K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

27 tháng 6 2017

*Nhẹ hơn không khí:H2;N2;CH4;C2H2

khí H2 nhẹ hơn kk số lần là:2:29=0,067(lần)

khí N2 nhẹ hơn kk số lần là:28:29=0,9655(lần)

khí CH4 nhẹ hơn kk số lần là:16:29=0,552(lần)

khí C2H2 nhẹ hơn kk số lần là:26:29=0,9(lần)

*Nặng hơn không khí:O2;NO;NO2;SO2

Tính số lần tương tự câu a

29 tháng 6 2017

ở đây nhé bn

26 tháng 4 2020

a) Tất cả các khí đều nặng hơn H2

N2 nặng hơn H2 28/2=14 lần

O2 nặng hơn H2 32/2=16 lần

Cl2 nặng hơn H2 71/2=35,5 lần

CO nặng hơn H2 28/2=14 lần

SO2 nặng hơn H2 64/2=32 lần

b) Khí nhẹ hơn kk là CO và N2 và nhẹ hơn 28/29=0,97 lần

Các khí còn lại đều nặng hơn kk

O2 nặng hơn kk 32/29=1,68 lần

Cl2 nag hơn kk 71/29=2,45 lần

SO2 nặng hơn kk=64/29=2,2 lần

26 tháng 4 2020

buithianhtho Cảm ơn ạ

27 tháng 11 2018

A.Gọi khối lượng mol phân tử của Z là x

Có dz/H2 = Mz/MH2 = x/2=22

Suy ra x=2*22=44

Vậy : Mz=44g/mol

B.CTPT KHÍ Z:

Có: 14.y+16.x = 44

Suy ra y=2;x=1

Vậy:CTPT CỦA KHÍ Z LÀ N2O

C. Gọi khối lượng mol p. Tử khí z là x

Có dz/kk=Mz/Mkk=44/29=1,52

Vậy: tỉ khối của khí z so với không khí là 1,52

20 tháng 6 2021

A.Gọi khối lượng mol phân tử của Z là x

Có dz/H2 = Mz/MH2 = x/2=22

Suy ra x=2*22=44

Vậy : Mz=44g/mol

B.CTPT KHÍ Z:

Có: 14.y+16.x = 44

Suy ra y=2;x=1

Vậy:CTPT CỦA KHÍ Z LÀ N2O

C. Gọi khối lượng mol p. Tử khí z là x

Có dz/kk=Mz/Mkk=44/29=1,52

Vậy: tỉ khối của khí z so với không khí là 1,52

28 tháng 11 2019

1.

a, Theo bài, M= 261

\(\rightarrow\) Ta có PT 137+y(14+16.3)=261

\(\Leftrightarrow\)y=2. Hợp chất là Ba(NO3)2

b,

Theo bài, M=213

\(\rightarrow\) Ta có PT 27x+3(14+16.3)=213

\(\Leftrightarrow\) x=1. Hợp chất là Al(NO3)3

Câu 2:

a, A là hợp chất vì sản phẩm cháy có C và H (2 nguyên tố)

b, A có C và H, có thể có O

. Giúp mình câu hỏi này nhé <3 1 . a) Từ các chất KClO3 , Zn , Fe , H2SO4 loãng điều chế các chất sau : khí hidro, khí oxi, ZnO, FeSO4 b) Từ các chất sau : Al, Fe , S , KClO3 viết phương trình hóa học điều chế các chất sau : Al2O3 , SO2 , ZnO, Fe3O4 c) Từ các chất H2SO4 loãng, Zn, KMnO4, P điều chế các chất : khí Hidro , khí oxi, nước , H3PO4 2. Cho Nhôm tác dụng hết với dung...
Đọc tiếp

. Giúp mình câu hỏi này nhé <3

1

. a) Từ các chất KClO3 , Zn , Fe , H2SO4 loãng điều chế các chất sau : khí hidro, khí oxi, ZnO, FeSO4

b) Từ các chất sau : Al, Fe , S , KClO3 viết phương trình hóa học điều chế các chất sau : Al2O3 , SO2 , ZnO, Fe3O4

c) Từ các chất H2SO4 loãng, Zn, KMnO4, P điều chế các chất : khí Hidro , khí oxi, nước , H3PO4

2.

Cho Nhôm tác dụng hết với dung dịch hết với dung dịch HCl thu được 26,7 g muối

a) Tính khối lượng Nhôm tham gia phản ứng ?

b) Tính thể tích H2 thu được ở đktc?

c) Lấy toàn bộ khí H2 thu được ở trên trộn với khí mêtan (không có phản ứng xảy ra ) thu được hỗn hợp A . Đốt cháy hoàn toàn A thu được 9g nước. Tính thể tích khí mêtan cần dùng ở đktc ?

#. Cuối cùng là cảm ơn các bạn nhiều <3

2
30 tháng 3 2018

Câu 1:

a) - Điều chế O2:

.........2KClO3 --to--> 2KCl + 3O2

- Điều chế ZnO:

..........2Zn + O2 --to--> 2ZnO

- Điều chế H2, FeSO4:

..........Fe + H2SO4 (loãng) --> FeSO4 + H2

b) Pt: 2KClO3 --to--> 2KCl + 3O2

- Điều chế Al2O3:

..........4Al + 3O2 --to--> 2Al2O3

- Điều chế SO2:

...........S + O2 --to--> SO2

- Điều chế Fe3O4:

...........3Fe + 2O2 --to--> Fe3O4

c) - Điều chế H2:

............Zn + H2SO4 (loãng) --> ZnSO4 + H2

- Điều chế O2:

...........2KMnO4 --to--> K2MnO4 + MnO2 + O2

- Điều chế H2O:

...........2H2 + O2 --to--> 2H2O

- Điều chế H3PO4:

...........4P + 5O2 --to--> 2P2O5

...........P2O5 + 3H2O --> 2H3PO4

30 tháng 3 2018

Câu 2:

nAlCl3 = \(\dfrac{26,7}{133,5}=0,2\) mol

Pt: 2Al + 6HCl --> 2AlCl3 + ....3H2

0,2 mol<----------- 0,2 mol-> 0,3 mol

mAl pứ = 0,2 . 27 = 5,4 (g)

VH2 = 0,3 . 22,4 = 6,72 (lít)

nH2O = \(\dfrac{9}{18}=0,5\) mol

Pt: .....2H2 + O2 --to--> 2H2O

...0,3 mol-------------> 0,3 mol

...CH4 + 2O2 --to--> CO2 + 2H2O

0,1 mol<--------------------(0,5 - 0,3) mol

VCH4 cần dùng = 0,1 . 22,4 = 2,24 (lít)

6 tháng 7 2017

1/ Gọi hóa trị của R là a

R2(SO4)3 => a.2 = II.3 => a = III

Vậy hóa trị của R là III.

*Ta có: công thức dạng chung: Rx(NO3)y

Theo quy tắc hóa học: III.x = I.y

Chuyển thành tỉ lệ: x/y = I/III = 1/3

=> x = 1; y = 3

Công thức hóa học: R(NO3)3.

6 tháng 7 2017

* Alx(NO3)3

Alx(NO3)3 (x.Al; 3N; 9O)

x.Al + 3.N + 9.O = 213

x.27 + 3.14 + 9.16 = 213

x.27 + 42 + 144 = 213

=> x.27 = 213 - (42+144)

=> x.27 = 213 - 186

=> x.27 = 27

=> x = 27/27

=> x = 1.

Trắc Nghiệm 1. Để điều chế H2 trong phòng thí nghiệm người ta Không dùng: a. Zn + HCl -> b. Cu + HCl -> c. Fe + HCl -> d. Al + HCl -> 2. Phần trăm khối lượng oxi trong Fe3O4 là:( chỉ mình cách tính ) a. 27,6% b. 0,276% c. 0,724% d. 72,4% 3. Trộn chung 200g dung dịch KOH 20% với 200g nước, thì được dung dịch có...
Đọc tiếp

Trắc Nghiệm

1. Để điều chế H2 trong phòng thí nghiệm người ta Không dùng:

a. Zn + HCl -> b. Cu + HCl -> c. Fe + HCl -> d. Al + HCl ->

2. Phần trăm khối lượng oxi trong Fe3O4 là:( chỉ mình cách tính )

a. 27,6% b. 0,276% c. 0,724% d. 72,4%

3. Trộn chung 200g dung dịch KOH 20% với 200g nước, thì được dung dịch có nồng độ phần trăm là:( chỉ mình cách tính )

a. 20% b. 10% c. 5% d. a, b, c đều sai

4. Biết đổ tan của Ca(OH)2 ở 20oC là 11. Khối lượng(g) nước ít nhất để hòa tan hoàn toàn 0,495 g Ca(OH)2 ở nHiệt độ này là( chỉ mình cách tính )

a. 100 b.367,1 c. 383,5 d. 127,5

5. Trong V lít không khí có chứa 5,6 g O2. Khối lượng của V lít (đktc) không khí này là:( chỉ mình cách tính )

a. 36,25 g b. 25,375 g c. 1,25 g d. 23,375g

6. Dãy các chất đều oxit là:

a.Ca(OH)2, CO2, SO2 b.CO2, SO2, N2O3 c.NO, NH4NO3, CuO d.HgO, KMnO4, KClO3

7. Chất khí có tỷ khối hơi đối với oxi bằng 2, công thức của khí đó là:( chỉ mình cách tính )

a. CH4 b. S2 c.O4 d. SO2

8.1 oxit của cacbon trog đó cacbon chiếm 42,86% về khối lượng. CTHH của oxit này là:

a. C2O2 b. CO2 c. CO d. CO3

2
29 tháng 11 2018

1. Để điều chế H2 trong phòng thí nghiệm người ta Không dùng:

a. Zn + HCl -> b. Cu + HCl -> c. Fe + HCl -> d. Al + HCl ->

2. Phần trăm khối lượng oxi trong Fe3O4 là:( chỉ mình cách tính )

a. 27,6% b. 0,276% c. 0,724% d. 72,4%

8.1 oxit của cacbon trong đó cacbon chiếm 42,86% về khối lượng. CTHH của oxit này là:

a. C2O2 b. CO2 c. CO d. CO3

29 tháng 11 2018

Cách tính câu 2:

\(M_{Fe_3O_4}=56.3+16.4=232\left(g/mol\right)\)

\(\%m_O=\dfrac{16.4}{232}.100\%\approx27,6\%\)

Bài I 1. Lập công thức hoá học của : a) Nhôm(III) VÀ oxi b) Natri và nhóm SO4 c) Bari và nhóm OH 2. Tính phân tử khối của NaOH và FeCl3 Bài II: 1. Tính số mol của 11,2 gam sắt. 2. Tính số mol của 1,12 lít khí hiđro(đktc) 3. Tìm khối lượng của 4,8 lít CO2 (đktc) 4. Tìm số mol của 11,1 gam CaCl2 Bài III: Người ta đun nóng sắt (III) oxit Fe2O3với khí H2 tạo thành sản phẩm...
Đọc tiếp

Bài I

1. Lập công thức hoá học của :

a) Nhôm(III) VÀ oxi

b) Natri và nhóm SO4

c) Bari và nhóm OH

2. Tính phân tử khối của NaOH và FeCl3

Bài II:

1. Tính số mol của 11,2 gam sắt.

2. Tính số mol của 1,12 lít khí hiđro(đktc)

3. Tìm khối lượng của 4,8 lít CO2 (đktc)

4. Tìm số mol của 11,1 gam CaCl2

Bài III:

Người ta đun nóng sắt (III) oxit Fe2O3với khí H2 tạo thành sản phẩm khử:

Fe và nước.

1. Viết phương trình hoá học của phản ứng trên (chú ý cân bằng PTHH)

2. Nếu dùng 16 gam sắt (III) oxit tác dụng vừa đủ với H2 thì:

a) Thể tích H2 (đktc) đã dùng là bao nhiêu.

b) Có bao nhiêu gam sắt tạo thành sau phản ứng.

Bài IV:

1. Phát biểu định luật bảo toàn khối lượng.

2. Người ta cho 4,8 kim loại A vào tác dụng với đồng(II) sunfat có công thức CuSO4 tạo thành ASO4 và 12,8 gam kim loại Cu theo phản ứng.

A + CuSO4 \(\rightarrow\) ASO4 + Cu

a) Hỏi công thức ASO4; A thể hiện hoá trị nào?

b) Tìm số mol kim loại A và xác định A là kim loại nào.

Bài V:

1. Tính tỉ khối của khí Nitơ so với khí cacbonic và với không khí (M=29)

2. Tính tỉ lệ phần trăm các thành phần nguyên tố trong hợp chất Na2SO4.

3. Cho 3.1024 nguyên tử Na tính khối lượng Na.

Cho Na=23; O=16; H=1; Fe=56; Cl=35,5; Mg=24; Zn=65; Al=27; Cu=64; N=14; C=12; S=32; Ca=40

MÌNH ĐANG CẦN RẤT GẤP MÔNG CÁC BẠN GIẢI LẸ LÊN CHO MÌNH VỚI ! PLEASE !!!

8
3 tháng 1 2017

Bài I

1. Lập công thức hoá học của :

a) Nhôm(III) VÀ oxi: Al2O3

b) Natri và nhóm SO4: Na2SO4

c) Bari và nhóm OH: Ba(OH)2

2. Tính phân tử khối của NaOH và FeCl3

+) PTKNaOH = 23 + 16 + 1 = 40đvC

+) PTKFeCl3 = 56 + 3 x 35,5 = 162,5 đvC

Bài II:

1. Tính số mol của 11,2 gam sắt.

=> nFe = \(\frac{11,2}{56}=0,2\left(mol\right)\)

2. Tính số mol của 1,12 lít khí hiđro(đktc)

=> nH2 = \(\frac{1,12}{22,4}=0,05\left(mol\right)\)

3. Tìm khối lượng của 4,8 lít CO2 (đktc)

=> nCO2 = \(\frac{4,8}{22,4}=\frac{3}{14}\left(mol\right)\)

=> mCO2 = \(\frac{3}{14}.44=9,43\left(gam\right)\)

4. Tìm số mol của 11,1 gam CaCl2

=> ncaCl2 = \(\frac{11,1}{111}=0,1\left(mol\right)\)

3 tháng 1 2017

Bài III

1. PTHH: Fe2O3 + 3H2 =(nhiệt)=> 2Fe + 3H2O

2. Ta có: nFe = \(\frac{16}{160}=0,1\left(mol\right)\)

a) Theo phương trình, nH2 = 0,1 x 3 = 0,3 (mol)

=> VH2(đktc) = \(0,3\times22,4=6,72\left(l\right)\)

b) Theo phương trình, nFe = 0,1 x 2 = 0,2 (mol)

=> mFe = 0,2 x 56 = 11,2 (gam)