Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
+) Viết phương trình hóa học :
S + O2→ SO2
2SO2 + O2→ 2SO3
SO3 + H2O → H2SO4
H2SO4 + Zn→ ZnSO4 + H2
H2 + CuO→ Cu + H2O
+) Gọi tên các chất :
Li20 | Liti oxit | P2O5 | Đi photpho penta oxit |
Fe(NO3)3 | Sắt (III) nitrat | HBr | Axit brom hyđric |
Pb(OH)2 | Chì (II) hyđroxit | H2SO4 | Axit sunfuric |
Na2S | Natri sunfua | Fe2(SO4)3 | Sắt (III) sunfat |
Al(OH)3 | Nhôm hyđroxit | CaO | Canxi oxit |
Li2O : Liti oxit
Fe ( NO3)3: Sắt III nitrat
Pb(OH)2: Chì II hidroxit
Na2S : Natri Sunfua
Al ( OH) 3: Nhôm hidroxit
P2O5: ddiphotpho pentaoxit
HBr: axit bromhidric
H2SO4: axit sunfuric
Fe(SO4)3 : Sắt III sunfat
CaO : Canxi oxit
a. * tác dụng với HCl:
- \(2K+2HCl\rightarrow2KCl+H_2\)
- \(2Na+2HCl\rightarrow2NaCl+H_2\uparrow\)
- \(2Rb+2HCl\rightarrow2RbCl+H_2\uparrow\)
- \(Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\uparrow\)
- \(Ba+2HCl\rightarrow BaCl_2+H_2\uparrow\)
- \(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)
- \(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\uparrow\)
- \(Ca+2HCl\rightarrow CaCl_2+H_2\uparrow\)
\(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\uparrow\)
- Cu không tác dụng với HCl.
n, * tác dụng với HCl:
\(K_2O+2HCl\rightarrow2KCl+H_2O\)
- \(Na_2O+2HCl\rightarrow2NaCl+H_2O\)
- \(Rb_2O+2HCl\rightarrow2RbCl+H_2O\)
- \(MgO+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2O\)
- \(BaO+2HCl\rightarrow BaCl_2+H_2O\)
- \(Al_2O_3+6HCl\rightarrow2AlCl_3\downarrow+3H_2O\)
- \(Fe_2O_3+6HCl\rightarrow2FeCl_3+3H_2O\)
- \(CaO+2HCl\rightarrow CaCl_2+H_2O\)
- \(ZnO+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2O\)
- \(FeO+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2O\)
- \(CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\)
1, 4Mg+ 10HNO3 ------> 4Mg(NO3)2+N2O + 5H2O
2, 10Al+ 36HNO3 ------>10Al(NO3)3+3N2+ 18H2O
3, 4Mg+ 10HNO3 --------> 4Mg(NO3)2+NH4NO3+ 3H2O
4, 3Fe3O4+ 28HNO3 ------->.9Fe(NO3)3+NO + 14H2O
5, 2FeS+ 10H2SO4 đặc------> Fe2(SO4)3 + 9SO2 + 10H2O
6, FeS2+ 18HNO3 đặc -------> Fe(NO3)3 + 15NO2 + 2H2SO4 + 7H2O
1.hệ số
a, 1-3-2-3
b,2-6-2-3
c,2-2-2-1
d, phương trình bạn viết sai( H3PO4)
1-2-2
Mangan rất nhiều hóa trị nên em gọi tên chưa đúng MnCl2 , MnNO2
Mặt khác lớp 10 rồi oxit phân 4 loại oxit axit, oxit bazo, oxit trung tính và oxit lưỡng tính. MnO2 là 1 oxit lưỡng tính.
Thứ ba Al(III) , gốc PO4(III) => CTHH: AlPO4 em ghi CTHH Al2(PO4)3 :(
- Oxit axit:
SO2 (lưu huỳnh đioxit),
SO3 (lưu huỳnh trioxit),
CO2 (cacbon đioxit),
N2O3 (đinitơ trioxit),
SiO2 (silic đioxit).
- Oxit bazơ:
K2O (kali oxit),
CaO (canxi oxit),
Ag2O (bạc oxit),
MnO2 (mangan oxit)
- Axit ko có oxi:
HCl (axit clohiđric)
- Axit có oxi:
H2SO4 (axit sunfuric),
H3PO4 (axit photphoric)
- Bazơ tan:
KOH (kali hiđroxit)
- Bazơ ko tan:
Ba(OH) (bali hiđroxit),
Al(OH)3 (nhôm hiđroxit),
Ca(OH)2 (canxi hiđroxit)
- Muối :
NaCl (natri clorua),
BaCl2 (bari clorua),
K2SO4 (kali sunfat),
Zn(NO3)2 (kẽm nitrat),
Al2(PO4)3 (nhôm photphat),
CaCO3 (canxi cacbonat),
Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat),
Fe2(SO4)3 (sắt (III) sunfat ),
MgCO3 (magie cacbonat),
Li2CO3 (Liti cacbonat),
MnCl2 (mangan clorua),
FeS (sắt (II) sunfua),
CaSO3 (canxi sunfit),
BaSO4 (bari sunfat),
KNO2 (kali nitrit)
Zn:0
H2CO3:
H:+1
C:+4
O:-2
CuO:
Cu:+2
O:-2
H2:0
*-2 nhé : HPO4:
H:+1
P:+5
O:-2
Ca2+:+2
NaNO3:
Na:+1
N:+5
O:-2
Ca(NO3)2:
Ca:+2
N:+5
O:-2
MgCl2:
Mg:+2
Cl:-1
PO4(-3):
P:+5
O:-2
K+:+1
NO3-:
N:+5
O:-2
SO3:
S:+6
O:-2
N2O5:
N:+5
O:-2
NH4NO3:
N:-3
H:+1
N:+5
O:-2
Fe2O3:
Fe:+3
O:-2
KClO4:
K:+1
Cl:+7
O:-2
Fe2(SO4)3:
Fe:+2
S:+6
O:-2
P2O3:
P:+3
O:-2
- Muối axit: + \(Zn(HSO_4)_2\) kẽm hiđro sunfat
+ \(Mg(HCO_3)_2\) magiê hiđro cacbonat
- Muối trung hòa: \(Mg(NO_3)_2\) magiê nitrat
- Bazơ : + KOH kali hiđrôxit
+ \(Al(OH)_3\) nhôm hidroxit
- Axit: + HBr axit bromua
+ \(H_2SO_3\) axit sunfurơ
+ \(H_3PO_4\) axit photphoric