Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Oxit axit | Oxit bazơ |
1. \(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\) | 1. \(K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\) |
2. \(CO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\) | 2. \(CaO+2HCl\rightarrow CaCl_2+H_2O\) |
3. \(P_2O_5+3K_2O\rightarrow2K_3PO_4\) | 3. \(SO_2+BaO\rightarrow BaSO_3\) |
\(2HCl+BaO\rightarrow BaCl_2+H_2O\) | Bonus:\(SO_2+2KOH\rightarrow K_2SO_3+H_2O\) |
Hỗn hợp A gồm K2O và Al2O3. Cho A vào nước, kết thúc phản ứng thu được dung dịch B. Cho từ từ CO2 vào dung dịch B cho đến dư, thu được kết tủa C và dung dịch D. Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch D, thu được kết tủa E. Xác định B,C,D,E và viết các PTPƯ xảy ra ?
-------------HD----------------
Cho A vào nước
K2O + H2O \(\rightarrow\) 2KOH
Al2O3 + 2KOH + H2O \(\rightarrow\) 2KAlO2
=>Dd B là KOH dư , KAlO2
Cho B + CO2
KAlO2 + CO2 + 2H2O \(\rightarrow\) Al(OH)3 + KHCO3
2KOH + CO2 \(\rightarrow\) K2CO3 + H2O
=> - Kết tủa C là Al(OH)3
- Dd D là K2CO3,KHCO3
Cho D + FeCl3
2FeCl3 + 3H2O + 3K2CO3 \(\rightarrow\) 2Fe(OH)3 + 3CO2 + 6KCl
FeCl3 + 3KHCO3 \(\rightarrow\) Fe(OH)3 + 3CO2 + 3KCl
=> Kết tủa E là Fe(OH)3
So sánh các điều kiện: nồng độ axit, nhiệt độ của dung dịch H2SO4 loãng và trạng thái của sắt với thời gian phản ứng để rút ra:
a) Thí nghiệm 2,thí nghiệm 4, thí nghiệm 5 chứng tỏ phản ứng xảy ra nhanh hơn khi tăng nhiệt độ của dung dịch H2SO4 .
b) Thí nghiệm 3 và thí nghiệm 5 chứng tỏ phản ứng xảy ra nhanh hơn khi tăng diện tích tiếp xúc.
c) Thí nghiệm 4 và thí nghiệm 6 chứng tỏ phản ứng xảy ra nhanh hơn khi tăng nồng độ của dung dịch H2SO4.
a) Phản ứng xảy ra nhanh hơn khi tăng nhiệt độ: 2,4,5
b) Phản ứng xảy ra nhanh hơn khi tăng diện tích tiếp xúc: 3,5
c) Phản ứng xảy ra nhanh hơn khi tăng nồng độ axit: 4,6
I) Lập CTHH của các chất có thành phần hóa học sau:
a. Na và O Na2O |
d. Ca và OH Ca(OH)2 |
g. Na và HSO3 NaHSO3 |
b. Mg và Cl MgCl2 |
e. K và PO4 K2PO4 |
i. Ba và H2PO4 Ba(H2PO4)2 |
c. Al và O Al2O3 |
f. H và SO4 H2SO4 |
k. Mg và CO3 Mg2CO3 |
II) Lập CTHH của các chất có tên gọi sau:
a. Natri clorua NaCL |
d. Sắt (II) oxit FeO |
g. Bari sunfit BaSO3 |
b. Nhôm sunfat Al2(SO4)3 |
e. Canxi oxit CaO |
i. Magie cacbonat MgCO3 |
c. Bạc nitrat AgNO3 |
f. Đồng (II) hidroxit Cu(OH)2 |
k. Sắt (II) sunfua FeSO3 |
III) Điền CTHH thích hợp vào chỗ trống hoàn thành PTHH sau:
a. S + .O2 -> SO2 |
d. Na2SO3 + 2.HCl-> 2NaCl + H2O |
b. SO2 + H2O -> H2SO3 |
e. CaO + .2HCL -> CaCl2 + .H2O. |
c. H2SO3 +Na2O-> Na2SO3 + H2O |
g. Fe2O3 + H2SO4-> Fe2(SO4)3 +H2O |
Đánh dấu vào cặp ô có cặp chất xảy ra phản ứng. Viết PTHH.
HCl | H2O | NaOH | Na2O | |
CaO | v | v | ||
SO2SO2 | v | v | v | |
CuO | v |
tính chất | kim loại | phi kim |
trạng thái ở nhiệt độ thường |
hầu hết là rắn ( trừ Hg) |
rắn, lỏng, khí |
nhiệt độ sôi | rất cao | thấp |
nhiệt độ nóng chảy | cao | thấp |
dẫn điện | tốt |
không dẫn điện ( trừ than chì dẫn điện kém) |
dẫn nhiệt | tốt | kém |
Trần Hữu Tuyển, Hoàng Tuấn Đăng, Nguyễn Trần Thành Đạt, Azue, Rainbow, Nguyễn Anh Thư, Phùng Hà Châu, Võ Đông Anh Tuấn, Gia Hân Ngô, Hung nguyen, Trương quang huy hoàng, Khánh Như Trương Ngọc, Vũ Thị Thu Hằng, Hùng Nguyễn, muốn đặt tên nhưng chưa nghĩ ra bạn nào tốt nghĩ giùm mk, Hà Yến Nhi, Ten Hoàng,Khả Vân, Thảo Phương ,...