Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) S + O2 \(\underrightarrow{to}\) SO2
2SO2 + O2 \(\underrightarrow{to}\) 2SO3
SO3 + H2O → H2SO4
H2SO4 + 2NaOH → Na2SO4 + 2H2O
Na2SO4 + BaCl2 → BaSO4↓ + 2NaCl
*điều chế FeSo4
4FeS2 + 11O2 => 2Fe2O3 + 8SO2
2SO2 + O2 => 2SO3
SO3 + H2O => H2SO4
FeS2 + H2SO4 => FeSO4 + S + H2S
*điều chế Fe(OH)3
2NaCl + 2H2O => 2NaOH + Cl2 + H2
Fe2O3 + 3H2SO4 => Fe2(SO4)3 + 3H2O
Fe2(SO4)3 + 6NaOH => 3Na2SO4 + 2Fe(OH)3
*điều chế NaHSO4
NaOH + H2SO4 => NaHSO4 + H2O
Na2O + H2O \(\rightarrow\) 2NaOH
Fe2(SO4)3 + 6NaOH \(\rightarrow\) 3Na2SO4 + 2Fe(OH)3 (Bạn viết sai công thức Fe2(SO4)3 nhá)
CuO + H2SO4 \(\rightarrow\) CuSO4 + H2O
CuSO4 + 2NaOH \(\rightarrow\) Cu(OH)2 + Na2SO4
không có H2 thì làm sao điều chế ra axit HNO3 cung như khí NH3 để tạo ra NH4NO3 ,không có Na thì làm sao có thể tạo ra Na2HPO4 được hả bạn
lại còn không có gốc hidroxit thì làm sao điều chế ra Fe(OH)2 được cơ chứ bạn xem lại đề bài nhé
-Điện phân nóng chảy(có màng ngăn) dd NaCl:
PTHH: 2NaCl+H2O-> 2NaOH +H2\(\uparrow\) + Cl2\(\uparrow\)
- Nung Fe(OH)3 tới khối lượng không đổi:
PTHH: 2 Fe(OH)3\(\underrightarrow{t^o}\) Fe2O3+ 3H2O
a ) \(CH_4+2O_2\) \(CO_2+2H_2O\)
b ) \(C_6H_6+3H_2\) \(C_6H_{12}\)
c ) \(CH_2=CH-CH_2-CH_3+Br_2\rightarrow CH_2Br-CH_2-CH_3\)
d ) \(CH\) \(CH+Br_2\rightarrow CHBr=CHBr\)
\(CH\) \(CH+Br_2\rightarrow CHBr_2-CHBr_2\)
a) Tác dụng được với CO2 là KOH,
KOH+CO2-->K2CO3+H2O
KOH_+CO2+H2O-->2KHCO3
b) Tác dụng với HCl là Fe, Zn,
Fe+2HCl-->FeCl2+H2
Zn +2HCl --->ZnCl2+H2
c) Tác dụng với NaOH là Zn, MgSO4
2Zn+2NaOH+2H2O--->2NaZnO2+3H2
MgSO4+2NaOH--->Na2SO4+Mg(OH)2
\(H_3BO_3\) - Axit boric (axit)
\(H_3PO_4\) - Axit sunfuric (axit)
\(NaCl\) - Natri clorua (muối)
\(NaOH\) - Natri hydroxit (bazơ)
\(KCl\) - Kali clorua (muối)
\(NaI\) - Natri iotua (muối)
\(HCl\) - Axit clohydric (axit)
\(Fe\left(OH\right)_2\) - Sắt(II) hydroxit (bazơ)
\(CH_3COOH\) - Axit axe (axit)
\(Na_2SO_3\) - Natri sunfit (muối)
\(HgS\) - Thuỷ ngân(II) sunfua (muối)
\(Al\left(OH\right)_3\) - Nhôm hydroxit (lưỡng tính)
\(Zn\left(OH\right)_2\) - Kẽm hydroxit (lưỡng tính)
\(FeS_2\) - Sắt(II) đisunfua (muối)
\(AgNO_3\) - Bạc nitrat (muối)
\(HBr\) - Axit bromhydric (axit)
\(H_4SiO_4\) - Axit octosilixic (axit)
\(ZrSiO_4\) - Ziriconi(IV) silicat (muối)
\(H_4TiO_4\) - Axit octotitanic (axit)
\(H_2SO_4\) - Axit sunfuric (axit)
\(HgCl_2\) - Thuỷ ngân(II) clorua (muối)
\(PdCl_2\) - Paladi(II) clorua (muối)
\(Fe\left(OH\right)_3\) - Sắt(III) hydroxit (bazơ)
\(KOH\) - Kali hydroxit (bazơ)
- Điều chế CaO:
CaCO3 --to--> CaO + CO2
- Điều chế Ca(OH)2:
Pt: CaO + H2O --> Ca(OH)2
- Điều chế O2:
2H2O --đp--> 2H2 + O2
- Điều chế P2O5:
Pt: 4P + 5O2 --to--> 2P2O5
- Điều chế H3PO4:
Pt: P2O5 + 3H2O --> 2H3PO4
- Điều chế Zn3(PO4)2:
Pt: 3Zn + 2H3PO4 --> Zn3(PO4)2 + 3H2
- Điều chế SO2:
Pt: S + O2 --to--> SO2
- Điều chế: SO3:
Pt: 2SO2 + O2 --to, V2O5--> 2SO3
- Điều chế H2SO4:
Pt: SO3 + H2O --> H2SO4
- Điều chế FeSO4:
Pt: Fe + H2SO4 (loãng) --> FeSO4 + H2