín muộn: 1 thân thấp, chín sớm

4 tháng 9 2021

Cảm ơn bạn nhé!ok

17 tháng 11 2021

Hỏi đáp Sinh học 

tham khảo

17 tháng 11 2021

2 cây cao sớm, 1 cây cao muộn

,1 thấp muộn nhé

7 tháng 10 2021

Kiểu gen: Thân cao: AA.              Thân thấp: aa

P(t/c).    AA( thân cao).     x.       aa( thân thấp)

Gp.       A.                                   a

F1:   Aa(100% thân cao)

F1xF1:   Aa( thân cao).  x.   Aa( thân cao)

GF1:     A,a.                       A,a

F2: 1AA:2Aa:1aa

kiểu hình:3 thân cao:1 thân thấp 

30 tháng 10 2021

Kiểu gen: Thân cao: AA.              Thân thấp: aa

P(t/c).    AA( thân cao).     x.       aa( thân thấp)

Gp.       A.                                   a

F1:   Aa(100% thân cao)

F1xF1:   Aa( thân cao).  x.   Aa( thân cao)

GF1:     A,a.                       A,a

F2: 1AA:2Aa:1aa

kiểu hình:3 thân cao:1 thân thấp 

TL
14 tháng 7 2021

Quy ước gen : A : cao a : thấp B :tím  b :vàng

Thân cao , quả tím TC có KG là : AABB 

Thân thấp , quả vàng TC có KG là aabb

 Ptc : AABB x aabb

G : AB    ab

KG F1 : AaBb 

KH F1 : 100% đỏ , tròn

F1xF1 : AaBb x AaBb 

G: AB ; Ab ;aB ; ab       AB ; Ab ;aB ; ab 

KGF2 : 9 A-B- : 3A-bb : 3aaB- : 1aabb 

KH F2 : 9 cao , tím : 3 thấp ,tím : 3 cao , vàng : 1 thấp , vàng

TH1 : Nếu thân cao quả tím là tt trội . 

Quy ước : thân cao A ,thân thấp a 

Quả tím B ,quả vàng b 

Tìm KG :

P tc thân cao quả tím có KG là AABB 

Thân thấp quả vàng có KG là aabb 

=> P : AABB x aabb => F1 : AaBb 

F1 tự thụ phấn => F2: 9A-B- : 3A-bb : 3aaB- : 1aabb 

TH2 : thân thấp , quả vàng là tt trội 

Quy ước : thân thấp A ,thân cao a 

Quả vàng B ,quả tím b 

Tìm KG :

P tc thân thấp quả vàng có KG là AABB 

Thân cao quả tím có KG là aabb 

=> P : AABB x aabb => F1 : AaBb 

F1 tự thụ phấn => F2: 9A-B- : 3A-bb : 3aaB- : 1aabb 

TH3 : thân cao tt trội , quả vàng tt trội . 

Quy ước : 

Thân cao A 

Thân thấp a 

Quả vàng B 

QUả tím b 

P tc thân cao ,quả tím có KG là : AAbb 

Thân thấp ,hạt vàng có KG là : aaBB 

=> P : AAbb x aaBB => F1 : AaBb 

F1 tự thụ phấn => F2 : 

F1 tự thụ phấn => F2: 9A-B- : 3A-bb : 3aaB- : 1aabb 

Th4 : Thân thấp trội , hạt tím trội 

Quy ước : 

Thân thấp A 

Thân cao a 

Quả tím B 

QUả vàng b 

Tìm KG 

P tc thân cao ,quả tím có KG là : aaBB 

Thân thấp ,hạt vàng có KG là AAbb 

=> P : AAbb x aaBB => F1 : AaBb 

F1 tự thụ phấn => F2 : 

F1 tự thụ phấn => F2: 9A-B- : 3A-bb : 3aaB- : 1aabb 

 

5 tháng 10 2016

a. Xét từng cặp tính trạng ở F1 ta thấy:

thân cao/ thân thấp = \(\frac{897+299}{302+97}=\frac{1196}{399}\approx\frac{3}{1}\) => thân cao trội hoàn toàn so với thân thấp, P dị hợp

chín sớm/ chín muộn = \(\frac{897+302}{299+97}=\frac{1199}{396}\approx\frac{3}{1}\) => chín sớm trội hoàn toàn so với chín muộn, P dị hợp

Quy ước: Gen A quy định tính trạng thân cao, gen a quy định tính trạng thân thấp

                Gen B quy định tính trạng chín sớm, gen a quy định tính trạng chín muộn

=> Kiểu gen của cặp bố mẹ P: AaBb

P:       AaBb           x             AaBb

G: AB,Ab,aB,ab               AB,Ab,aB,ab

F1: 1AABB:2AABb:2AaBB:4AaBb:1AAbb:2Aabb:1aaBB:2aaBb:1aabb

TLKH: 9 thân cao, chín sớm (A_B_) : 3 thân cao, chín muộn (A_bb): 

           3 thân thấp, chín sớm (aaB_): 1 thân thấp, chín muộn (aabb)

b. Xác định cây bố mẹ: 

  • Cây thân thấp chín sớm: aaBB, aaBb
  • Cây thân cao chín sớm ở P: AaBb

Sơ đồ lai 1: 

P:       aaBB           x            AaBb

G:         aB                      AB,Ab,aB,ab

FP:     1AaBB: 1AaBb: 1aaBB: 1aaBb

TLKH: 1 thân cao, chín sớm: 1 thân thấp, chín sớm

Sơ đồ lai 2: 

P:               aaBb           x            AaBb

G:              aB,ab                 AB,Ab,aB,ab

FP:1AaBB: 2AaBb: 1Aabb: 1aaBB: 2aaBb: 1aabb

TLKH: 3 thân cao, chín sớm    : 1 thân cao, chín muộn: 

            3 thân thấp, chín sớm  : 1 thân thấp, chín muộn

 

22 tháng 12 2020

Qui ước:

A: thân cao; a : thân thấp

Sơ đồ lai:

P: Thân cao x Thân thấp

AA x aa

GP: A ; a

F1: Aa (100% thân cao)

F1xF1 : Thân cao x Thân cao

Aa x Aa

GF1: A ; a ; A ;  a

F2: 1AA : 2Aa :1 aa

 3 Thân cao : 1 Thân thấp