K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

31 tháng 3 2018

a.

MgO + 2HCl → MgCl2 + H2O

2Na + 2HCl → 2NaCl + H2

Fe + 2HCl → FeCl2 + H2

b.

2KOH + CuSO4 → Cu(OH)2 + K2SO4

2Na + 2H2O → 2NaOH + H2

2NaOH + CuSO4 → Cu(OH)2 + Na2SO4

CuSO4 + BaCl2 → BaSO4 + CuCl2

Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu

c.

HCl + NaOH → NaCl + H2O

CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O

CO2 + NaOH → NaHCO3

31 tháng 3 2018

a)MgO+2HCl--->MgCl2+H2

KOH+HCl--->KCl+H2O

2Na+2HCl--->2NaCl+H2

Fe+2HCl--->FeCl2+H2

b)2Na+2H2O--->2NaOH+H2

2NaOH+CuSO4--->Na2SO4+Cu(OH)2

BaCl2+CuSO4--->BaSO4+CuCl2

Fe+CuSO4--->FeSO4+Cu

c)HCl+NaOH--->NaCl+H2O

CO2+2NaOH--->Na2CO3+H2O

CO2+NaOH--->NaHCO3

MgSO4+2NaOH--->Na2SO4+Mg(OH)2

23 tháng 3 2020

Câu 7

-Chất nào tác dụng với dung dịch HCl?;

\(CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\)

\(Cu\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow CuCl_2+2H_2O\)

- TD vs Dung dịch NaOH?

\(Cu\left(NO_3\right)_3+2NaOH\rightarrow Cu\left(OH\right)_2+2NaNO_3\)

\(SO_2+2NaOH\rightarrow Na_2SO_3+H_2O\)

- Td vs dung dịch AgNO3:

\(2AgNO_3+CuO\rightarrow Ag_2O+Cu\left(NO_3\right)_2\)

Câu 8

a)

Mg(OH)2 - magie hidroxit- bazo

HCl - axit clohidric- axit

CaO- canxi oxit- oxit bazo

CO2- cacbon đioxit- oxit axit

AgNO3- bạc nitrat- muối

b) Các chất nào tác dụng được với nhau từng đôi một:

Mg(OH)2và HCl: \(Mg\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow MgCl_2+2H_2O\)

HCl, CaO: \(2HCl+CaO\rightarrow CaCl_2+H_2O\)

CaO, CO2: \(CaO+CO_2\rightarrow CaCO_3\)

AgNO3 và HCl: \(AgNO_3+HCl\rightarrow AgCl\downarrow+HNO_3\)

23 tháng 3 2020

Bài 6:

+ dd H2SO4

Mg+H2SO4--->MgSO4+H2

MgO+H2SO4--->MgSO4+H2O

+dd Ba(OH)2

Ba(OH)2+MgCl2--->Mg(OH)2+BaCl2

Ba(OH)2+MgSO4--->Mg(OH)2+BaSO4

+dd AgNO3

Cu+2AgNO3--->2Ag+Cu(NO3)2

Bài 7:

+dd HCl

CuO+2HCl--->CuCl2+H2O

+dd NaOH

SO2+2NaOH--->Na2SO3+H2O

SO2+NaOH--->NaHSO3

+dd AgNO3

Cu+2AgNO3---.>Cu(NO3)2+2Ag

Cu(OH)2+2AgNO3--->2AgOH+Cu(NO3)2

Bài 8:

a) oxit axit: CO2: canxi đioxit

oxit bazo: CaO: canxi oxit

axit : HCl : axit clohidric

bazo:Mg(OH)2: magie oxit

Muối: AgNO3: bạc nitrat

b) HCl+CaO---->CaCl2+H2O

CaO+CO2---->CaCO3

23 tháng 3 2020

Bài 3

+ H2O

K2O+H2O---.2KOH

BaO+H2O--->Ba(OH)2

CO2+H2O--->H2CO3

+H2SO4 loãng

K2O+H2SO4--->K2SO4+H2O

BaO+H2SO4--->BaSO4+H2O

Al2O3+3H2SO4--->Al2(SO4)3+3H2O

+ dd KOH

CO2+2KOH--->K2CO3+H2O

CO2+KOH--->KHCO3

SiO2+2KOH--->K2SiO3+H2O

Bài 4Cho các kim loại Fe, Al, Cu lần lượt tác dụng với Cl2 và các dung dịch sau: ZnSO4, AgNO3, H2SO4, KOH. Viết các PTPƯ xảy ra (nếu có)

2Fe+3Cl2-->2FeCl3

2Al+3Cl2--->2AlCl3

Cu+Cl2---->CuCl2

+ và các dd sau là sao nhỉ..mk chưa hiểu ý đề bài

bài 5 Cho các kim loại Cu, Al, Fe, Ag. Kim loại nào tác dụng được với dung dịch HCl, dung dịch CuSO4, dung dịch AgNO3, dung dịch NaOH? Viết các PTPƯ xảy ra

+dd HCl

2Al+6HCl-->2AlCl3+3H2

Fe+2HCl---->FeCl2+H2

+dd CuSO4

2Al+3CuSO4--->3Cu+Al2(SO4)3

Fe+CuSO4--->Cu+FeSO4

+dd AgNO3

Cu+2AgNO3--->2Ag+Cu(NO3)2

Al+3AgNO3--->3Ag+Al(NO3)3

Fe+2AgNO3--->2Ag+Fe(NO3)2

+ dd NaOH

2NaOH+2Al+2H2O--->2NaAlO2+3H2

27 tháng 3 2020

Bài 9.

Các dd HCl NaOH Ca(NO3)2 BaCl2
K2SO3 X O X O
CuSO4 O X O X

\(K_2CO_3+2HCl\rightarrow2KCl+H_2O+CO_2\)

\(2NaOH+CuSO_4\rightarrow Cu\left(OH\right)_2+Na_2SO_4\)

\(Ca\left(NO_3\right)_2+K_2CO_3\rightarrow KNO_3+CaCO_3\)

\(BaCl_2+CuSO_4\rightarrow CuCl_2+BaSO_4\)

Bài 10.

a/ \(AgNO_3+NaCl\rightarrow NaNO_3+AgCl\)

\(\Rightarrow\) Tạo kết tủa là AgCl

b/ Không tạo kết tủa hoặc khí

c/ \(2HCl+Na_2CO_3\rightarrow H_2O+2NaCl+CO_2\)

\(\Rightarrow\) Tạo chất khí bay ra là CO2

d/ \(H_2SO_4+CaCl_2\rightarrow2HCl+CaSO_4\)

\(\Rightarrow\) Tạo chất khí bay ra là HCl và tạo kết tủa là CaSO4

đ/ Không tạo kết tủa hoặc khí

e/ \(2NaOH+CuCl_2\rightarrow Cu\left(OH\right)_2+2NaCl\)

\(\Rightarrow\) Tạo kết tủa là Cu(OH)2

g/\(H_2SO_4+BaCl_2\rightarrow2HCl+BaSO_4\)

\(\Rightarrow\)Tạo kết tủa là BaSO4

h/\(HCl+KHCO_3\rightarrow H_2O+KCl+CO_2\)

\(\Rightarrow\) Tạo chất khí bay ra là CO2

i/ \(NaOH+NaHCO_3\rightarrow H_2O+Na_2CO_3\)

\(\Rightarrow\) Tạo chất dung môi là H2O

k/ \(Ca\left(OH\right)_2+Ca\left(HSO_3\right)_2\rightarrow2CaCO_3+H_2O\)

\(\Rightarrow\) Tạo kết tủa là CaCO3

Bài 11 :

1)

a/ \(NaOH+HBr\rightarrow NaBr+H_2O\)

\(\Rightarrow\) Tạo chất dung môi là H2O

b/ \(CuSO_4+Ba\left(NO_3\right)_2\rightarrow Cu\left(NO_3\right)_2+BaSO_4\)

\(\Rightarrow\) Tạo chất kết tủa là BaSO4

c/\(KCl+AgNO_3\rightarrow KNO_3+AgCl\)

\(\Rightarrow\) Tạo chất kết tủa là AgCl

d/ Không tạo kết tủa hoặc khí

2)

* HCl

\(HCL+Zn\rightarrow ZnCl_2+H_2\)

* NaOH

\(NaOH+SO_2\rightarrow H_2O+Na_2SO_3\)

* AgNO3

\(AgNO_3+Cu\rightarrow Cu\left(NO_3\right)_2+Ag\)

\(AgNO_3+Zn\rightarrow Zn\left(NO_3\right)_2+Ag\)

28 tháng 2 2017

a, AL2O3 ,Na2O,Fe3O4,MgO,PbO

b, P2O5

c, các kim loại oxit bazơ

21 tháng 3 2020

Bài 1 :

\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)

\(Na_2O+2HCl\rightarrow2NaCl+H_2O\)

\(BaO+H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2\)

\(BaO+2HCl\rightarrow BaCl_2+H_2O\)

\(CO_2+H_2O\rightarrow H_2CO_3\)

\(CO_2+2NaOH\rightarrow Na_2CO_3+H_2O\)

\(Fe_2O_3+6HCl\rightarrow FeCl_3+3H_2O\)

\(SO_2+H_2O\rightarrow H_2SO_3\)

\(SO_2+2NaOH\rightarrow Na_2SO_3+H_2O\)

Bài 2 :

\(P_2O_5+H_2O\rightarrow H_3PO_4\)

\(P_2O_5+NaOH\rightarrow Na_2PO_4+H_2O\)

\(Fe_3O_4+4H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+Fe_2\left(SO_4\right)_3+4H_2O\)

\(Al_2O_3+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\)

\(Al_2O_3+2NaOH\rightarrow2NaAlO_2+H_2O\)

\(CO_2+H_2O\rightarrow H_2CO_3\)

\(CO_2+2NaOH\rightarrow Na_2CO_3+H_2O\)

9 tháng 5 2018

giải hộ đuê pls!

9 tháng 5 2018

nhìu dzậy mak cho 2 thốc thử ak

6 tháng 3 2018

a)H2O

Na2O + H2O -> 2NaOH

BaO + H2O -> Ba(OH)2

b) dd HCl

2HCl + FeO -> FeCl2 + H2O

2HCl + CuO -> CuCl2 + H2O

2HCl + Na2O-> 2NaCl + H2O

2HCl + BaO -> BaCl2 + H2O

2HCl + ZnO -> ZnCl2 + H2O

2HCl + MgO -> MgCl2 + H2O

2HCl + CaO -> CaCl2 + H2O

c) NaOH

2NaOH + SO2 -> Na2SO3 + H2O

NaOH + SO2 -> NaHSO3

2NaOH + CO2 -> Na2CO3 + H2O

NaOH + CO2 -> NaHCO3

2NaOH + ZnO -> Na2ZnO2 + H2O

2NaOH + SiO2 -> Na2SiO3 + H2O

6 tháng 3 2018

câu a thêm : CaO + H2O -> Ca(OH)2

21 tháng 8 2018

a) Các chất tác dung với \(CO_2:KOH;Ca\left(OH\right)_2;Ba\left(OH\right)_2;NaOH\)

\(pthh:2KOH+CO_2\rightarrow K_2CO_3+H_2O\\ Ca\left(OH\right)_2+CO_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\\Ba\left(OH\right)_2+CO_2\rightarrow BaCO_3+H_2O \\ 2NaOH+CO_2\rightarrow Na_2CO_3+H_2O\)

b) Các chất tác dung với \(H_2SO_4:KOH;Ca\left(OH\right)_2;Mg\left(OH\right)_2;Fe\left(OH\right)_2;Ba\left(OH\right)_2;NaOH;Zn\left(OH\right)_2\)\(pthh:2KOH+H_2SO_4\rightarrow K_2SO_4+2H_2O\\ Ca\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow CaSO_4+2H_2O\\ Mg\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+2H_2O\\ \\ Fe\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+2H_2O\\ Ba\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4+2H_2O\\ 2NaOH+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O\\ \\ Zn\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow ZnSO_4+2H_2O\)

c) Các chất tác dung với \(K_2CO_3:Ca\left(OH\right)_2;Mg\left(OH\right)_2;Fe\left(OH\right)_2;Ba\left(OH\right)_2Zn\left(OH\right)_2\)

\(pthh:K_2CO_3+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCO_3+2KOH\\ K_2CO_3+Mg\left(OH\right)_2\rightarrow MgCO_3+2KOH\\ K_2CO_3+Fe\left(OH\right)_2\rightarrow FeCO_3+2KOH\\ K_2CO_3+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow BaCO_3+2KOH\\ K_2CO_3+Zn\left(OH\right)_2\rightarrow ZnCO_3+2KOH\)

Bài 1: Cho các chất sau: H2O, KOH, K2O, CO2, HCl, FeCl2, CH3COONa. Hãy cho biết những cặp chất nào có thể tác dụng được với nhau. Viết phương trình hóa học. Bài 2: Nêu hiện tượng, giải thích và viết phương trình hóa học xảy ra khi: A, Sục khí CO2 từ từ vào dung dịch nước vôi. B, Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch Na2CO3. C, Cho từ từ dung dịch Na2CO3 vào dung dịch HCl. D, Cho từ từ dung dịch...
Đọc tiếp

Bài 1:

Cho các chất sau: H2O, KOH, K2O, CO2, HCl, FeCl2, CH3COONa. Hãy cho biết những cặp chất nào có thể tác dụng được với nhau. Viết phương trình hóa học.

Bài 2:

Nêu hiện tượng, giải thích và viết phương trình hóa học xảy ra khi:

A, Sục khí CO2 từ từ vào dung dịch nước vôi.

B, Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch Na2CO3.

C, Cho từ từ dung dịch Na2CO3 vào dung dịch HCl.

D, Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3.

E, Cho từ từ dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaOH.

Bài 3:

Trình bày cách pha chế 400g dung dịch CuSO4 10 % từ CuSO4.5H2O và nước (Các dungh cụ cần thiết coi như có đủ).

Bài 4:

Bằng kiến thức hóa học hãy giải thích các cách làm sau đây:

A, Khi muối dưa người ta thường chọn dưa già, rửa sạch phơi héo và khi muối có cho thêm một ít đường?

B, Khi ăn cơm, càng nhai kỹ càng thấy ngọt?

C, Khi bị say sắn người ta thường uống nước đường (Saccarozơ)

D, Khi nấu cơm nếp thường cho ít nước hơn khi nấu cơm tẻ?

Bài 5:

Cân bằng các phản ứng hóa học sau:

1. Cu + H2SO4 (đặc) –t0-> CuSO4 + SO2 + H2O

2. FeS2 + O2 –t0-> Fe2O3 + SO2

3. FexOy + HNO3 --> Fe(NO3)3 + NO + H2O

4. Al + Fe2O3 –t0-> Al2O3 + FenOm

1
9 tháng 7 2017

Bài 1:

Cho các chất sau: H2O, KOH, K2O, CO2, HCl, FeCl2, CH3COONa. Hãy cho biết những cặp chất nào có thể tác dụng được với nhau. Viết phương trình hóa học.

\(K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\)

\(2KOH+CO_2\rightarrow K_2CO_3+H_2O\)

\(KOH+HCl\rightarrow KCl+H_2O\)

\(2KOH+FeCl_2\rightarrow Fe\left(OH\right)_2+2KCl\)

\(K_2O+CO_2-->K_2CO_3\)

\(K_2O+2HCl-->2KCl+H_2O\)

\(CH_3COONa+HCl-->CH_3COOH+NaCl\)

Bài 2:

Nêu hiện tượng, giải thích và viết phương trình hóa học xảy ra khi:

A, Sục khí CO2 từ từ vào dung dịch nước vôi.

Hiện tượng: Xuất hiện kết tủa trắng trong dung dịch, kết tủa dâng lên đến cực đại rồi tan dần đến hết.

Giai thích: CO2 td với dd Ca(OH)2 tạo kết tủa CaCO3 màu trắng, lượng CO2

dư tiếp tục tác dụng làm kết tủa tan ra tạo dung dịch trong suốt Ca(HCO3)2

\(CO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCO_3\downarrow+H_2O\)

\(CaCO_3+CO_2+H_2O\rightarrow Ca\left(HCO_3\right)_2\)

8 tháng 7 2017

say sắn có nghĩa là khi đói ăn sẵn thì sẽ say và hoa mắt mệt mỏi buồn nôn