Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Lớp động vật | Đại diện | Môi trường sống |
Cá | Cá chép | Nước ngọt |
Cá | Cá ngừ | Nước mặn |
Lưỡng cư | Ếch đồng | Trên cạn, dước nước |
Lưỡng cư | Ếch nhà | Trên cạn |
Bò sát | Thằn lằn bóng đuôi dài | Trên cạn |
Bò sát | Rắn nước | Dưới nước |
Chim | Bồ câu | Trên cạn |
Chim | Mòng biển | Trên cạn |
Thú | Thỏ | Trên cạn |
Thú | Voi | Trên cạn |
-Đặc điểm chung của động vật không xương sống là :
Là cơ thể có xương sống. Cấu tạo cơ thể của động vật có xương sống rất đa dạng, nhờ đó chúng thích nghi được với môi trường sống. Động vật có phương số sống theo phương thức dị dưỡng. Đa số các loài động vật có xương sống có vai trò quan trọng đối với con người và tự nhiên
Lớp động vật | Đại diện | Môi trường sống |
Cá | Cá chép | Nước |
Lưỡng cư | Ếch đồng | Cả nước và cạn |
Bò sát | Thằn lằn | Đời sống hoàn toàn trên cạn |
Chim | Bồ câu | Trên cạn và không trung |
Thú | Thỏ | Trên cạn |
Đặc điểm chung của Động vật có xương sống là
- + Bộ xương trong bằng sụn hoặc bằng xương với dây sống hoặc cột sống làm trụ
+ Hô hấp bằng mang hoặc bằng phổi
+ Hệh thần kinh dạng ống ở mặt lưng
- Sinh sản hữu tính ( trong tự nhiên )( có giống đực và giống cái )
Ghi vào bảng sau những đặc điểm cấu tạo của các hệ tuần hoàn, hô hấp, thần kinh của thỏ ( một đại diện của lớp Thú ) thể hiện sự hoàn thiện so với các lớp Động vật có xương sống.
\(\Rightarrow\)
Các hệ cơ quan | Đặc điểm cấu tạo thể hiện sự hoàn thiện so với các lớp động vật có xương sống đã học |
Hệ tuần hoàn | Tim 4 ngăn , 2 vòng tuần hoàn , máu nuôi cơ thể đỏ tươi |
Hệ hô hấp | Phổi có nhiều túi phổi nhỏ làm tăng diện tích trao đổi khí , có cơ hoành tham gia vào hô hấp |
Hệ thần kinh | Bộ não phát triển , đặc biệt là đại não và tiểu não liên quan đến hoạt động phong phú và phức tạp |
Hãy nêu rõ tác dụng của cơ hoành qua mô hình thí nghiệm ở hình 47.5 SGK
\(\Rightarrow\) Cơ hoành co dãn làm thay đối lồng ngực. Khi cơ hoành co, thể tích lồng ngực lớn, áp suất giám, không khí tràn vào phổi (hít vào). Khi cơ hoành dãn, thể tích lồng ngực giảm, áp suất tăng, không khí từ phổi ra ngoài (thở ra).
đặc điểm chung của lớp luỡng cư | |
môi trường sống | Đa dạng(Vd:đất,nước,...) |
da | Da trần,ẩm ướt |
cơ quan di chuyển | Bằng 4 chi |
hệ hô hấp | Phổi và da |
hệ tuần hoàn | Tim 3 ngăn,2 vòng tuần hoàn,máu đi nuôi cơ thể là máu pha |
sự sinh sản | Thụ tinh ngoài,trong môi trường nước |
sự p.triển cơ thể | Nòng nọc phát triển qua biếnthais |
đặc điểm nhiệt độ cơ thể | Cơ thể biến nhiệt |
HỆ CƠ QUAN | TÊN CÁC CƠ QUAN | CHỨC NĂNG | |
Hệ vân động | Xương và cơ | Tạo ra các cử động | |
Hệ tuần hoàn | Tim, mạc máu, máu | Bơm máu để nuôi cơ thể | |
Hệ hô hấp | mũi, hầu,khí quản,thanh quản, phế quản, phổi | Lấy khí oxi và thải ra khí cacbonic | |
Hệ bài tiết | 2 quả thận, 2 ống dẫn nước tiếu và bóng đái, lỗ niệu đạo | Lọc máu để tạo ra nước tiểu rồi thải ra ngoài | |
Hệ thần kinh | não, tủy sống, dây thần kinh | Điều khiển mọi hoạt động cơ thể thích nghi với môi trường | |
hệ tiêu hóa | tuyến tiêu hóa(gan, tụy), miệng, thực quản, dạ dày, ruột non, ruột già,lỗ hậu môn | Biến đổi thức ăn thành chất dinh dượng cho cơ thể và thải ra chất cạn bã | |
Hệ nội tiết | gồm tuyến nội tiết( tuyến yến, tuyến giáp,tuyến tượng thận, tuyến sinh dục | Tiết hoocmôn để điều hòa các hoạt động sinh lý | |
Hệ sinh dục | tuyến sinh dục,ống dẫn trứng, buồng trứng, tử cung, âm đạo | Để sinh sản, duy trì nòi giống |
Ở hệ sinh dục mình chỉ viết ở con gái thôi. Bạn thông cảm nha!
hệ cơ quan | tên các cơ quan | chức năng |
hệ tuần hoàn |
-tim -mạch máu( động mạch , tĩnh mạch,mao mạch) -máu(bạch cầu, hồng cầu , tiểu cầu) |
vận chuyển oxi và các chất dinh dưỡng đến các cơ quan và hệ cơ k trong cthe .; các sản phẩm của quá trình(CSPCQT) dị hóa chuyển hóa đến cơ quan bài tiết(ure.,..) và (CSPCQT) đồng hóa ở TB đến nh nơi cần thiết... |
hệ hô hấp |
-phổi -đường dẫn khí(khoang mũi , khoang miệng, hầu, thanh quản , khí quản, phế quản,phế quản thùy, tiểu phế quản,...) |
thực hiện trao đổi khí ngoài , cung cấp O2 duy trì csống và loại thải CO2 |
hệ thần kinh |
-não (đại não, tiểu não, não trung gian) -dây thần kinh , hạch thần kinh, tủy sống |
chuyên trách chuyền nhanh các TB này sang TB khác, cơ quan này sang cơ quan khác |
hệ tiêu hóa | -ruột non, ruột già, tụy , túi mật, khoang tiêu hóa , hầu , lưỡi , thực quản, gan, ruột tịt, trực tràng ,hậu môn, ruột thừa | biến đổi các chất phức tạp thành các chất dễ hòa tan, hấp thụ và cung cấp cho các tế bào của cơ thể đồng thời tích lũy năng lượng sử djng cho các hđộg sống |
hệ bài tiết | -thận, bàng quang , da, ống dẫn nc tiểu, tuyến mồ hôi, | thải loại các chất cặn bã, đi trì môi trường trong |
hệ sinh dục |
-nam: tinh hoàn , ống dẫn tinh, tinh trùng , mào tinh,túi tinh, dương vật,tuyến tiền liệt, bìu -nữ:buồng trứng ,ống dẫn trứng, trứng ,tử cung ,âm đạo ,âm vật, vòi trứng |
đảm bảo tính liên tục của sự sống từ thế hệ này -> thế hê khác. đảm bảo những đặc tính di truyền nói chung và từng cá thể nói riêng qua các thế hệ |
hệ nội tiết | -vùng dưới đồi, tuyến tùng , tuyến yên, tuyến giáp, tuyến ức, tuyến trên thận,tuyến tụy , tuyến sinh dục | chuyên giữa các thông tin hóa học(các hormon qua đg máu)[tiết các chất sinh hóa hormon theo máu chuyển đến và tạo tác động giữa các cơ quan khác của cơ thể] |
HỆ VẬN ĐỘNG: xương (sườn , ức , mặt,sọ, sống, chi) và cơ( vân , trơn , hoành)
=>nâng đỡ cơ thể ,giúp cơ thể cử động, định hình cơ thể ,che trở nội quan
nếu đồng cảm cho tui vì ngồi 1 lúc ê ẩm cả ng vì đánh cái bảng này thì tick cho tui nha
Đặc điểm | Rêu | Dương xỉ | Thực vật hạt trần | Hạt kín |
Nơi sống | nơi ẩm | ánh sáng yếu | ||
Sinh sản | bằng bảo tử | wa các bào tử | hạt | hạt |
Đại diện | Rêu | dương xỉ | thông | bưởi |
môi trường sống | Cơ quan di chuyển | Hệ hô hấp | Hệ tuần hoàn | Đặc điểm sinh sản | Nhiệt độ cơ thể | |
Đặc điểm chung của cá | Nước măn,ngọt,lợ | Bằng vây | Bằng mang | Tim 2 ngăn,máu lưu thông qua 1 vòng tuần hoàn,máu đi nuôi cơ thể là máu đỏ tươi | Thụ tinh ngoài | Nhiệt độ biên nhiệt |
Môi trường sống | Cơ quan di chuyển | Hệ hô hấp | Hệ tuần hoàn | Đặc điểm sinh sản | Nhiệt độ cơ thể | |
Đặc điểm chung của cá | Nước mặn, nước ngọt, nước lợ | Bằng vây | Bằng mang | Máu lưu thông qua 1 vòng tuần hoàn, tim 2 ngăn, máu đi nuôi cơ thể là máu đỏ tươi | Thụ tinh ngoài | NHiệt độ biến nhiệt |
đặc điểm chung của lớp chim | |
môi trường sống | Trên trời, dưới đất và biển. |
điều kiện sống | Ở nhiệt độ thích hợp. |
bộ lông | Mành có lông vũ bao phủ. |
chi trước | Chi trước biến đổi thành cánh. |
mỏ | Mỏ sừng. |
hệ hô hấp hệ tuần hoàn sự sinh sản đặc điểm nhiệt độ cơ thể |
+ Hệ hô hấp: phổi có mạng ống khí và có túi khí tham gia vào hô hấp + Hệ tuần hoàn: Tim có 4 ngăn, máu nuôi cơ thể là máu tươi. + Sự sinh sản: Trứng lớn có vỏ đá vôi, được ấp nở ra con nhờ thân nhiệt của chim bố mẹ. + Đặc điểm nhiệt độ cơ thể: Là động vật hằng nhiệt. |